Chúng tôi sở hữu hệ thống kho bãi hiện đại, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật toàn diện, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ nhà thép tiền chế, nhà xưởng đến các công trình hạ tầng đô thị. Trong bối cảnh năm 2025, khi Phường Tân Mỹ đang phát triển mạnh mẽ với các dự án xây dựng mới, Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến thép hình U100 Á Châu ACS chất lượng cao cùng giải pháp tối ưu, giúp khách hàng đạt hiệu quả kinh tế và kỹ thuật.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U100 Á Châu ACS tại Phường Tân Mỹ
Sản phẩm có kích thước chuẩn U100, độ dày đồng đều, trọng lượng ổn định, thuận tiện cho việc tính toán và thi công. Lớp mạ kẽm chống ăn mòn giúp thép U100 Á Châu ACS duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, chịu được thời tiết mưa nắng, ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thép hình U100 Á Châu ACS với nguồn hàng đảm bảo, số lượng lớn, phục vụ kịp thời cho mọi dự án. Dịch vụ tư vấn và vận chuyển chuyên nghiệp giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn và ứng dụng sản phẩm một cách hiệu quả nhất. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm vật liệu kết cấu bền, chắc và đáng tin cậy.
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/cây) | Loại bề mặt | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá/cây (VNĐ) |
|---|---|---|---|---|---|
| U100 x 42 x 3.36 | 42.6 | 42.6 | Thép đen | 14,500 | 617,700 |
| U100 x 45 x 3.86 | 48.0 | 48.0 | Thép đen | 14,500 | 696,000 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Thép đen | 14,500 | 746,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Thép đen | 14,500 | 814,320 |
| U100 x 42 x 3.31 | 285.2 | 285.2 | Thép đen | 14,500 | 1,235,400 |
| U100 x 45 x 3.81 | 296.0 | 296.0 | Thép đen | 14,500 | 1,392,000 |
| U100 x 46 x 4.51 | 2103.0 | 2103.0 | Thép đen | 14,500 | 1,493,500 |
| U100 x 50 x 5.01 | 2112.32 | 2112.32 | Thép đen | 14,500 | 1,628,640 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,004,250 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm điện phân | 19,500 | 1,095,120 |
| U100 x 46 x 4.56 | 51.5 | 51.5 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,055,750 |
| U100 x 50 x 5.06 | 56.16 | 56.16 | Mạ kẽm nhúng nóng | 20,500 | 1,151,280 |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép hình U100 Á Châu ACS nâng cao độ bền nhờ vào sự kết hợp với các phụ kiện xây dựng nào?
Thép hình U100 Á Châu ACS có thể nâng cao độ bền và hiệu suất khi được kết hợp với các phụ kiện xây dựng phù hợp. Các phụ kiện này giúp tăng cường khả năng chịu lực, chống ăn mòn và đảm bảo kết cấu ổn định trong các công trình tại Phường Tân Mỹ.
1. Bulong cường độ cao
- Loại phụ kiện: Bulong cấp 8.8, 10.9 hoặc 12.9 theo tiêu chuẩn DIN 931 hoặc ASTM A325.
- Vai trò: Tăng cường liên kết giữa các thanh thép U100, đảm bảo khả năng chịu lực nén và lực kéo. Bulong cường độ cao giúp phân tán lực đều, giảm nguy cơ biến dạng hoặc gãy.
- Ứng dụng: Sử dụng trong các công trình nhà thép tiền chế, như nhà xưởng hoặc kho bãi tại Phường Tân Mỹ. Ví dụ, một dự án nhà máy 1500m² sử dụng bulong 10.9 để liên kết thép U100, tăng độ bền kết cấu lên 20%.
- Lợi ích: Tăng độ an toàn và tuổi thọ công trình lên 25-30 năm.
2. Tấm đệm (Washer) và đai ốc
- Loại phụ kiện: Tấm đệm phẳng (flat washer) và đai ốc (hex nut) theo tiêu chuẩn DIN 125.
- Vai trò: Phân tán lực nén từ bulong, ngăn ngừa hư hỏng bề mặt thép và tăng độ ổn định liên kết.
- Ứng dụng: Dùng trong các khung thép U100 tại Phường Tân Mỹ, như lan can cầu hoặc khung mái che.
- Lợi ích: Giảm rung động và tăng độ bền liên kết, đặc biệt trong các công trình chịu tải trọng động.
3. Thanh giằng (Bracing)
- Loại phụ kiện: Thanh giằng thép hoặc cáp thép cường độ cao.
- Vai trò: Tăng cường độ cứng và ổn định cho kết cấu thép U100, đặc biệt trong các công trình chịu gió bão hoặc rung động cơ học.
- Ứng dụng: Sử dụng trong nhà xưởng hoặc cầu vượt tại Phường Tân Mỹ, giúp giảm nguy cơ lật đổ hoặc biến dạng.
- Lợi ích: Tăng khả năng chịu lực xoắn và lực ngang lên 15-20%.
4. Lớp phủ bảo vệ
- Loại phụ kiện: Sơn chống gỉ, sơn tĩnh điện hoặc lớp mạ kẽm.
- Vai trò: Bảo vệ thép U100 khỏi ăn mòn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt như Phường Tân Mỹ. Lớp phủ giúp kéo dài tuổi thọ thép lên 20-30 năm.
- Ứng dụng: Dùng cho các công trình ngoài trời, như hàng rào hoặc khung mái che.
- Lợi ích: Tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.
5. Ứng dụng thực tế
Tại Phường Tân Mỹ, Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS kết hợp với bulong 10.9, tấm đệm và sơn chống gỉ cho các dự án như nhà kho logistics và trung tâm thương mại. Sự kết hợp này giúp tăng độ bền kết cấu lên 25% và giảm chi phí bảo trì trong dài hạn. Chúng tôi hỗ trợ tư vấn lựa chọn phụ kiện phù hợp với từng công trình, đảm bảo tối ưu hóa hiệu suất.
Có những phương pháp mạ kẽm thép hình U100 Á Châu ACS?
Mạ kẽm là một phương pháp phủ bề mặt hiệu quả để bảo vệ thép hình U100 Á Châu ACS khỏi gỉ sét, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt như Phường Tân Mỹ. Có hai phương pháp mạ kẽm chính được áp dụng:
1. Mạ kẽm nhúng nóng (Hot-Dip Galvanizing)
Mô tả: Thép U100 được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450-480°C, tạo lớp kẽm dày 50-100 micromet trên bề mặt.
Ưu điểm:
- Lớp kẽm bền, chống ăn mòn tốt trong môi trường ẩm hoặc gần biển.
- Tuổi thọ lớp mạ lên đến 20-50 năm, tùy điều kiện môi trường.
- Bảo vệ toàn bộ bề mặt thép, kể cả các góc cạnh.
Nhược điểm: Chi phí cao hơn so với mạ kẽm điện phân, khoảng 100,000-150,000 VNĐ/m².
Ứng dụng: Dùng cho các công trình ngoài trời tại Phường Tân Mỹ, như lan can cầu, hàng rào hoặc khung nhà xưởng.
2. Mạ kẽm điện phân (Electro-Galvanizing)
Mô tả: Thép U100 được phủ kẽm bằng dòng điện trong dung dịch điện phân, tạo lớp kẽm mỏng hơn (10-20 micromet).
Ưu điểm:
- Lớp mạ mịn, thẩm mỹ cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu ngoại quan đẹp.
- Chi phí thấp hơn, khoảng 50,000-80,000 VNĐ/m².
- Quy trình nhanh, phù hợp cho các đơn hàng lớn.
Nhược điểm: Lớp mạ mỏng hơn, tuổi thọ ngắn hơn (10-15 năm) so với mạ nhúng nóng.
Ứng dụng: Dùng cho các công trình trong nhà, như khung máy móc hoặc giá đỡ thiết bị.
3. Quy trình mạ kẽm
- Làm sạch bề mặt: Loại bỏ gỉ sét, dầu mỡ bằng phun cát hoặc dung dịch axit.
- Mạ kẽm: Áp dụng phương pháp nhúng nóng hoặc điện phân.
- Kiểm tra chất lượng: Đo độ dày lớp mạ và kiểm tra độ bám dính bằng thử nghiệm phun muối.
- Bảo vệ sau mạ: Phủ thêm sơn chống gỉ để tăng cường khả năng bảo vệ.
4. Ứng dụng tại Phường Tân Mỹ
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS mạ kẽm nhúng nóng cho các dự án ngoài trời tại Phường Tân Mỹ, như khung mái che và hàng rào. Một dự án trung tâm thương mại sử dụng thép U100 mạ kẽm nhúng nóng, đạt tuổi thọ chống gỉ hơn 30 năm. Chúng tôi cũng hỗ trợ mạ kẽm điện phân cho các công trình trong nhà, như khung giá đỡ trong nhà máy sản xuất.
Làm thế nào để kiểm tra độ dẻo của thép hình U100 Á Châu ACS?
Độ dẻo của thép hình U100 Á Châu ACS là yếu tố quan trọng, đảm bảo thép có thể chịu biến dạng mà không gãy khi chịu lực kéo hoặc uốn. Độ dẻo được đo bằng độ giãn nở (elongation), thường đạt 21-23% với mác thép SS400. Các phương pháp kiểm tra độ dẻo bao gồm:
1. Thử nghiệm kéo (Tensile Test)
- Mô tả: Mẫu thép U100 được đặt trong máy thử kéo, chịu lực kéo cho đến khi đứt. Độ giãn dài của mẫu được đo để tính độ giãn nở.
- Thiết bị: Máy thử kéo phổ quát (universal testing machine).
- Kết quả: Độ giãn nở 21-23%, xác nhận thép có tính dẻo tốt, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng động.
- Ứng dụng: Được thực hiện tại phòng thí nghiệm của Công ty Cổ phần Thép Á Châu, với kết quả ghi trong giấy chứng nhận chất lượng.
2. Thử nghiệm uốn (Bend Test)
- Mô tả: Mẫu thép U100 được uốn cong ở một góc nhất định (thường 180°) để kiểm tra khả năng chịu biến dạng mà không nứt.
- Thiết bị: Máy uốn chuyên dụng.
- Kết quả: Thép U100 không xuất hiện vết nứt khi uốn đến góc 180°, chứng minh độ dẻo cao.
- Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình yêu cầu thép uốn cong, như khung mái vòm tại Phường Tân Mỹ.
3. Kiểm tra trực quan và thực tế
- Mô tả: Quan sát mẫu thép sau khi gia công (cắt, uốn hoặc hàn) để kiểm tra xem có xuất hiện vết nứt hoặc biến dạng bất thường.
- Ứng dụng: Công ty Mạnh Tiến Phát thực hiện kiểm tra trực quan tại xưởng gia công ở Phường Tân Mỹ, đảm bảo thép đạt yêu cầu trước khi giao hàng.
4. Ứng dụng thực tế
Tại Phường Tân Mỹ, thép U100 Á Châu ACS được kiểm tra độ dẻo trước khi sử dụng trong các công trình như nhà xưởng và khung mái che. Một dự án kho bãi 1000m² sử dụng thép U100 uốn cong làm khung mái, không xuất hiện vết nứt nhờ độ dẻo cao. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp báo cáo kiểm tra độ dẻo, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng.
Chỉ số chống độ mòn của các dòng thép hình U100 Á Châu ACS
Chỉ số chống mòn của thép hình U100 Á Châu ACS được đánh giá qua khả năng chống ăn mòn hóa học và mài mòn cơ học, đặc biệt trong môi trường đô thị như Phường Tân Mỹ. Các chỉ số chính bao gồm:
1. Chống ăn mòn hóa học
- Chỉ số: Được đánh giá qua thử nghiệm phun muối (salt spray test) theo tiêu chuẩn ASTM B117. Thép U100 mạ kẽm nhúng nóng chịu được 500-1000 giờ phun muối mà không xuất hiện gỉ sét.
- Ý nghĩa: Thép U100 phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc gần biển, như tại Phường Tân Mỹ, nơi độ ẩm cao.
- Yếu tố ảnh hưởng: Lớp mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ tăng khả năng chống ăn mòn lên 3-5 lần so với thép không phủ.
2. Chống mài mòn cơ học
- Chỉ số: Độ cứng bề mặt (Hardness) khoảng 120-150 HB (Brinell), đo bằng máy đo độ cứng.
- Ý nghĩa: Thép U100 chịu được ma sát và va đập từ các hoạt động như vận chuyển hàng hóa hoặc rung động cơ học, phù hợp cho các công trình như nhà kho hoặc khung máy móc.
- Ứng dụng: Một dự án nhà xưởng tại Phường Tân Mỹ sử dụng thép U100 làm khung giá đỡ, chịu được mài mòn từ xe nâng mà không bị trầy xước nghiêm trọng.
3. Ứng dụng thực tế
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U100 Á Châu ACS với lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn chống gỉ, đảm bảo chỉ số chống mòn cao. Ví dụ, một dự án hàng rào tại Phường Tân Mỹ sử dụng thép U100 mạ kẽm nhúng nóng, không bị gỉ sau 2 năm sử dụng trong môi trường ẩm.
Những phương pháp ngăn chặn thép hình U100 Á Châu ACS bị rỉ sét?
Ngăn chặn rỉ sét là yếu tố quan trọng để kéo dài tuổi thọ thép hình U100 Á Châu ACS, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt như Phường Tân Mỹ. Các phương pháp hiệu quả bao gồm:
1. Mạ kẽm
- Mô tả: Phủ lớp kẽm lên bề mặt thép bằng phương pháp nhúng nóng hoặc điện phân, như đã nêu ở trên.
- Lợi ích: Lớp kẽm bảo vệ thép khỏi ăn mòn hóa học, kéo dài tuổi thọ lên 20-50 năm.
- Ứng dụng: Dùng cho các công trình ngoài trời, như lan can hoặc khung mái che.
2. Sơn chống gỉ
- Mô tả: Phủ sơn chống gỉ (alkyd hoặc epoxy) lên bề mặt thép sau khi làm sạch. Lớp sơn có độ dày 50-80 micromet.
- Lợi ích: Ngăn chặn tiếp xúc với nước và không khí, giảm nguy cơ gỉ sét. Sơn chống gỉ có chi phí thấp hơn mạ kẽm, khoảng 30,000-50,000 VNĐ/m².
- Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình trong nhà hoặc ngoài trời với ngân sách hạn chế.
3. Sơn tĩnh điện
- Mô tả: Phủ bột sơn khô bằng súng tĩnh điện, sau đó nung ở 180-200°C để tạo lớp phủ bền chắc.
- Lợi ích: Lớp sơn mịn, thẩm mỹ cao, chống gỉ tốt và có tuổi thọ 10-15 năm.
- Ứng dụng: Dùng cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ, như hàng rào hoặc khung nhà thương mại tại Phường Tân Mỹ.
4. Bảo quản đúng cách
- Mô tả: Lưu trữ thép trong kho khô ráo, kê cách mặt đất 15-20cm bằng đà gỗ hoặc bê tông, và che phủ bằng bạt chống thấm.
- Lợi ích: Ngăn ngừa gỉ sét trước khi sử dụng, đặc biệt khi lưu trữ lâu ngày.
- Ứng dụng: Công ty Mạnh Tiến Phát áp dụng quy trình bảo quản chuẩn tại kho Phường Tân Mỹ, đảm bảo thép luôn ở trạng thái tốt nhất.
5. Bảo dưỡng định kỳ
- Mô tả: Làm sạch bề mặt thép mỗi 2-3 tháng, kiểm tra và sửa chữa lớp phủ nếu có vết trầy xước hoặc bong tróc.
- Lợi ích: Phát hiện sớm dấu hiệu gỉ sét, giúp kéo dài tuổi thọ thép.
- Ứng dụng: Một dự án kho bãi tại Phường Tân Mỹ áp dụng bảo dưỡng định kỳ, duy trì thép U100 không gỉ sau 3 năm sử dụng.
6. Ứng dụng thực tế
Công ty Mạnh Tiến Phát khuyến nghị kết hợp mạ kẽm nhúng nóng và bảo dưỡng định kỳ cho thép U100 Á Châu ACS tại Phường Tân Mỹ, đảm bảo chống gỉ hiệu quả trong môi trường ẩm. Chúng tôi cung cấp dịch vụ mạ kẽm và sơn chống gỉ, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí bảo trì.
Ứng dụng đa dạng của thép hình U100 Á Châu ACS
Thép hình U100 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính kỹ thuật ưu việt:
- Nhà thép tiền chế: Làm dầm ngang, cột phụ hoặc khung đỡ mái.
- Cầu đường: Sử dụng làm lan can, khung đỡ hoặc cấu kiện chịu lực.
- Cơ khí chế tạo: Làm khung máy móc, giá đỡ thiết bị hoặc băng chuyền.
- Xây dựng dân dụng: Dùng trong hàng rào, mái che hoặc nhà tạm.
Tại Phường Tân Mỹ, thép U100 xuất hiện trong các dự án như nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, kho lạnh và tòa nhà văn phòng. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu độ bền cao trong môi trường đô thị hóa nhanh.
Lợi ích khi mua thép hình U100 Á Châu ACS tại Công ty Mạnh Tiến Phát
Khi chọn mua thép U100 Á Châu ACS tại Công ty Mạnh Tiến Phát, khách hàng tại Phường Tân Mỹ nhận được:
- Sản phẩm chính hãng: Thép có logo ACS và giấy chứng nhận chất lượng.
- Dịch vụ toàn diện: Hỗ trợ gia công, mạ kẽm, kiểm tra chất lượng và vận chuyển nhanh.
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư giúp tối ưu hóa thiết kế và tính toán tải trọng.
- Vị trí thuận lợi: Kho bãi tại Phường Tân Mỹ đảm bảo cung ứng kịp thời.
Thép hình U100 Á Châu ACS từ Công ty Mạnh Tiến Phát là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Phường Tân Mỹ. Với sự kết hợp với phụ kiện xây dựng, phương pháp mạ kẽm hiệu quả, độ dẻo cao, chỉ số chống mòn vượt trội và các biện pháp ngăn rỉ sét, sản phẩm này đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết và giải pháp tối ưu cho dự án của bạn!







