Khách hàng tại Phường Tân Sơn có thể liên hệ trực tiếp với Công ty Mạnh Tiến Phát để nhận tư vấn và báo giá chi tiết. Với cam kết “Chất lượng làm nên uy tín”, Mạnh Tiến Phát luôn là đối tác đáng tin cậy cho các dự án xây dựng và cơ khí.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS tại Phường Tân Sơn
Bảng báo giá thép hình U80 Á Châu ACS là tài liệu tham khảo quan trọng dành cho các chủ đầu tư, kỹ sư xây dựng và đơn vị thi công đang tìm kiếm nguồn cung cấp thép hình chất lượng cao. Thép hình U80 Á Châu ACS nổi bật với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và độ chính xác trong từng kích thước, rất phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và cơ khí nặng. Với lợi thế kho hàng lớn, Mạnh Tiến Phát luôn đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và cung cấp chứng chỉ chất lượng đầy đủ. Đội ngũ tư vấn tận tâm sẵn sàng hỗ trợ miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu thực tế.
Thông tin quan trọng
Đơn giá đã bao gồm chi phí bốc xếp tại kho.
Giá chưa bao gồm VAT 8% hoặc 10% tùy quy định.
Giá thay đổi theo biến động thị trường thép, số lượng đặt hàng và vị trí công trình.
| STT | Quy cách | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/cây 6m) | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | U50 Á Châu | 50 x 25 x 3.0 | 6 – 12 | 4.5 | 19,500 | ~ 526,500 | Báo giá tại kho |
| 2 | U65 Á Châu | 65 x 36 x 4.0 | 6 – 12 | 7.05 | 19,500 | ~ 824,850 | Quy cách phổ biến |
| 3 | U80 Á Châu | 80 x 40 x 4.0 | 6 – 12 | 8.6 | 19,500 | ~ 1,005,300 | Có sẵn hàng |
| 4 | U100 Á Châu | 100 x 46 x 4.5 | 6 – 12 | 10.6 | 19,500 | ~ 1,239,600 | Cắt theo yêu cầu |
| 5 | U120 Á Châu | 120 x 52 x 4.8 | 6 – 12 | 14.0 | 19,500 | ~ 1,638,000 | Hàng luôn sẵn kho |
| 6 | U150 Á Châu | 150 x 75 x 5.2 | 6 – 12 | 18.6 | 19,500 | ~ 2,176,200 | Đơn hàng lớn giá tốt |
| 7 | U200 Á Châu | 200 x 80 x 6.0 | 6 – 12 | 25.4 | 19,500 | ~ 2,973,600 | Nhận gia công quy cách |
Bảng báo giá thép hình U – Mạnh Tiến Phát
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
| Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
| Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
| Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
| Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
| Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
| Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
| Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
| Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
| Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
| Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
| Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
| Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
| Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
| Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
| Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
| Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
| Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
| Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
| Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
| Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
| Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
| Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
| Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Thép U80 Á Châu ACS có chịu được lực cắt không?
Thép hình U80 Á Châu ACS là một trong những loại thép hình được sản xuất với công nghệ tiên tiến, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe trong ngành xây dựng và cơ khí. Với cấu trúc hình chữ U, sản phẩm này có khả năng chịu lực vượt trội, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống lực cắt cao. Lực cắt là lực tác động vuông góc lên tiết diện thép, thường xuất hiện trong các kết cấu như dầm cầu trục, khung nhà xưởng hoặc các công trình chịu tải trọng động.
Thép U80 Á Châu ACS được thiết kế với độ dày và kích thước tiêu chuẩn, đảm bảo khả năng phân tán lực cắt hiệu quả. Theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, thép hình U80 có chiều cao cánh 80mm, chiều rộng bụng từ 40-50mm, và độ dày cánh/bụng dao động từ 4-6mm, tùy thuộc vào lô sản xuất. Những thông số này giúp thép U80 có khả năng chịu lực cắt tốt, đặc biệt khi được gia cố hoặc sử dụng trong các kết cấu liên hợp.
Khả năng chịu lực cắt của thép U80 Á Châu ACS còn được tăng cường nhờ vào chất lượng thép hợp kim thấp, có độ bền kéo tối thiểu khoảng 400-510 MPa (tùy thuộc vào mác thép). Điều này đảm bảo rằng thép không bị biến dạng hoặc gãy khi chịu lực cắt trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Ngoài ra, lớp mạ kẽm (nếu có) giúp tăng khả năng chống ăn mòn, từ đó duy trì độ bền cơ học trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Để đánh giá khả năng chịu lực cắt, các kỹ sư thường sử dụng các phương pháp phân tích như phương pháp phần tử hữu hạn (FEM) hoặc các tiêu chuẩn thiết kế như TCVN 7472:2005. Kết quả cho thấy thép U80 Á Châu ACS đáp ứng tốt các yêu cầu về độ bền cắt, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp nặng. Tuy nhiên, để tối ưu hóa khả năng chịu lực, cần đảm bảo thiết kế kết cấu phù hợp, tính toán chính xác tải trọng và sử dụng các phương pháp gia cố bổ sung nếu cần.
Lưu ý: Khi sử dụng thép U80 Á Châu ACS trong các công trình chịu lực cắt lớn, cần tham khảo ý kiến của kỹ sư kết cấu để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
Chứng chỉ CO-CQ của thép U80 Á Châu ACS bao gồm những thông tin gì?
Chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) là hai loại giấy tờ quan trọng đi kèm với thép hình U80 Á Châu ACS, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng của sản phẩm. Những chứng chỉ này không chỉ giúp khách hàng xác minh tính minh bạch của sản phẩm mà còn là yêu cầu bắt buộc trong nhiều dự án xây dựng lớn, đặc biệt là các công trình cầu đường hoặc nhà xưởng công nghiệp.
Chứng chỉ CO (Chứng nhận xuất xứ): Đây là tài liệu xác nhận nguồn gốc xuất xứ của thép U80 Á Châu ACS. Thông thường, chứng chỉ CO sẽ bao gồm các thông tin sau:
- Tên nhà sản xuất: Công ty Thép Á Châu (ACS), một trong những đơn vị sản xuất thép uy tín tại Việt Nam.
- Quốc gia xuất xứ: Việt Nam hoặc quốc gia nhập khẩu (nếu thép được nhập từ nước ngoài).
- Mô tả sản phẩm: Thông tin chi tiết về thép hình U80, bao gồm kích thước, mác thép, và các thông số kỹ thuật liên quan.
- Số lô hàng: Mã số lô sản xuất, giúp truy xuất nguồn gốc cụ thể của sản phẩm.
- Ngày cấp: Thời điểm phát hành chứng chỉ, đảm bảo sản phẩm thuộc lô mới nhất.
Chứng chỉ CQ (Chứng nhận chất lượng): Chứng chỉ này cung cấp thông tin về chất lượng và các đặc tính kỹ thuật của thép U80 Á Châu ACS. Các thông tin chính trong CQ bao gồm:
- Thành phần hóa học: Tỷ lệ các nguyên tố như carbon (C), silic (Si), mangan (Mn), lưu huỳnh (S), và photpho (P), đảm bảo thép đạt tiêu chuẩn như Q235, Q345, hoặc SS400.
- Đặc tính cơ học: Độ bền kéo, độ bền uốn, độ cứng, và khả năng chịu lực cắt của thép.
- Kết quả kiểm tra: Báo cáo kiểm tra từ phòng thí nghiệm hoặc đơn vị kiểm định độc lập, xác nhận sản phẩm đạt các tiêu chuẩn như TCVN, ASTM, hoặc JIS.
- Thông số kỹ thuật: Kích thước chính xác, độ dày mạ kẽm (nếu có), và các đặc điểm bề mặt.
- Số lô và ngày sản xuất: Liên kết với chứng chỉ CO để đảm bảo tính nhất quán.
Công ty Mạnh Tiến Phát, nhà cung cấp thép U80 Á Châu ACS tại Phường Tân Sơn, cam kết cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO-CQ cho mọi lô hàng. Điều này giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và nguồn gốc sản phẩm, đồng thời đáp ứng các yêu cầu đấu thầu hoặc kiểm tra chất lượng từ cơ quan quản lý.
Chất lượng bề mặt của thép U80 Á Châu ACS được đảm bảo như thế nào?
Chất lượng bề mặt của thép hình U80 Á Châu ACS là một yếu tố quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến tính thẩm mỹ, khả năng chống ăn mòn, và hiệu suất sử dụng trong các công trình. Công ty Thép Á Châu ACS áp dụng các quy trình sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo bề mặt thép đạt tiêu chuẩn cao nhất.
Quy trình sản xuất: Thép U80 được sản xuất bằng công nghệ cán nóng, giúp tạo ra bề mặt đồng đều và chắc chắn. Trong quá trình cán, thép được xử lý ở nhiệt độ cao, loại bỏ các khuyết tật như bọt khí, vết nứt, hoặc tạp chất. Sau đó, thép được làm nguội và xử lý bề mặt để đạt độ mịn cần thiết.
Lớp mạ kẽm (nếu có): Đối với các sản phẩm thép U80 mạ kẽm, bề mặt được phủ một lớp kẽm theo phương pháp nhúng nóng. Lớp mạ này có độ dày tiêu chuẩn (thường từ 50-100 micromet), giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt như khu vực ven biển hoặc nhà xưởng hóa chất. Lớp mạ kẽm cũng tạo ra bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ.
Kiểm tra chất lượng bề mặt: Trước khi xuất xưởng, thép U80 Á Châu ACS được kiểm tra bằng các phương pháp như:
- Kiểm tra trực quan: Phát hiện các khuyết tật bề mặt như vết xước, rỗ, hoặc biến dạng.
- Kiểm tra độ dày mạ kẽm: Sử dụng thiết bị đo chuyên dụng để đảm bảo lớp mạ đạt tiêu chuẩn.
- Kiểm tra độ bám dính: Đảm bảo lớp mạ kẽm không bong tróc trong quá trình vận chuyển hoặc gia công.
Đóng gói và vận chuyển: Để bảo vệ bề mặt thép trong quá trình vận chuyển, Công ty Mạnh Tiến Phát sử dụng các biện pháp đóng gói cẩn thận, như bọc thép bằng màng chống gỉ hoặc sử dụng các thanh chống va đập. Điều này đảm bảo thép đến tay khách hàng tại Phường Tân Sơn với bề mặt nguyên vẹn, không bị trầy xước hoặc hư hỏng.
Chất lượng bề mặt của thép U80 Á Châu ACS không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn phù hợp với các yêu cầu thẩm mỹ trong các công trình như nhà xưởng, cầu đường, hoặc các cấu kiện trang trí. Khách hàng tại Phường Tân Sơn có thể yên tâm về độ bền và vẻ ngoài của sản phẩm khi sử dụng.
Thép U80 Á Châu ACS có phù hợp để làm dầm cầu trục không?
Thép hình U80 Á Châu ACS là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng làm dầm cầu trục nhờ vào các đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực, và tính linh hoạt trong thiết kế. Dầm cầu trục là một bộ phận quan trọng trong các hệ thống cầu trục, chịu trách nhiệm nâng và di chuyển các tải trọng nặng trong nhà xưởng, kho bãi, hoặc các công trình công nghiệp.
Lý do thép U80 phù hợp làm dầm cầu trục:
- Khả năng chịu lực cao: Với tiết diện hình chữ U, thép U80 Á Châu ACS có khả năng phân tán lực đều, đặc biệt là lực nén và lực cắt. Điều này rất quan trọng trong các ứng dụng cầu trục, nơi dầm phải chịu tải trọng động liên tục.
- Độ bền lâu dài: Thép U80 được sản xuất từ thép hợp kim thấp chất lượng cao, có khả năng chống mỏi và chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt, như rung động hoặc tải trọng lặp lại.
- Kích thước linh hoạt: Kích thước tiêu chuẩn của thép U80 (chiều cao 80mm, chiều rộng bụng 40-50mm) phù hợp với các thiết kế cầu trục nhỏ và trung bình. Ngoài ra, thép có thể được cắt hoặc gia công để đáp ứng các yêu cầu cụ thể.
- Khả năng chống ăn mòn: Với phiên bản mạ kẽm, thép U80 Á Châu ACS có thể hoạt động tốt trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất, như các nhà xưởng sản xuất hóa chất hoặc thực phẩm.
Ứng dụng thực tế: Trong các nhà xưởng tại Phường Tân Sơn, thép U80 Á Châu ACS được sử dụng rộng rãi để chế tạo dầm cầu trục cho các hệ thống nâng hạ có tải trọng từ 1-10 tấn. Sản phẩm này giúp giảm trọng lượng tổng thể của kết cấu, từ đó giảm chi phí móng và khung đỡ. Ngoài ra, thép U80 còn dễ dàng kết hợp với các vật liệu khác như thép tấm hoặc bê tông để tạo ra các dầm composite, tăng cường khả năng chịu lực.
Lưu ý khi sử dụng: Để đảm bảo hiệu quả khi sử dụng thép U80 làm dầm cầu trục, cần:
- Tính toán chính xác tải trọng thiết kế, bao gồm tải trọng tĩnh và động.
- Sử dụng các mối hàn hoặc bu-lông chất lượng cao để kết nối các đoạn thép.
- Thực hiện bảo trì định kỳ, đặc biệt là kiểm tra bề mặt thép để phát hiện sớm các dấu hiệu ăn mòn hoặc mỏi vật liệu.
Với sự hỗ trợ từ Công ty Mạnh Tiến Phát, khách hàng tại Phường Tân Sơn có thể nhận được tư vấn kỹ thuật chi tiết để lựa chọn thép U80 Á Châu ACS phù hợp cho các hệ thống cầu trục.
Thép U80 Á Châu ACS có thể được hàn dễ dàng như thế nào?
Khả năng hàn là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép hình cho các công trình xây dựng hoặc cơ khí. Thép hình U80 Á Châu ACS được thiết kế để đảm bảo khả năng hàn tốt, đáp ứng các yêu cầu gia công trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ khung nhà xưởng đến dầm cầu trục.
Đặc điểm hỗ trợ khả năng hàn:
- Thành phần hóa học tối ưu: Thép U80 Á Châu ACS có hàm lượng carbon thấp (thường dưới 0.25%), giảm nguy cơ nứt mối hàn do ứng suất nhiệt. Các nguyên tố như mangan và silic cũng được kiểm soát chặt chẽ để tăng độ dẻo và độ bền mối hàn.
- Bề mặt sạch: Bề mặt thép được xử lý kỹ lưỡng, loại bỏ tạp chất và oxit, giúp mối hàn bám chắc và đồng đều.
- Độ dày phù hợp: Với độ dày cánh và bụng từ 4-6mm, thép U80 phù hợp với nhiều phương pháp hàn phổ biến như hàn hồ quang tay (SMAW), hàn MIG/MAG, hoặc hàn TIG.
Các phương pháp hàn phổ biến:
- Hàn hồ quang tay (SMAW): Phù hợp cho các công trình tại chỗ, đặc biệt tại Phường Tân Sơn, nơi điều kiện thi công có thể không lý tưởng. Phương pháp này sử dụng que hàn có lớp phủ để bảo vệ mối hàn khỏi oxi hóa.
- Hàn MIG/MAG: Lý tưởng cho các nhà xưởng lớn, nơi cần hàn nhanh và liên tục. Phương pháp này sử dụng dây hàn liên tục và khí bảo vệ để tạo mối hàn chất lượng cao.
- Hàn TIG: Dùng cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao, như các mối hàn trên dầm cầu trục hoặc các kết cấu chịu lực phức tạp.
Lưu ý khi hàn thép U80 Á Châu ACS:
- Làm sạch bề mặt thép trước khi hàn để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, hoặc lớp oxit.
- Chọn que hàn hoặc dây hàn phù hợp với mác thép (ví dụ: que hàn E6013 hoặc E7018 cho thép Q235/Q345).
- Kiểm soát nhiệt độ hàn để tránh làm thay đổi cấu trúc vật liệu, đặc biệt với thép mạ kẽm (cần loại bỏ lớp mạ tại vùng hàn để tránh khói độc).
- Thực hiện kiểm tra mối hàn bằng các phương pháp như siêu âm hoặc chụp X-quang để đảm bảo không có khuyết tật.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp thép U80 Á Châu ACS với các thông số kỹ thuật rõ ràng, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn phương pháp hàn phù hợp. Ngoài ra, công ty còn cung cấp dịch vụ gia công hàn tại chỗ, đảm bảo chất lượng mối hàn đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
Công ty Mạnh Tiến Phát – Nhà cung cấp thép U80 Á Châu ACS uy tín tại Phường Tân Sơn
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp thép hình uy tín tại Phường Tân Sơn, chuyên cung cấp thép U80 Á Châu ACS với chất lượng đảm bảo và dịch vụ chuyên nghiệp. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Mạnh Tiến Phát cam kết mang đến cho khách hàng:
- Sản phẩm chất lượng cao: Tất cả các lô thép U80 Á Châu ACS đều đi kèm chứng chỉ CO-CQ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
- Dịch vụ tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm, thiết kế kết cấu, và gia công.
- Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống kho bãi tại Phường Tân Sơn và các khu vực lân cận đảm bảo giao hàng đúng tiến độ.
- Chính sách hỗ trợ: Cung cấp các dịch vụ gia công như cắt, hàn, hoặc mạ kẽm theo yêu cầu của khách hàng.
Đa Dạng Và Chất Lượng: Tiêu Chuẩn Xây Dựng Mới Từ Mạnh Tiến Phát
Trong ngành xây dựng, việc đảm bảo chất lượng và đa dạng của vật liệu xây dựng là yếu tố quyết định sự thành công của một dự án. Mạnh Tiến Phát, một trong những nhà cung cấp hàng đầu về vật liệu xây dựng tại Việt Nam, đã thiết lập tiêu chuẩn mới cho ngành xây dựng với cam kết đem đến sự đa dạng và chất lượng cho mọi dự án.
Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống – Đa Dạng Cho Mọi Ứng Dụng
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng như thép hình, thép hộp và thép ống. Các sản phẩm này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực của xây dựng, từ kết cấu chịu lực cho các hệ thống ống dẫn nước hoặc khung kèo xây dựng. Sự đa dạng trong mẫu mã và kích thước giúp Mạnh Tiến Phát đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng.
Thép Cuộn và Thép Tấm – Chất Lượng Và Đa Dạng Tại Đỉnh Cao
Đối với các dự án đặc biệt hoặc yêu cầu chất lượng cao về bề mặt và kích thước, Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm chất lượng cao. Các sản phẩm này tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt và đảm bảo tính đồng nhất, đáp ứng mọi yêu cầu đặc biệt của dự án.
Tôn, Xà Gồ, và Lưới B40 – Đa Dạng Cho Xây Dựng Bền Vững
Ngoài các sản phẩm thép, Mạnh Tiến Phát cung cấp tôn, xà gồ và lưới B40. Tôn được sử dụng rộng rãi trong xây dựng mái nhà và bề mặt ngoại trời. Xà gồ thường được sử dụng để tạo ra các khung kèo và cấu trúc chịu lực. Lưới B40 là lựa chọn tốt cho việc gia cố bê tông và sản xuất các sản phẩm có độ bền cao.
Máng Xối, Inox, và Sắt Thép Xây Dựng – Hỗ Trợ Toàn Diện
Ngoài các sản phẩm cơ bản, Mạnh Tiến Phát còn cung cấp máng xối, inox và sắt thép xây dựng. Máng xối là một phần quan trọng của hệ thống thoát nước và xả nước trong các công trình. Inox, với khả năng chống ăn mòn và chất lượng cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ và vệ sinh cao. Sắt thép xây dựng là sản phẩm không thể thiếu trong xây dựng công trình như giàn giáo và các phần khung kèo.
Mạnh Tiến Phát đã thiết lập tiêu chuẩn mới trong ngành xây dựng bằng sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm. Họ không chỉ đáp ứng yêu cầu của các dự án hiện tại mà còn định hình sự phát triển của ngành xây dựng trong tương lai. Đối với mọi dự án, bạn có thể tin tưởng vào sự đa dạng và chất lượng của vật liệu xây dựng từ Mạnh Tiến Phát.






