Thép hình U80 Á Châu ACS là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao, được sản xuất bởi Công ty Cổ Phần Thép Á Châu (ACS), và được phân phối rộng rãi tại Lâm Đồng bởi Công ty Mạnh Tiến Phát. Với khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và tính linh hoạt trong ứng dụng, thép hình U80 Á Châu ACS đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng, cơ khí và hạ tầng tại khu vực cao nguyên Lâm Đồng.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tạiLâm Đồng
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS là tài liệu tham khảo quan trọng dành cho các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hình chất lượng cao. Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, rất phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí nặng. Với lợi thế kho hàng lớn, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và cung cấp chứng chỉ chất lượng đầy đủ. Đội ngũ tư vấn tận tâm sẵn sàng hỗ trợ miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.
Thông tin quan trọng
Đơn giá đã bao gồm chi phí bốc xếp tại kho.
Giá chưa bao gồm VAT 8% hoặc 10% tùy quy định.
Giá thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và vị trí công trình.
| STT | Quy cách | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | U50 Á Châu | 50 x 25 x 3.0 | 6 – 12 | 4.5 | 19,500 | ~ 526,500 | Báo giá tại kho |
| 2 | U65 Á Châu | 65 x 36 x 4.0 | 6 – 12 | 7.05 | 19,500 | ~ 824,850 | Quy cách phổ biến |
| 3 | U80 Á Châu | 80 x 40 x 4.0 | 6 – 12 | 8.6 | 19,500 | ~ 1,005,300 | Có sẵn hàng |
| 4 | U100 Á Châu | 100 x 46 x 4.5 | 6 – 12 | 10.6 | 19,500 | ~ 1,239,600 | Cắt theo yêu cầu |
| 5 | U120 Á Châu | 120 x 52 x 4.8 | 6 – 12 | 14.0 | 19,500 | ~ 1,638,000 | Hàng luôn sẵn kho |
| 6 | U150 Á Châu | 150 x 75 x 5.2 | 6 – 12 | 18.6 | 19,500 | ~ 2,176,200 | Đơn hàng lớn giá tốt |
| 7 | U200 Á Châu | 200 x 80 x 6.0 | 6 – 12 | 25.4 | 19,500 | ~ 2,973,600 | Nhận gia công quy cách |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép Hình U80 Á Châu ACS Có Những Mác Thép Phổ Biến Nào?
Thép hình U80 Á Châu ACS được sản xuất với nhiều mác thép khác nhau, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, phù hợp với đa dạng ứng dụng tại Lâm Đồng. Mác thép là yếu tố quan trọng quyết định đặc tính cơ lý, khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm. Dựa trên quy trình sản xuất hiện đại tại nhà máy của Công ty Cổ Phần Thép Á Châu, thép U80 được cán nóng từ phôi thép chất lượng cao, đảm bảo tính đồng đều và độ chính xác cao về kích thước (chiều cao 80mm, chiều rộng cánh 38-45mm, độ dày 3.8-5.7mm). Tại Lâm Đồng, nơi khí hậu mát mẻ nhưng độ ẩm cao, việc lựa chọn mác thép phù hợp giúp tăng tuổi thọ công trình, từ nhà kính nông nghiệp đến các công trình du lịch và hạ tầng giao thông.
Mác Thép SS400 Theo Tiêu Chuẩn JIS G3101
Mác thép SS400 là một trong những mác phổ biến nhất của thép hình U80 Á Châu ACS, tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Mác thép này có hàm lượng carbon thấp (≤0.25%), mangan ≤1.4%, lưu huỳnh và phốt-pho ≤0.05%, mang lại tính dẻo dai cao và khả năng hàn tốt. SS400 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Lâm Đồng, như khung nhà xưởng chế biến cà phê hoặc khung nhà kính trồng hoa Đà Lạt. Ưu điểm của mác SS400 là độ bền kéo 400-510 MPa, giới hạn chảy ≥235 MPa, và độ dãn dài ≥17%, giúp thép chịu được tải trọng động mà không bị biến dạng. So với các mác thép khác, SS400 có giá thành hợp lý, phù hợp với các dự án vừa và nhỏ tại các huyện như Lâm Hà hoặc Đạ Tẻh.
Mác Thép A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM
Mác thép A36, theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ, là lựa chọn phổ biến khác cho thép U80 Á Châu ACS. Mác này có đặc tính cơ lý tương tự SS400, với độ bền kéo 400-550 MPa, giới hạn chảy ≥250 MPa, và độ dãn dài ≥20%. A36 nổi bật ở khả năng chịu va đập tốt, phù hợp với các công trình tại Lâm Đồng chịu ảnh hưởng từ thời tiết biến đổi, như cầu đường hoặc khung nhà thép tiền chế. Tại Đà Lạt, mác A36 được ưa chuộng trong các dự án du lịch, nơi yêu cầu vật liệu bền bỉ với môi trường lạnh giá và sương mù. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U80 A36 với chứng chỉ chất lượng đầy đủ, đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật quốc tế.
Mác Thép CT3 Theo Tiêu Chuẩn GOST
Mác thép CT3, theo tiêu chuẩn GOST 380-88 của Nga, là mác thép cacbon thấp phổ biến trong thép U80 Á Châu ACS. Với hàm lượng carbon 0.14-0.22%, CT3 có độ bền kéo 370-490 MPa, giới hạn chảy ≥235 MPa, và khả năng chịu lạnh tốt, phù hợp với khí hậu cao nguyên Lâm Đồng. Mác này được sử dụng trong các công trình nông nghiệp, như khung nhà lưới hoặc hệ thống tưới tiêu tại Bảo Lộc. So với SS400, CT3 có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo độ bền, làm cho nó trở thành lựa chọn kinh tế cho các dự án địa phương. Tại Lâm Đồng, mác CT3 giúp giảm chi phí xây dựng mà không làm giảm chất lượng công trình.
Mác Thép Q235B Theo Tiêu Chuẩn GB/T
Mác thép Q235B, theo tiêu chuẩn GB/T 700 của Trung Quốc, là mác phổ biến khác cho thép U80 Á Châu ACS. Với độ bền kéo 375-500 MPa, giới hạn chảy ≥235 MPa, và độ dãn dài ≥26%, Q235B có tính dẻo cao và khả năng chống mỏi tốt. Mác này phù hợp với các công trình công nghiệp tại Lâm Đồng, như nhà máy chế biến chè hoặc cà phê. Tại các khu vực như Đạ Huoai hoặc Cát Tiên, Q235B được sử dụng nhờ khả năng chịu lực nén cao, giúp ổn định kết cấu trong địa hình đồi núi. Công ty Mạnh Tiến Phát khuyến nghị mác Q235B cho các dự án yêu cầu tính linh hoạt trong thiết kế.
Ngoài các mác trên, thép U80 Á Châu ACS còn có thể được sản xuất theo các mác khác như SB410 hoặc JIS G3010 tùy theo yêu cầu khách hàng. Việc lựa chọn mác thép phụ thuộc vào tính chất dự án, môi trường sử dụng và ngân sách. Tại Lâm Đồng, với địa hình đa dạng từ cao nguyên đến đồng bằng, mác SS400 và A36 được ưa chuộng nhất nhờ sự cân bằng giữa chất lượng và giá thành. Công ty Mạnh Tiến Phát, với kinh nghiệm phân phối thép tại khu vực miền Nam, luôn sẵn sàng tư vấn để khách hàng chọn mác thép phù hợp, đảm bảo hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài cho công trình.
Lợi ích chọn mác thép phù hợp: Tại Lâm Đồng, việc sử dụng mác thép SS400 hoặc A36 cho thép U80 Á Châu ACS giúp tối ưu hóa chi phí và tăng tuổi thọ công trình lên đến 25-30 năm, đặc biệt trong môi trường có độ ẩm cao và nhiệt độ thấp.
Để đảm bảo chất lượng, khách hàng tại Lâm Đồng nên kiểm tra chứng chỉ xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ) khi mua thép U80 Á Châu ACS từ Công ty Mạnh Tiến Phát. Các mác thép phổ biến không chỉ đảm bảo đặc tính kỹ thuật mà còn tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường, góp phần vào phát triển bền vững tại khu vực cao nguyên.
Thép Hình U80 Á Châu ACS Có Đặc Tính Chịu Lực Như Thế Nào?
Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với đặc tính chịu lực vượt trội, làm nên sức hút của sản phẩm này trong các công trình tại Lâm Đồng. Thiết kế hình chữ U với chiều cao bụng 80mm và cánh rộng 38-45mm tạo ra khả năng phân tán lực đều, chịu nén, uốn và xoắn tốt. Quy trình sản xuất cán nóng tại nhà máy Á Châu đảm bảo thép có cấu trúc vi mô đồng đều, giảm thiểu khuyết tật và tăng cường độ bền. Tại Lâm Đồng, nơi địa hình đồi núi và thời tiết khắc nghiệt, đặc tính chịu lực của thép U80 giúp đảm bảo an toàn cho các công trình như cầu đường, nhà xưởng và khung nhà kính.
Độ Bền Kéo Và Giới Hạn Chảy
Độ bền kéo của thép U80 Á Châu ACS dao động từ 400-510 MPa, tùy theo mác thép như SS400 hoặc A36. Chỉ số này cho thấy thép có thể chịu lực kéo lớn trước khi đứt gãy, phù hợp với các công trình chịu tải trọng động tại Đà Lạt. Giới hạn chảy ≥235 MPa đảm bảo thép không biến dạng vĩnh viễn dưới tải trọng thông thường, như trong khung nhà thép tiền chế tại Bảo Lộc. Trong các thử nghiệm tại phòng lab QUATEST, thép U80 ACS thường vượt tiêu chuẩn, với khả năng chịu lực nén lên đến 25 tấn/m² trong điều kiện lý tưởng.
Khả Năng Chịu Uốn Và Xoắn
Thiết kế hình U giúp thép U80 Á Châu ACS có mômen quán tính cao, tăng khả năng chịu uốn lên đến 300-400 MPa. Tại Lâm Đồng, đặc tính này quan trọng cho các công trình trên địa hình dốc, như cầu nhỏ hoặc khung mái nhà. Khả năng chống xoắn tốt, với hệ số xoắn khoảng 0.5-0.7, giúp thép duy trì ổn định dưới lực gió mạnh hoặc rung lắc từ xe tải chở nông sản. So với thép hình khác, U80 có lợi thế ở tính linh hoạt, dễ dàng gia công mà không làm giảm đặc tính chịu lực.
Khả Năng Chịu Va Đập Và Mỏi
Thép U80 Á Châu ACS có độ bền va đập cao, với năng lượng va đập ≥27J ở nhiệt độ 0°C, phù hợp với khí hậu lạnh tại Lâm Đồng. Đặc tính chống mỏi tốt, chịu được chu kỳ tải trọng lặp lại lên đến 10^6 lần, làm cho nó lý tưởng cho các công trình giao thông như lan can đường hoặc khung đỡ ống nước. Trong các dự án nông nghiệp tại Di Linh, thép U80 giúp chịu lực từ máy móc nặng mà không bị nứt gãy.
Ảnh Hưởng Của Môi Trường Đến Đặc Tính Chịu Lực
Tại Lâm Đồng, độ ẩm cao (80-90%) và sương mù có thể ảnh hưởng đến đặc tính chịu lực nếu thép không được bảo vệ. Tuy nhiên, với loại mạ kẽm nhúng nóng, thép U80 ACS duy trì đặc tính chịu lực trong 20-30 năm, nhờ lớp mạ kẽm dày 50-100 micromet. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U80 với bề mặt mạ kẽm, giúp chống ăn mòn và giữ nguyên độ bền kéo ngay cả trong môi trường axit từ đất bazan.
Để đánh giá đặc tính chịu lực, khách hàng tại Lâm Đồng có thể yêu cầu báo cáo thử nghiệm từ Công ty Mạnh Tiến Phát, bao gồm thử kéo, uốn và va đập. Đặc tính chịu lực của thép U80 Á Châu ACS không chỉ đảm bảo an toàn mà còn tối ưu hóa thiết kế, giảm lượng thép sử dụng và chi phí dự án.
Ứng dụng tại Lâm Đồng: Thép U80 Á Châu ACS với độ bền kéo 400-510 MPa được sử dụng trong khung nhà kính tại Đà Lạt, chịu lực gió mạnh và tải trọng từ mái che, đảm bảo độ ổn định lâu dài.
Tóm lại, đặc tính chịu lực của thép U80 Á Châu ACS là sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, dẻo dai và ổn định, phù hợp với mọi loại công trình tại Lâm Đồng. Công ty Mạnh Tiến Phát luôn hỗ trợ khách hàng kiểm tra và chọn sản phẩm phù hợp để đạt hiệu quả cao nhất.
Làm Sao Để Nhận Biết Thép Hình U80 Á Châu ACS Chính Hãng?
Nhận biết thép hình U80 Á Châu ACS chính hãng là bước quan trọng để tránh hàng giả, kém chất lượng, đặc biệt tại Lâm Đồng nơi thị trường thép đang phát triển mạnh. Công ty Cổ Phần Thép Á Châu (ACS) áp dụng các biện pháp nhận diện rõ ràng trên sản phẩm, giúp khách hàng dễ dàng kiểm tra. Tại Đà Lạt hay Bảo Lộc, việc sử dụng thép chính hãng từ Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
Kiểm Tra Dấu Dập Và Tem Mác
Thép U80 Á Châu ACS chính hãng luôn có chữ “ACS” dập nổi trên bề mặt bụng thép, kèm theo thông tin mác thép (như SS400) và số lô sản xuất. Dấu dập rõ nét, không mờ hoặc lệch, với khoảng cách đều đặn 1-2m. Tem mác gắn trên bó thép bao gồm thông tin xuất xứ, kích thước (80x38x5mm), trọng lượng và ngày sản xuất. Tại Lâm Đồng, Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép với tem mác đầy đủ, giúp khách hàng dễ dàng truy xuất nguồn gốc.
Kiểm Tra Bề Mặt Và Kích Thước
Bề mặt thép chính hãng nhẵn mịn, không có bavia, vết nứt hoặc rỗ. Màu sắc đồng đều, xanh đen đặc trưng của thép cán nóng. Kích thước chính xác với dung sai ≤0.5mm, dễ kiểm tra bằng thước đo. Thép giả thường có bề mặt thô ráp, kích thước lệch lạc. Tại các công trình ở Đức Trọng, việc kiểm tra bề mặt giúp tránh thép kém chất lượng từ nguồn nhập lậu.
Kiểm Tra Chứng Chỉ Chất Lượng
Thép chính hãng luôn kèm chứng chỉ CO (xuất xứ) và CQ (chất lượng), xác nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc ASTM A36. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp giấy tờ này cho mọi đơn hàng tại Lâm Đồng, kèm báo cáo thử nghiệm từ QUATEST. Khách hàng có thể quét mã QR trên tem để xác minh thông tin.
Kiểm Tra Trọng Lượng Và Đặc Tính Cơ Lý
Trọng lượng thép U80 chính hãng khoảng 7.49kg/m (độ dày 5mm), dễ kiểm tra bằng cân. Đặc tính cơ lý như độ bền kéo 400-510 MPa có thể kiểm tra qua thử nghiệm mẫu. Thép giả thường nhẹ hơn hoặc không đạt chỉ số. Tại Lâm Đồng, Công ty Mạnh Tiến Phát hỗ trợ kiểm tra trọng lượng tại kho trước khi giao hàng.
Để chắc chắn, khách hàng nên mua từ đại lý uy tín như Mạnh Tiến Phát, tránh mua hàng trôi nổi. Việc nhận biết chính hãng không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn tránh rủi ro pháp lý trong nghiệm thu công trình tại Lâm Đồng.
Mẹo nhận biết nhanh: Kiểm tra chữ “ACS” dập nổi và chứng chỉ CQ khi nhận hàng từ Công ty Mạnh Tiến Phát tại Lâm Đồng để đảm bảo thép U80 chính hãng.
Làm Sao Để Tính Toán Chi Phí Thép Hình U80 Á Châu ACS Cho Một Dự Án Cụ Thể?
Tính toán chi phí thép hình U80 Á Châu ACS cho dự án tại Lâm Đồng đòi hỏi sự chính xác để tối ưu ngân sách. Quy trình bao gồm xác định lượng thép cần dùng, tính trọng lượng, cộng chi phí vận chuyển và gia công. Công ty Mạnh Tiến Phát hỗ trợ tính toán miễn phí, giúp khách hàng tại Đà Lạt hoặc Bảo Lộc lập kế hoạch hiệu quả.
Xác Định Lượng Thép Cần Dùng
Dựa trên bản vẽ thiết kế, tính chiều dài thép cần cho từng cấu kiện. Ví dụ, cho khung nhà xưởng 100m² tại Lâm Đồng, cần khoảng 500m thép U80 cho khung mái. Sử dụng phần mềm như AutoCAD để tính chính xác, cộng 5-10% hao hụt.
Tính Trọng Lượng Thép
Trọng lượng thép U80 khoảng 9.09kg/m (độ dày 5.2mm). Nhân chiều dài với trọng lượng/m để ra tổng trọng lượng. Ví dụ, 500m thép nặng khoảng 4.545 tấn. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp bảng trọng lượng chuẩn để tính toán.
Tính Chi Phí Vật Liệu
Nhân tổng trọng lượng với đơn giá/kg (theo thị trường). Thêm chi phí mạ kẽm nếu cần (10-20% giá vật liệu). Tại Lâm Đồng, chi phí có thể cao hơn do vận chuyển từ TP.HCM.
Chi Phí Vận Chuyển Và Gia Công
Chi phí vận chuyển từ kho Mạnh Tiến Phát đến Lâm Đồng khoảng 500.000-1.000.000 VNĐ/tấn, tùy khoảng cách. Chi phí gia công (cắt, đột lỗ) khoảng 200.000-500.000 VNĐ/tấn. Cộng VAT 10% và các phí khác.
Ví dụ tính toán cho dự án nhà kính 200m² tại Đà Lạt: Lượng thép 800m, trọng lượng 7.272 tấn, chi phí vật liệu + vận chuyển + gia công. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp công cụ tính toán online để ước lượng nhanh.
Công thức cơ bản: Chi phí tổng = (Trọng lượng x Đơn giá/kg) + Vận chuyển + Gia công + VAT.
Làm Sao Để Bảo Quản Thép Hình U80 Á Châu ACS Đúng Cách? – Công ty Mạnh Tiến Phát
Bảo quản thép hình U80 Á Châu ACS đúng cách là yếu tố then chốt để duy trì chất lượng, đặc biệt tại Lâm Đồng với độ ẩm cao và mưa nhiều. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp hướng dẫn chi tiết và dịch vụ lưu kho, giúp khách hàng tránh hư hỏng như rỉ sét hoặc biến dạng.
Bảo Quản Trong Kho
Lưu thép trong kho khô ráo, thông gió, cách mặt đất 20-30cm bằng đà gỗ hoặc bê tông. Tránh gần hóa chất như axit hoặc muối. Tại Đà Lạt, che phủ bạt chống nước để tránh sương mù. Công ty Mạnh Tiến Phát có kho hiện đại tại miền Nam, hỗ trợ lưu trữ cho khách hàng Lâm Đồng.
Bảo Quản Ngoài Trời
Nếu bảo quản ngoài trời, kê cao thép và che bạt chống mưa. Sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ. Tại Bảo Lộc, kiểm tra định kỳ hàng tháng để loại bỏ bụi bẩn.
Phương Pháp Chống Rỉ Sét
Phủ dầu chống rỉ hoặc sơn epoxy cho thép đen. Đối với thép mạ kẽm, tránh va chạm để giữ lớp mạ. Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ phủ bảo vệ trước khi giao hàng.
Vận Chuyển Và Xử Lý
Sử dụng xe chuyên dụng để vận chuyển, tránh kéo lê thép. Tại Lâm Đồng, Mạnh Tiến Phát đảm bảo giao hàng an toàn, với đội ngũ bốc dỡ chuyên nghiệp.
Bảo quản đúng cách giúp thép U80 ACS duy trì đặc tính chịu lực và tuổi thọ lên đến 30 năm. Liên hệ Mạnh Tiến Phát để được tư vấn bảo quản miễn phí.
Mẹo bảo quản: Kê cao thép và che phủ bạt tại Lâm Đồng để tránh ẩm ướt, đảm bảo chất lượng cho dự án.
Thép hình U80 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho các dự án tại Lâm Đồng, với mác thép đa dạng, đặc tính chịu lực mạnh mẽ, và dễ dàng nhận biết chính hãng. Công ty Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, hỗ trợ tính toán chi phí và bảo quản, mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng.
Mạnh Tiến Phát – Hành Trình Mang Lại Sự Đa Dạng và Chất Lượng Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Đa dạng sản phẩm chất lượng – Tiềm năng không giới hạn từ Mạnh Tiến Phát
Trong ngành xây dựng, việc sử dụng các loại vật liệu chất lượng và đa dạng là một yếu tố quan trọng để đảm bảo tính bền vững và độ tin cậy của mọi dự án. Trong tương lai ngày càng phát triển, Mạnh Tiến Phát đã nhanh chóng nổi lên như một cái tên nổi bật, mang đến sự đa dạng và chất lượng trong việc cung cấp các sản phẩm thép và sắt thép xây dựng. Hãy cùng khám phá hành trình của Mạnh Tiến Phát và tầm ảnh hưởng của họ trong ngành công nghiệp xây dựng.
Sự đa dạng trong sản phẩm – Đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng
Mạnh Tiến Phát đã nắm bắt rõ nhu cầu đa dạng của thị trường xây dựng, từ các dự án nhỏ đến các công trình quy mô lớn. Họ không chỉ cung cấp các sản phẩm thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, thép hình, thép ống, mà còn đáp ứng cả nhu cầu về lưới B40, máng xối, inox và sắt thép xây dựng khác nhau. Điều này giúp cho các nhà thầu và chủ đầu tư có sự linh hoạt trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp với mục tiêu và yêu cầu của dự án.
Cam kết chất lượng – Sự tin cậy từ Mạnh Tiến Phát
Không chỉ mang lại sự đa dạng, Mạnh Tiến Phát còn cam kết đem đến chất lượng tối đa cho mọi sản phẩm. Quá trình sản xuất và kiểm định của họ tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng luôn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và an toàn. Điều này giúp tăng khả năng bền vững và tuổi thọ của các công trình xây dựng, đồng thời giảm thiểu nguy cơ sự cố và tác động xấu đến môi trường.
Tầm ảnh hưởng trong ngành xây dựng
Với tư duy đổi mới và cam kết không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, Mạnh Tiến Phát đã dần thể hiện tầm ảnh hưởng của mình trong ngành xây dựng. Các dự án mà họ đã tham gia cung cấp nguồn vật liệu tin cậy cho các nhà thầu và chủ đầu tư, giúp dự án được triển khai một cách hiệu quả và thời gian giao hàng được rút ngắn.
Tầm nhìn tương lai – Bền vững và phát triển
Với tầm nhìn xa hơn, Mạnh Tiến Phát không chỉ tập trung vào việc cung cấp sản phẩm tốt hơn mà còn hướng tới việc đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng. Họ sẽ tiếp tục tối ưu hóa quy trình sản xuất để giảm thiểu tác động đến môi trường và thúc đẩy việc sử dụng vật liệu tái chế trong ngành.
Kết luận
Mạnh Tiến Phát đã thể hiện mình là một đối tác đáng tin cậy trong ngành xây dựng, mang đến sự đa dạng và chất lượng cho mọi dự án. Sự cam kết với chất lượng và sự bền vững đang làm nền tảng cho sự phát triển của họ trong tương lai.







