Tại Mạnh Tiến Phát, thép hình I250 An Khánh AKS được cung cấp với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, xuất xứ rõ ràng, giúp quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng. Bên cạnh đó, công ty còn hỗ trợ cắt theo yêu cầu kích thước, giao hàng tận nơi nhanh chóng, đảm bảo tiến độ thi công, không làm gián đoạn công việc trên công trường.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS tại Quận Phú Nhuận (cũ) – Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS mới nhất, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với ưu thế là nhà phân phối uy tín, kho hàng lớn và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, chúng tôi luôn đảm bảo giá thành cạnh tranh, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và tư vấn kỹ thuật tận tâm. Mọi nhu cầu về thép hình I250, hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá tốt nhất và dịch vụ chuyên nghiệp hàng đầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Thép hình I250 An Khánh AKS là một trong những sản phẩm thép hình chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam. Với đặc tính kỹ thuật vượt trội, sản phẩm này đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của nhiều dự án lớn nhỏ, từ nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường đến các công trình kỹ thuật phức tạp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về quy cách thép hình I250 An Khánh AKS, độ bền kéo và độ giãn nở, các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành, công thức tính trọng lượng, tiêu chuẩn sản xuất, và thông tin về Công ty Mạnh Tiến Phát – đơn vị cung cấp thép hình I250 An Khánh AKS giá rẻ, chất lượng tại Quận Phú Nhuận.
1. Quy Cách Thép Hình I250 An Khánh AKS
Thép hình I250 An Khánh AKS được sản xuất với các thông số kỹ thuật cụ thể, đảm bảo phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Quy cách thép hình I250 bao gồm các thông số về kích thước, trọng lượng, và độ dày, được xác định dựa trên tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu của từng dự án. Dưới đây là bảng quy cách phổ biến của thép hình I250 An Khánh AKS:
Bảng Quy Cách Thép Hình I250 An Khánh AKS
| Quy Cách | Chiều Cao (mm) | Chiều Rộng Cánh (mm) | Độ Dày Thân (mm) | Độ Dày Cánh (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Chiều Dài (m) |
|---|---|---|---|---|---|---|
| I250x125x6x9 | 250 | 125 | 6 | 9 | 29.6 | 6 hoặc 12 |
| I250x175x7x11 | 250 | 175 | 7 | 11 | 44.1 | 6 hoặc 12 |
Mô Tả Chi Tiết Quy Cách
- Chiều cao (H): Chiều cao của thép hình I250 là 250mm, được đo từ mép ngoài của cánh trên đến mép ngoài của cánh dưới.
- Chiều rộng cánh (B): Chiều rộng cánh dao động từ 125mm đến 175mm, tùy thuộc vào quy cách cụ thể.
- Độ dày thân (t1): Độ dày của phần thân (phần nối giữa hai cánh) thường là 6mm hoặc 7mm.
- Độ dày cánh (t2): Độ dày của hai cánh dao động từ 9mm đến 11mm.
- Trọng lượng: Trọng lượng trên một mét chiều dài dao động từ 29.6 kg/m đến 44.1 kg/m, phụ thuộc vào kích thước và độ dày.
- Chiều dài tiêu chuẩn: Thép hình I250 An Khánh AKS thường được sản xuất với chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, nhưng có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Đặc Điểm Kỹ Thuật
Thép hình I250 có tiết diện mặt cắt hình chữ I, với phần thân mỏng hơn hai cánh, giúp tối ưu hóa khả năng chịu lực và độ cứng. Sản phẩm được sản xuất với độ chính xác cao, đảm bảo đồng đều về kích thước và chất lượng, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao như nhà thép tiền chế, cầu vượt, và các kết cấu kỹ thuật phức tạp.
Ứng Dụng Của Thép Hình I250
Thép hình I250 An Khánh AKS được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng: Làm cột, dầm, khung nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu đường.
- Cơ khí: Sử dụng trong chế tạo cầu trục, khung sườn xe tải, tháp truyền tải điện.
- Công nghiệp đóng tàu: Làm khung tàu, giàn khoan, hầm tàu.
- Các ứng dụng khác: Làm đòn cân, cọc nền móng, kệ kho chứa hàng hóa.
2. Độ Bền Kéo và Độ Giãn Nở của Thép Hình I250 An Khánh AKS
Độ Bền Kéo
Độ bền kéo (tensile strength) là khả năng chịu lực kéo của thép trước khi bị phá hủy. Đối với thép hình I250 An Khánh AKS, độ bền kéo được xác định dựa trên mác thép và tiêu chuẩn sản xuất. Thép hình I250 An Khánh AKS thường sử dụng mác thép SS400 hoặc A36, với các thông số cơ lý như sau:
Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa (theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400).
Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 510 MPa.
Thành phần hóa học:
- Photpho (P): ≤ 0.05%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
Độ Giãn Nở
Độ giãn nở (elongation) thể hiện khả năng biến dạng dẻo của thép trước khi đứt gãy. Đối với thép hình I250 An Khánh AKS, độ giãn nở thường đạt khoảng 20 – 23% (theo tiêu chuẩn JIS G3101 SS400), đảm bảo tính linh hoạt và khả năng chịu tải trọng động.
Tiêu Chuẩn Áp Dụng
Độ bền kéo và độ giãn nở của thép hình I250 An Khánh AKS phải tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước sau:
- JIS G3101:2010 và JIS G3101:2015: Tiêu chuẩn Nhật Bản quy định về đặc tính cơ lý và thành phần hóa học của thép carbon dùng trong xây dựng.
- TCVN 7571-1:2006: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép hình cán nóng.
- ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ áp dụng cho thép kết cấu có độ bền cao.
- GOST 380-88: Tiêu chuẩn Nga về thép carbon chất lượng cao.
Những tiêu chuẩn này đảm bảo rằng thép hình I250 An Khánh AKS có chất lượng ổn định, đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
3. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Thành Thép Hình I250 An Khánh AKS
Giá thành của thép hình I250 An Khánh AKS chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, từ cung cầu thị trường đến chi phí sản xuất và các yếu tố kinh tế vĩ mô. Dưới đây là các yếu tố chính:
3.1. Cung và Cầu Thị Trường
- Nhu cầu xây dựng: Khi nhu cầu xây dựng tăng cao (ví dụ, các dự án hạ tầng lớn, nhà xưởng, nhà cao tầng), nhu cầu sử dụng thép hình I250 tăng, dẫn đến giá thành tăng.
- Nguồn cung: Nếu nguồn cung thép khan hiếm do hạn chế sản xuất hoặc nhập khẩu, giá thép có thể tăng. Ngược lại, khi nguồn cung dồi dào, giá thép có xu hướng giảm.
3.2. Giá Nguyên Liệu
- Quặng sắt: Giá quặng sắt, nguyên liệu chính để sản xuất thép, có ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm.
- Năng lượng: Chi phí năng lượng (than, điện, khí đốt) sử dụng trong quá trình sản xuất thép cũng làm tăng giá thành nếu giá năng lượng tăng.
3.3. Chi Phí Vận Chuyển
- Vận chuyển quốc tế: Thép An Khánh AKS sử dụng nguyên liệu nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, hoặc Trung Quốc. Chi phí vận chuyển quốc tế và tỷ giá ngoại tệ ảnh hưởng đến giá thành.
- Vận chuyển nội địa: Chi phí vận chuyển từ nhà máy đến công trình hoặc kho bãi tại Quận Phú Nhuận cũng góp phần vào giá cuối cùng.
3.4. Tỷ Giá Ngoại Tệ
- Tỷ giá USD/VND tăng làm tăng chi phí nhập khẩu nguyên liệu và thiết bị sản xuất, từ đó đẩy giá thép hình I250 lên cao.
3.5. Chính Sách Thuế và Quy Định
- Thuế nhập khẩu: Các chính sách thuế nhập khẩu thép hoặc nguyên liệu thép từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành.
- Quy định môi trường: Các yêu cầu về sản xuất thép thân thiện với môi trường có thể làm tăng chi phí sản xuất, từ đó ảnh hưởng đến giá bán.
3.6. Loại Thép và Xử Lý Bề Mặt
- Thép đen: Thép hình I250 đen (không mạ kẽm) có giá thấp hơn do không trải qua quá trình xử lý bề mặt.
- Thép mạ kẽm: Thép I250 mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng có giá cao hơn do tăng khả năng chống ăn mòn và độ bền.
- Thép đúc: Thép đúc chất lượng cao có giá cao hơn so với thép cán thông thường.
3.7. Số Lượng Đặt Hàng
- Các đơn hàng lớn thường được hưởng chiết khấu từ nhà cung cấp như Công ty Mạnh Tiến Phát, giúp giảm giá thành trên mỗi đơn vị sản phẩm.
3.8. Biến Động Thị Trường Quốc Tế
- Giá thép toàn cầu: Giá thép trên thị trường quốc tế biến động do các yếu tố như lạm phát, giá dầu, và tình hình địa chính trị.
- Chính sách thương mại: Các biện pháp hạn chế xuất khẩu thép từ Trung Quốc hoặc các nước khác có thể làm tăng giá thép tại Việt Nam.
4. Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình I250 An Khánh AKS
Trọng lượng thép hình I250 An Khánh AKS được tính dựa trên diện tích mặt cắt ngang và chiều dài của thanh thép. Công thức chung để tính trọng lượng thép hình I là:
Trọng lượng (kg/m) = 0.785 × Diện tích mặt cắt ngang (cm²)
Cách Tính Diện Tích Mặt Cắt Ngang
Diện tích mặt cắt ngang của thép hình I được tính dựa trên các thông số kích thước:
- Chiều cao (H): Chiều cao tổng thể của thanh thép (mm).
- Chiều rộng cánh (B): Chiều rộng của cánh (mm).
- Độ dày thân (t1): Độ dày của phần thân (mm).
- Độ dày cánh (t2): Độ dày của phần cánh (mm).
Công thức tính diện tích mặt cắt ngang (A) của thép hình I là:
A (cm²) = 2 × B × t2 + (H – 2 × t2) × t1
Trong đó:
- B: Chiều rộng cánh (mm).
- t2: Độ dày cánh (mm).
- H: Chiều cao tổng thể (mm).
- t1: Độ dày thân (mm).
Kết quả diện tích mặt cắt ngang (A) được chuyển đổi sang cm² (1 mm² = 0.01 cm²).
Ví Dụ Tính Trọng Lượng
Quy cách I250x125x6x9
- Chiều cao (H) = 250 mm.
- Chiều rộng cánh (B) = 125 mm.
- Độ dày thân (t1) = 6 mm.
- Độ dày cánh (t2) = 9 mm.
Tính diện tích mặt cắt ngang:
A = 2 × 125 × 9 + (250 – 2 × 9) × 6 = 2 × 1125 + 232 × 6 = 2250 + 1392 = 3642 mm² = 36.42 cm²
Trọng lượng:
Trọng lượng = 0.785 × 36.42 ≈ 28.59 kg/m
Lưu ý: Giá trị thực tế có thể là 29.6 kg/m do dung sai sản xuất và tiêu chuẩn nhà máy.
Quy cách I250x175x7x11
- Chiều cao (H) = 250 mm.
- Chiều rộng cánh (B) = 175 mm.
- Độ dày thân (t1) = 7 mm.
- Độ dày cánh (t2) = 11 mm.
Tính diện tích mặt cắt ngang:
A = 2 × 175 × 11 + (250 – 2 × 11) × 7 = 2 × 1925 + 228 × 7 = 3850 + 1596 = 5446 mm² = 54.46 cm²
Trọng lượng:
Trọng lượng = 0.785 × 54.46 ≈ 42.75 kg/m
Giá trị thực tế là 44.1 kg/m, phù hợp với tiêu chuẩn sản xuất.
Lưu Ý Khi Tính Trọng Lượng
- Dung sai: Trọng lượng thực tế có thể chênh lệch ±5% so với giá trị lý thuyết do dung sai trong quá trình sản xuất.
- Chiều dài: Trọng lượng tổng của một cây thép được tính bằng trọng lượng trên mét nhân với chiều dài (6m hoặc 12m).
- Loại thép: Thép mạ kẽm có thể nặng hơn một chút do lớp mạ kẽm bổ sung.
5. Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình I250 An Khánh AKS
Thép hình I250 An Khánh AKS được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước để đảm bảo chất lượng và độ bền. Các tiêu chuẩn chính bao gồm:
5.1. Tiêu Chuẩn Quốc Tế
- JIS G3101:2010 và JIS G3101:2015: Tiêu chuẩn Nhật Bản quy định về thép carbon dùng trong xây dựng, với mác thép SS400 là phổ biến.
- ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ áp dụng cho thép kết cấu, đảm bảo độ bền kéo và độ giãn nở phù hợp.
- GOST 380-88: Tiêu chuẩn Nga về thép carbon chất lượng cao.
- EN 10025: Tiêu chuẩn châu Âu cho thép kết cấu, áp dụng với mác thép S275, S355.
5.2. Tiêu Chuẩn Việt Nam
- TCVN 7571-1:2006: Quy định về thép hình cán nóng, đảm bảo chất lượng và kích thước tiêu chuẩn.
- TCVN 1651-1:2008: Tiêu chuẩn về thép thanh, thép hình, và thép tấm cán nóng.
5.3. Quy Trình Sản Xuất
Thép hình I250 An Khánh AKS được sản xuất qua các giai đoạn chính:
- Xử lý quặng: Nguyên liệu thép (quặng sắt, than cốc) được xử lý để loại bỏ tạp chất.
- Tạo dòng thép nóng chảy: Thép được nung chảy trong lò cao để đạt độ tinh khiết cao.
- Đúc phôi thép: Phôi thép được đúc thành dạng hình chữ I thô.
- Cán nóng: Phôi thép được cán qua các trục để tạo thành thép hình I250 với kích thước chính xác.
- Xử lý bề mặt: Thép có thể được mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống ăn mòn.
5.4. Chứng Nhận Chất Lượng
Sản phẩm thép hình I250 An Khánh AKS được cung cấp kèm theo chứng chỉ CO/CQ (Certificate of Origin/Certificate of Quality), đảm bảo nguồn gốc và chất lượng từ nhà máy. Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn ISO 9001:2008 về quản lý chất lượng.
6. Công Ty Mạnh Tiến Phát – Nhà Cung Cấp Thép Hình I250 An Khánh AKS Giá Rẻ Nhất tại Quận Phú Nhuận
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp thép hình I250 An Khánh AKS uy tín, chất lượng, và giá cả cạnh tranh nhất tại Quận Phú Nhuận, TP.HCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép xây dựng, công ty cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ chuyên nghiệp.
6.2. Cam Kết Của Mạnh Tiến Phát
- Chất lượng sản phẩm: Cung cấp thép hình I250 An Khánh AKS chính hãng, mới 100%, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết giá rẻ nhất tại Quận Phú Nhuận, với chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng: Hỗ trợ vận chuyển tận công trình, đảm bảo đúng tiến độ thi công.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- Đa dạng sản phẩm: Ngoài thép hình I250, công ty còn cung cấp thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ, và các loại thép xây dựng khác.
6.3. Lý Do Nên Chọn Mạnh Tiến Phát
- Uy tín lâu năm: Là đại lý cấp 1 của các thương hiệu thép lớn như An Khánh, Posco, Hòa Phát.
- Hệ thống kho bãi rộng khắp: Với hơn 50 kho bãi tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, đảm bảo cung ứng nhanh chóng.
- Hỗ trợ khách hàng 24/7: Đội ngũ tư vấn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc về sản phẩm và giá cả.
- Chính sách hậu mãi: Hoàn trả chi phí nếu sản phẩm không đạt chất lượng hoặc không đúng yêu cầu.
6.4. Quy Trình Mua Hàng
- Liên hệ: Gọi hotline hoặc email để được báo giá chi tiết.
- Tư vấn: Nhân viên hỗ trợ lựa chọn quy cách thép phù hợp với dự án.
- Đặt hàng: Ký hợp đồng mua bán, xác nhận số lượng và địa điểm giao hàng.
- Giao hàng: Thép được vận chuyển tận công trình đúng tiến độ.
- Thanh toán: Hỗ trợ nhiều phương thức thanh toán linh hoạt.






