Do được sản xuất bởi thương hiệu uy tín An Khánh AKS với quy trình cán nóng khép kín và kiểm định nghiêm ngặt, thép I250 không chỉ đảm bảo đồng đều về trọng lượng, kích thước mà còn có bề mặt nhẵn, thẳng, dễ liên kết với các vật liệu khác và thuận lợi cho quá trình thi công cơ khí, hàn nối, khoan lỗ hoặc gia công CNC.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS tại Quận Gò Vấp (cũ) – Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thép hình I250 An Khánh AKS mới nhất, cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Với ưu thế là nhà phân phối uy tín, kho hàng lớn và giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, chúng tôi luôn đảm bảo giá thành cạnh tranh, hỗ trợ cắt theo yêu cầu và tư vấn kỹ thuật tận tâm. Mọi nhu cầu về thép hình I250, hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để nhận báo giá tốt nhất và dịch vụ chuyên nghiệp hàng đầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Thép hình I250 An Khánh AKS là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình nhà xưởng, nhà kho, cầu đường và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Với đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong gia công, sản phẩm này đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu tại Việt Nam. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về độ bóng bề mặt, seri mác thép, ứng dụng, cách lắp đặt, thành phần hóa học, khả năng chống biến dạng và các biện pháp giao hàng của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận Gò Vấp.
1. Độ Bóng Bề Mặt và Seri Mác Thép Hình I250 An Khánh AKS
Độ Bóng Bề Mặt của Thép Hình I250 An Khánh AKS
Độ bóng bề mặt là một yếu tố quan trọng quyết định tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn của thép hình I250 An Khánh AKS. Sản phẩm này thường được sản xuất với ba loại bề mặt chính:
Thép I250 đen: Đây là loại thép không được mạ hoặc xử lý bề mặt, có màu sắc tự nhiên của thép. Bề mặt thép đen thường nhẵn, không rỗ, không gỉ sét khi mới xuất xưởng. Tuy nhiên, do không có lớp bảo vệ, thép đen dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất, đòi hỏi phải được sơn phủ hoặc bảo quản đúng cách để kéo dài tuổi thọ.
Thép I250 mạ kẽm: Thép được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt thông qua quá trình mạ điện hoặc mạ kẽm lạnh. Lớp mạ kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt phù hợp cho các công trình trong môi trường có độ ẩm cao. Bề mặt mạ kẽm có độ bóng nhẹ, mang lại vẻ ngoài thẩm mỹ hơn so với thép đen.
Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng: Đây là loại thép có lớp mạ kẽm dày và đồng đều, được tạo ra bằng cách nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C. Lớp mạ kẽm nhúng nóng mang lại độ bóng cao, tính thẩm mỹ vượt trội và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt như khu vực gần biển. Theo tiêu chuẩn ASTM A123 và ISO 1461, lớp mạ kẽm nhúng nóng có thể kéo dài tuổi thọ của thép lên đến 70 năm trong điều kiện lý tưởng.
Seri Mác Thép Hình I250 An Khánh AKS
Thép hình I250 An Khánh AKS được sản xuất với các mác thép phổ biến, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Các mác thép chính bao gồm:
SS400: Đây là mác thép carbon thấp theo tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản). SS400 có độ bền kéo tốt (400-510 MPa), dễ gia công, hàn và cắt, phù hợp cho các công trình xây dựng thông thường như nhà kho, nhà xưởng.
A36: Theo tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ), mác thép này có độ bền kéo tương tự SS400 (400-550 MPa) và được ưa chuộng nhờ khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong thiết kế.
SM490B: Mác thép hợp kim thấp, cường độ cao theo tiêu chuẩn JIS G3106, phù hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chịu tải lớn và chống va đập tốt, như cầu đường hoặc giàn khoan.
Q345B: Đây là mác thép theo tiêu chuẩn GB (Trung Quốc), có độ bền kéo cao hơn (470-630 MPa) và khả năng chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các công trình kỹ thuật phức tạp.
Các seri mác thép này được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ đồng đều và chất lượng cao. Công ty An Khánh áp dụng các tiêu chuẩn như JIS G3101, ASTM A36, EN 10025, DIN 17100 và TCVN 7571-1:2006, giúp sản phẩm đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của các dự án lớn.
2. Các Chủng Loại Thép Hình I250 An Khánh AKS Được Sử Dụng Trong Xây Dựng
Thép hình I250 An Khánh AKS được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng nhờ vào khả năng chịu lực vượt trội, độ bền cao và thiết kế tối ưu. Các chủng loại chính bao gồm:
Thép I250 đen: Thích hợp cho các công trình không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, như nhà xưởng trong môi trường khô ráo hoặc các kết cấu chịu lực bên trong. Loại thép này có giá thành thấp nhất, phù hợp với các dự án tiết kiệm chi phí.
Thép I250 mạ kẽm: Được sử dụng trong các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao, chẳng hạn như nhà kho gần khu vực sông, hồ. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi gỉ sét, kéo dài tuổi thọ công trình.
Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng: Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao trong môi trường khắc nghiệt, như cầu cảng, giàn khoan dầu khí hoặc nhà xưởng ở vùng biển. Lớp mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền lâu dài.
Ứng Dụng Cụ Thể Trong Xây Dựng
Thép hình I250 An Khánh AKS được sử dụng trong nhiều loại công trình, bao gồm:
Nhà xưởng và nhà kho: Thép I250 được dùng làm cột, dầm, kèo và khung chính nhờ khả năng chịu tải lớn và độ bền cao. Thiết kế hình chữ I giúp phân bố lực đều, đảm bảo sự ổn định cho công trình.
Nhà tiền chế: Đây là ứng dụng phổ biến nhất của thép I250, đặc biệt trong các công trình nhà xưởng sản xuất hoặc kho chứa hàng. Thép I250 giúp giảm trọng lượng tổng thể, tiết kiệm chi phí vật liệu và thi công.
Cầu đường: Thép I250 được sử dụng làm dầm cầu hoặc cột chịu lực trong các công trình cầu đường, nhờ khả năng chịu lực uốn và lực nén tốt.
Kết cấu kỹ thuật: Thép I250 được dùng trong các công trình như tháp truyền thanh, khung container, kệ kho chứa hàng hoặc cầu trục, nơi yêu cầu khả năng chịu tải trọng nặng và độ bền cao.
Công nghiệp dầu khí và đóng tàu: Thép I250 mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các giàn khoan dầu khí hoặc khung tàu, nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực cao.
3. Hướng Dẫn Lắp Đặt Thép Hình I250 An Khánh AKS Cho Công Trình Nhà Kho
Lắp đặt thép hình I250 An Khánh AKS cho công trình nhà kho đòi hỏi sự chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo an toàn và hiệu quả. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết từng bước:
Bước 1: Chuẩn Bị Trước Khi Lắp Đặt
Kiểm tra bản vẽ kỹ thuật: Xác định vị trí lắp đặt các cột, dầm và kèo theo bản vẽ thiết kế. Đảm bảo rằng các thông số của thép I250 (kích thước 250x125x6x9mm, chiều dài 6m hoặc 12m) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
Kiểm tra chất lượng thép: Đảm bảo thép I250 An Khánh AKS mới 100%, không cong vênh, không gỉ sét và có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Bề mặt thép cần nhẵn, không rỗ để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ.
Chuẩn bị dụng cụ và thiết bị: Bao gồm máy hàn, máy cắt, bu lông, bản mã, cần cẩu, máy khoan và các thiết bị bảo hộ như mũ bảo hộ, găng tay, kính bảo hộ.
Bước 2: Lắp Đặt Cột Thép I250
Định vị móng cột: Đặt các bản mã thép (gusset plate) ở chân cột theo thiết kế. Bản mã thường được hàn hoặc bắt bu lông vào móng bê tông để cố định cột thép I250. Kích thước bản mã phổ biến là 200x200x10mm hoặc 300x300x10mm, tùy thuộc vào tải trọng.
Dựng cột: Sử dụng cần cẩu để dựng các cột thép I250 theo phương thẳng đứng. Kiểm tra độ thẳng bằng máy kinh vĩ hoặc dây dọi để đảm bảo cột không bị nghiêng.
Cố định cột: Hàn hoặc bắt bu lông cột vào bản mã chân cột. Đảm bảo các mối hàn đạt tiêu chuẩn (thường sử dụng hàn TIG hoặc MIG để đảm bảo độ bền).
Bước 3: Lắp Đặt Dầm và Kèo
Lắp dầm ngang: Dầm thép I250 được đặt ngang, liên kết với các cột bằng bu lông hoặc mối hàn. Đảm bảo rằng các mối nối được gia cố bằng bản mã để tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.
Lắp kèo mái: Kèo thép I250 được lắp đặt theo góc nghiêng của mái nhà kho, thường sử dụng bản mã đục lỗ để liên kết với dầm và cột. Kiểm tra độ cân bằng và góc nghiêng bằng thước đo góc.
Bước 4: Kiểm Tra và Hoàn Thiện
Kiểm tra kết cấu: Sử dụng thiết bị đo lường để kiểm tra độ chính xác của toàn bộ khung thép. Đảm bảo rằng các mối nối không bị lỏng và các mối hàn không có khuyết tật.
Sơn phủ hoặc bảo vệ bề mặt: Nếu sử dụng thép I250 đen, cần sơn lớp chống gỉ và sơn hoàn thiện để bảo vệ thép khỏi ăn mòn. Với thép mạ kẽm, kiểm tra lớp mạ để đảm bảo không bị trầy xước.
Kiểm tra tải trọng: Thực hiện các bài kiểm tra tải trọng (nếu cần) để đảm bảo khung thép chịu được lực theo thiết kế.
Lưu Ý Khi Lắp Đặt
- Tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn an toàn lao động.
- Sử dụng thép I250 đúng quy cách (250x125x6x9mm) và kiểm tra chứng chỉ chất lượng.
- Đảm bảo đội ngũ thi công có kinh nghiệm và được đào tạo về kỹ thuật lắp đặt thép hình.
4. Thành Phần Hóa Học Chính của Thép Hình I250 An Khánh AKS
Thành phần hóa học của thép hình I250 An Khánh AKS phụ thuộc vào mác thép được sử dụng (SS400, A36, SM490B, Q345B). Dưới đây là thành phần hóa học điển hình của mác thép SS400, loại phổ biến nhất:
Carbon (C): 0.12-0.20% – Carbon quyết định độ cứng và độ bền của thép. Hàm lượng carbon thấp giúp thép dễ gia công và hàn.
Silicon (Si): ≤0.30% – Silicon tăng cường độ bền và độ dẻo của thép, đồng thời cải thiện khả năng chống ăn mòn.
Manganese (Mn): 0.60-1.40% – Manganese cải thiện độ dai gãy và khả năng chịu lực của thép.
Phosphorus (P): ≤0.045% – Hàm lượng phốt pho thấp giúp giảm nguy cơ giòn gãy.
Sulfur (S): ≤0.045% – Lưu huỳnh thấp giúp tăng khả năng chống nứt khi gia công.
Sắt (Fe): Phần còn lại – Sắt là thành phần chính, chiếm hơn 98% khối lượng.
Các mác thép khác như SM490B hoặc Q345B có thể chứa thêm các nguyên tố hợp kim như Chromium (Cr), Nickel (Ni) hoặc Vanadium (V) để tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ trong quá trình sản xuất tại nhà máy An Khánh, đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36 và EN 10025.
5. Khả Năng Chống Biến Dạng Khi Ở Áp Lực Cao
Thép hình I250 An Khánh AKS được thiết kế với mặt cắt ngang hình chữ I, giúp phân bố lực đều và tối ưu hóa mô men quán tính. Điều này mang lại khả năng chống biến dạng vượt trội khi chịu áp lực cao. Các yếu tố chính góp phần vào khả năng này bao gồm:
Độ bền kéo cao: Với mác thép SS400 (400-510 MPa) hoặc Q345B (470-630 MPa), thép I250 có khả năng chịu lực kéo và nén lớn mà không bị biến dạng.
Độ cứng và độ đàn hồi: Thép I250 có độ cứng cao và khả năng đàn hồi tốt, giúp nó chịu được các tác động lực mà không bị gãy hoặc cong vênh. Thiết kế hình chữ I với phần bụng dày (6mm) và cánh rộng (9mm) giúp tăng cường khả năng chịu lực uốn và lực cắt.
Khả năng chống mất ổn định cục bộ (buckling): Tỷ lệ chiều cao bụng (250mm) và chiều rộng cánh (125mm) được tối ưu hóa để giảm nguy cơ mất ổn định khi chịu tải trọng lớn.
Lớp mạ kẽm bảo vệ: Với thép mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng, khả năng chống ăn mòn giúp duy trì cấu trúc thép ổn định trong thời gian dài, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
Trong các bài kiểm tra tải trọng, thép hình I250 An Khánh AKS cho thấy khả năng chịu áp lực cao mà không bị biến dạng, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ an toàn và ổn định cao như nhà kho, nhà xưởng hoặc cầu đường.
6. Hình Thức Gia Công Hàn – Cắt Thép Hình I250 An Khánh AKS Được Ưa Chuộng Nhất
Gia công hàn và cắt là hai phương pháp quan trọng để xử lý thép hình I250 An Khánh AKS, đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng công trình. Các hình thức gia công phổ biến nhất hiện nay bao gồm:
Gia Công Cắt
Cắt plasma CNC: Đây là phương pháp cắt chính xác cao, sử dụng tia plasma để cắt thép I250 thành các kích thước hoặc hình dạng theo yêu cầu. Phương pháp này được ưa chuộng nhờ tốc độ nhanh, đường cắt mịn và khả năng xử lý các chi tiết phức tạp.
Cắt laser: Phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chính xác cao và bề mặt cắt mịn. Cắt laser ít tạo ra nhiệt dư, giúp bảo vệ cấu trúc thép khỏi biến dạng.
Cắt bằng máy cắt cơ khí: Phương pháp này đơn giản, chi phí thấp, thường được sử dụng để cắt thép I250 thành các đoạn có chiều dài cố định (6m hoặc 12m).
Gia Công Hàn
Hàn TIG (Tungsten Inert Gas): Phương pháp hàn TIG được ưa chuộng nhất nhờ khả năng tạo mối hàn đẹp, độ bền cao và ít khuyết tật. Hàn TIG phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ và độ chính xác cao, như khung nhà kho hoặc nhà xưởng.
Hàn MIG (Metal Inert Gas): Đây là phương pháp hàn nhanh, phù hợp cho các công trình lớn cần tiến độ thi công nhanh. Hàn MIG đảm bảo mối hàn chắc chắn, phù hợp cho các kết cấu chịu lực.
Hàn điện (SMAW): Phương pháp hàn truyền thống, chi phí thấp, thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu độ chính xác cao.
Trong số các phương pháp trên, hàn TIG và cắt plasma CNC hiện là hai hình thức được ưa chuộng nhất do tính chính xác, độ bền và khả năng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật phức tạp. Các công trình sử dụng thép I250 An Khánh AKS thường yêu cầu gia công chính xác để đảm bảo an toàn và hiệu quả.
7. Biện Pháp Đảm Bảo Thời Gian Giao Hàng Hợp Lý của Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận Gò Vấp
Công ty Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà phân phối thép hình I250 An Khánh AKS uy tín tại TP.HCM, đặc biệt tại Quận Gò Vấp. Để đảm bảo thời gian giao hàng hợp lý, công ty đã triển khai các biện pháp sau:
Hệ thống kho bãi rộng khắp: Mạnh Tiến Phát sở hữu hơn 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận, bao gồm Quận Gò Vấp. Điều này giúp giảm thời gian vận chuyển và đảm bảo hàng hóa luôn sẵn sàng.
Đội xe tải chuyên dụng: Công ty có đội xe tải chuyên dụng, hỗ trợ giao hàng tận công trình tại Quận Gò Vấp và các khu vực lân cận. Miễn phí vận chuyển được áp dụng cho các đơn hàng lớn tại TP.HCM, giúp tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
Quy trình đặt hàng và xử lý nhanh chóng: Khách hàng có thể liên hệ qua các hotline (0936.600.600, 0917.63.63.67, 0909.077.234, v.v.) để được tư vấn và báo giá nhanh chóng. Đơn hàng được xử lý ngay trong ngày, đảm bảo giao đúng tiến độ thi công.
Hợp tác với nhà sản xuất: Là đại lý cấp 1 của các thương hiệu lớn như An Khánh, Posco, Mạnh Tiến Phát nhận hàng trực tiếp từ nhà máy, đảm bảo nguồn cung ổn định và không bị gián đoạn.
Chính sách ưu đãi: Công ty cung cấp chiết khấu 5-10% cho các đơn hàng lớn và hỗ trợ trợ giá vận chuyển lên đến 50% cho các tỉnh lân cận, giúp khách hàng tại Quận Gò Vấp nhận hàng nhanh chóng với chi phí tối ưu.
Kiểm tra chất lượng trước giao hàng: Tất cả thép I250 An Khánh AKS được kiểm tra kỹ lưỡng về chất lượng, đảm bảo không cong vênh, không gỉ sét và có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ trước khi giao đến công trình.
Nhờ các biện pháp trên, Công ty Mạnh Tiến Phát đã xây dựng được uy tín trong việc cung cấp thép hình I250 An Khánh AKS đúng tiến độ, đáp ứng nhu cầu của các nhà thầu tại Quận Gò Vấp và khu vực lân cận.
Thép hình I250 An Khánh AKS là một vật liệu xây dựng chất lượng cao, được ưa chuộng nhờ độ bóng bề mặt đa dạng (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), seri mác thép đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, và khả năng chịu lực vượt trội. Sản phẩm này phù hợp cho nhiều công trình xây dựng, đặc biệt là nhà kho, nhà xưởng và cầu đường. Với thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ, thép I250 đảm bảo khả năng chống biến dạng dưới áp lực cao. Các phương pháp gia công hàn TIG và cắt plasma CNC hiện là lựa chọn hàng đầu nhờ độ chính xác và hiệu quả. Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận Gò Vấp đã triển khai nhiều biện pháp hiệu quả để đảm bảo giao hàng nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.






