Thép hình U80 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Phường Thông Tây Hội nhờ khả năng chịu tải trọng lớn, giảm chi phí bảo trì, độ cứng cao và ưu điểm trong lắp đặt. Thép mạ kẽm U80 ACS đảm bảo độ bền trong môi trường ẩm ướt, trong khi các biện pháp phòng tránh giúp duy trì độ cứng và hiệu suất. Công ty Mạnh Tiến Phát đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp thép chất lượng cao, cùng với dịch vụ tư vấn, gia công và vận chuyển chuyên nghiệp. Hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận giải pháp tối ưu cho dự án của bạn tại Phường Thông Tây Hội!
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tại Phường Thông Tây Hội
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS là tài liệu tham khảo quan trọng dành cho các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hình chất lượng cao. Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, rất phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí nặng. Với lợi thế kho hàng lớn, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và cung cấp chứng chỉ chất lượng đầy đủ. Đội ngũ tư vấn tận tâm sẵn sàng hỗ trợ miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.
Thông tin quan trọng
Đơn giá đã bao gồm chi phí bốc xếp tại kho.
Giá chưa bao gồm VAT 8% hoặc 10% tùy quy định.
Giá thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và vị trí công trình.
| STT | Quy cách | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | U50 Á Châu | 50 x 25 x 3.0 | 6 – 12 | 4.5 | 19,500 | ~ 526,500 | Báo giá tại kho |
| 2 | U65 Á Châu | 65 x 36 x 4.0 | 6 – 12 | 7.05 | 19,500 | ~ 824,850 | Quy cách phổ biến |
| 3 | U80 Á Châu | 80 x 40 x 4.0 | 6 – 12 | 8.6 | 19,500 | ~ 1,005,300 | Có sẵn hàng |
| 4 | U100 Á Châu | 100 x 46 x 4.5 | 6 – 12 | 10.6 | 19,500 | ~ 1,239,600 | Cắt theo yêu cầu |
| 5 | U120 Á Châu | 120 x 52 x 4.8 | 6 – 12 | 14.0 | 19,500 | ~ 1,638,000 | Hàng luôn sẵn kho |
| 6 | U150 Á Châu | 150 x 75 x 5.2 | 6 – 12 | 18.6 | 19,500 | ~ 2,176,200 | Đơn hàng lớn giá tốt |
| 7 | U200 Á Châu | 200 x 80 x 6.0 | 6 – 12 | 25.4 | 19,500 | ~ 2,973,600 | Nhận gia công quy cách |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép hình U80 Á Châu ACS là một sản phẩm thép chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Phường Thông Tây Hội, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. Với thiết kế hình chữ U, độ bền vượt trội và khả năng chịu lực ấn tượng, thép U80 ACS là lựa chọn lý tưởng cho các dự án từ nhà xưởng, cầu cảng đến các kết cấu công nghiệp.
Thép Hình U80 Á Châu ACS Mạ Kẽm Có Thể Chịu Được Tải Trọng Lớn Như Thế Nào?
Thép hình U80 Á Châu ACS mạ kẽm được thiết kế để chịu tải trọng lớn, phù hợp với các công trình xây dựng tại Phường Thông Tây Hội, nơi các dự án công nghiệp và dân dụng đang phát triển mạnh mẽ. Khả năng chịu tải của thép phụ thuộc vào thiết kế hình học, thành phần vật liệu và điều kiện môi trường. Dưới đây là phân tích chi tiết về khả năng chịu tải của thép mạ kẽm U80 ACS:
Đặc Tính Kỹ Thuật Liên Quan Đến Tải Trọng
- Thiết kế hình chữ U: Thép U80 ACS có chiều cao cánh 80mm, chiều rộng bản cánh 40-45mm, và độ dày thân 4-6mm. Thiết kế này giúp phân tán lực đều, tăng khả năng chịu lực uốn và nén, lý tưởng cho các kết cấu như dầm ngang hoặc cột chống.
- Giới hạn chảy: Theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400, thép U80 ACS có giới hạn chảy tối thiểu 235 MPa, đảm bảo khả năng chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng vĩnh viễn.
- Mô men quán tính: Mô men quán tính (Ix, Iy) của thép U80 ACS, kết hợp với mô đun tiết diện (Wx ≈ 10.5 cm³), cho phép thép chịu được mô men uốn lớn, phù hợp với các dầm dài hoặc tải trọng phân bố.
- Lớp mạ kẽm: Lớp kẽm dày 50-120 micromet không ảnh hưởng đến khả năng chịu tải nhưng bảo vệ thép khỏi ăn mòn, duy trì độ bền trong môi trường ẩm ướt như tại Phường Thông Tây Hội, gần sông Đồng Nai.
Tính Toán Tải Trọng
Để xác định tải trọng tối đa mà thép U80 ACS có thể chịu, kỹ sư sử dụng các công thức sau:
- Lực uốn: Mô men uốn tối đa được tính bằng công thức M = σ × W, trong đó σ là ứng suất cho phép (thường 0.7 × 235 MPa = 164.5 MPa), và W là mô đun tiết diện. Ví dụ, với Wx ≈ 10.5 cm³, mô men uốn tối đa là: M = 164.5 × 10.5 × 10³ = 1,727,250 Nm.
- Tải trọng phân bố: Với dầm dài L (m), tải trọng phân bố q (kN/m) được tính: q = 8M / L². Ví dụ, với dầm 6m, q = 8 × 1,727,250 / 6² ≈ 383.83 kN/m.
- Lực nén: Lực nén tối đa P = σ × A, với A là diện tích mặt cắt ngang (≈ 9.0 cm²). P = 164.5 × 9.0 × 10³ = 1,480,500 N.
Thép mạ kẽm U80 ACS có thể chịu tải trọng lớn trong các ứng dụng như khung nhà xưởng, cầu cảng, hoặc giá đỡ máy móc tại Phường Thông Tây Hội. Tuy nhiên, cần tính toán chính xác tải trọng và kiểm tra độ ổn định để tránh uốn cong hoặc mất ổn định.
Ứng Dụng Thực Tế
Tại Phường Thông Tây Hội, thép mạ kẽm U80 ACS được sử dụng trong các công trình như:
- Khung nhà xưởng công nghiệp, chịu tải trọng từ mái và máy móc.
- Cầu cảng hoặc đường dẫn gần sông Đồng Nai, chịu tải trọng động từ xe cộ.
- Nhà tiền chế, chịu tải trọng phân bố từ mái và tường.
Khả năng chịu tải của thép U80 ACS, kết hợp với lớp mạ kẽm chống ăn mòn, khiến nó trở thành lựa chọn tối ưu cho các công trình tại khu vực này.
Làm Thế Nào Thép Hình U80 Á Châu ACS Giúp Giảm Thiểu Chi Phí Bảo Trì?
Thép hình U80 Á Châu ACS, đặc biệt là phiên bản mạ kẽm, giúp giảm chi phí bảo trì công trình nhờ vào độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Tại Phường Thông Tây Hội, nơi môi trường ẩm ướt và gần sông, việc giảm chi phí bảo trì là yếu tố quan trọng để tối ưu hóa hiệu quả kinh tế. Dưới đây là các cách thép U80 ACS góp phần giảm chi phí bảo trì:
- Chống ăn mòn vượt trội: Lớp mạ kẽm dày 50-120 micromet bảo vệ thép khỏi rỉ sét trong môi trường ẩm ướt và độ mặn cao, giảm nhu cầu sơn lại hoặc thay thế thép.
- Độ bền dài lâu: Với tuổi thọ lên đến 30-50 năm trong điều kiện bình thường, thép mạ kẽm U80 ACS giảm tần suất bảo trì và thay thế, tiết kiệm chi phí lâu dài.
- Chất lượng ổn định: Thép U80 ACS được sản xuất với quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo không có khuyết tật như nứt hoặc rỗ khí, giảm nguy cơ hư hỏng kết cấu.
- Khả năng chịu lực tốt: Với giới hạn chảy 235 MPa, thép U80 ACS duy trì độ bền dưới tải trọng lớn, giảm nguy cơ biến dạng hoặc gãy, từ đó giảm chi phí sửa chữa.
- Dễ bảo trì: Nếu cần bảo trì, lớp mạ kẽm có thể được sơn phủ bổ sung dễ dàng, không đòi hỏi các biện pháp phức tạp.
- Ứng dụng linh hoạt: Thép U80 ACS phù hợp với nhiều loại công trình, từ nhà xưởng đến cầu cảng, giúp giảm chi phí thiết kế và bảo trì riêng lẻ cho từng hạng mục.
Tại Phường Thông Tây Hội, việc sử dụng thép mạ kẽm U80 ACS trong các công trình gần sông Đồng Nai giúp giảm đáng kể chi phí bảo trì so với thép đen hoặc vật liệu khác, mang lại hiệu quả kinh tế và độ bền lâu dài.
Các Yếu Tố Làm Giảm Độ Cứng của Thép Hình U80 Á Châu ACS và Cách Phòng Tránh
Độ cứng của thép hình U80 Á Châu ACS là yếu tố quan trọng đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền. Tuy nhiên, một số yếu tố có thể làm giảm độ cứng, ảnh hưởng đến hiệu suất của thép. Dưới đây là các yếu tố chính và biện pháp phòng tránh:
Yếu Tố Làm Giảm Độ Cứng
- Nhiệt độ cao: Khi tiếp xúc với nhiệt độ trên 200°C, thép U80 ACS có thể mất độ cứng do sự thay đổi cấu trúc vi mô. Ở nhiệt độ 400°C – 600°C, thép trở nên dẻo hơn, giảm khả năng chịu tải.
- Ăn mòn: Trong môi trường ẩm ướt hoặc độ mặn cao như Phường Thông Tây Hội, ăn mòn có thể làm giảm độ dày và độ cứng của thép đen nếu không được bảo vệ.
- Mỏi vật liệu: Tải trọng lặp lại hoặc rung động liên tục (ví dụ: từ máy móc hoặc xe cộ) có thể gây mỏi, làm giảm độ cứng và dẫn đến nứt.
- Hàn không đúng kỹ thuật: Hàn ở nhiệt độ quá cao hoặc sử dụng que hàn không phù hợp có thể làm thay đổi cấu trúc thép, giảm độ cứng tại khu vực mối hàn.
- Khuyết tật sản xuất: Các khuyết tật như rỗ khí, nứt hoặc tạp chất trong thép có thể làm giảm độ cứng, dù hiếm gặp trong thép U80 ACS do kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Biện Pháp Phòng Tránh
- Sử dụng thép mạ kẽm: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi ăn mòn, duy trì độ cứng và độ bền trong môi trường ẩm ướt tại Phường Thông Tây Hội.
- Sơn phủ bảo vệ: Với thép đen, sử dụng sơn chống rỉ hoặc lớp phủ epoxy để ngăn chặn ăn mòn, đặc biệt trong các công trình gần sông.
- Kiểm soát nhiệt độ: Tránh để thép tiếp xúc với nhiệt độ trên 200°C. Sử dụng lớp cách nhiệt hoặc thép hợp kim chịu nhiệt cho các công trình đặc biệt.
- Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra kết cấu thép thường xuyên để phát hiện sớm các dấu hiệu mỏi vật liệu hoặc nứt, đặc biệt trong các công trình chịu tải trọng động.
- Hàn đúng kỹ thuật: Sử dụng que hàn phù hợp và kiểm soát nhiệt độ hàn. Với thép mạ kẽm, làm sạch lớp kẽm trước khi hàn và phủ sơn chống rỉ sau hàn.
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Mua thép từ Công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo chất lượng cao, không có khuyết tật sản xuất, giúp duy trì độ cứng và độ bền.
Bằng cách áp dụng các biện pháp này, thép U80 ACS có thể duy trì độ cứng tối ưu, đảm bảo hiệu suất lâu dài trong các công trình tại Phường Thông Tây Hội.
Ưu Điểm Cụ Thể của Thép Hình U80 Á Châu ACS Trong Quá Trình Lắp Đặt
Thép hình U80 Á Châu ACS mang lại nhiều ưu điểm trong quá trình lắp đặt, giúp tăng hiệu quả thi công và giảm chi phí. Dưới đây là các ưu điểm cụ thể:
- Thiết kế hình chữ U tiện lợi: Hình dạng chữ U giúp thép U80 ACS dễ dàng lắp ghép vào các kết cấu như dầm, cột hoặc khung, giảm thời gian thi công.
- Khả năng gia công linh hoạt: Với hàm lượng carbon thấp (0.12% – 0.22%), thép U80 ACS dễ cắt, hàn và uốn, phù hợp với các công trình yêu cầu gia công phức tạp tại Phường Thông Tây Hội.
- Trọng lượng nhẹ: Với trọng lượng 7.05 – 8.64 kg/m, thép U80 ACS dễ vận chuyển và lắp đặt, giảm chi phí nhân công và thiết bị nâng hạ.
- Khả năng chống ăn mòn (mạ kẽm): Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi rỉ sét trong quá trình thi công, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, giảm nhu cầu bảo vệ tạm thời.
- Độ chính xác cao: Thép U80 ACS được sản xuất với sai số thấp (±1.5mm cho chiều cao, ±0.5mm cho độ dày), đảm bảo phù hợp với bản vẽ kỹ thuật, giảm lỗi lắp đặt.
- Dễ dàng kết nối: Thép U80 ACS có thể được kết nối bằng bu-lông, đinh tán hoặc hàn, mang lại sự linh hoạt trong thi công.
- Hỗ trợ từ nhà cung cấp: Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ cắt, gia công và vận chuyển thép đến công trình, giúp quá trình lắp đặt nhanh chóng và hiệu quả.
Những ưu điểm này khiến thép U80 ACS trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu tại Phường Thông Tây Hội, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
Công ty Mạnh Tiến Phát – Nhà Cung Cấp Thép Uy Tín tại Phường Thông Tây Hội
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh, với mạng lưới cung ứng mạnh mẽ tại Phường Thông Tây Hội. Với hơn 15 năm kinh nghiệm, công ty cam kết mang đến thép hình U80 Á Châu ACS chất lượng cao cùng dịch vụ chuyên nghiệp. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của Mạnh Tiến Phát:
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả thép U80 ACS đều có chứng nhận CO/CQ, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam.
- Hệ thống kho bãi hiện đại: Với các kho bãi gần Phường Thông Tây Hội, công ty đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng tiến độ.
- Dịch vụ gia công linh hoạt: Cung cấp dịch vụ cắt, hàn, mạ kẽm hoặc sơn phủ theo yêu cầu, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Vận chuyển tận nơi: Hỗ trợ giao hàng miễn phí cho các đơn hàng lớn, đảm bảo thép đến công trình tại Phường Thông Tây Hội đúng thời gian.
- Tư vấn chuyên sâu: Đội ngũ kỹ sư và nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn về lựa chọn thép, tính toán tải trọng và giải pháp thi công.
- Ưu đãi hấp dẫn: Cung cấp chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn và hỗ trợ thanh toán linh hoạt.
Trụ sở chính của Mạnh Tiến Phát đặt tại 550 đường Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, với các kho bãi và chi nhánh gần Phường Thông Tây Hội. Khách hàng có thể liên hệ qua hotline 0944.939.990, 0937.200.999 hoặc truy cập website chính thức để đặt hàng và nhận tư vấn.






