Với thiết kế mặt cắt dạng chữ I, kích thước tiêu chuẩn 200x100mm, và độ dày bụng – cánh hợp lý, thép hình I200 sở hữu khả năng chịu lực nén, lực uốn và mô men xoắn rất tốt, giúp tăng cường độ vững chắc cho các kết cấu công trình mà không làm tăng trọng lượng tổng thể một cách đáng kể. Đặc biệt, trọng lượng khoảng 120 kg/cây dài 6m (hoặc 240 kg/cây 12m) giúp kỹ sư, nhà thầu dễ dàng tính toán khối lượng và chi phí vật tư trong thi công thực tế.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I200 An Khánh AKS tại Đồng Nai – Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép hình I200 thương hiệu An Khánh AKS. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chúng tôi đã không ngừng phát triển hệ thống kho bãi, mở rộng mạng lưới giao hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ để phục vụ khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
Thép hình I200 An Khánh AKS là một trong những sản phẩm thép hình chất lượng cao, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp tại Việt Nam. Với độ bền vượt trội, khả năng chịu lực cao và tính linh hoạt trong thiết kế, thép hình I200 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án từ nhà xưởng, cầu đường đến các công trình dân dụng.
Mô Tả Cấu Tạo Đầy Đủ Của Thép Hình I200 An Khánh AKS
Thép hình I200 An Khánh AKS là một loại thép kết cấu có mặt cắt ngang hình chữ “I”, được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao hoặc thép hợp kim, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật của dự án. Cấu tạo của thép hình I200 được thiết kế để tối ưu hóa khả năng chịu lực, đặc biệt là trong các công trình đòi hỏi độ bền cao và độ ổn định kết cấu.
Cấu Trúc Hình Học
Thép hình I200 có các thông số kích thước chính như sau:
- Chiều cao bụng (h): 200 mm – Đây là chiều cao tổng thể của thanh thép, đo từ mép trên đến mép dưới của cánh.
- Chiều rộng cánh (b): 100 mm – Chiều rộng của hai cánh thép, đảm bảo sự cân đối trong phân bổ lực.
- Độ dày bụng (d): 5.5 mm – Độ dày của phần thân chính (bụng) giữa hai cánh, chịu lực nén và lực căng chính.
- Độ dày cánh (t): 8.0 mm – Độ dày của hai cánh, hỗ trợ tăng cường khả năng chịu lực ngang.
- Bán kính góc lượn (r): Khoảng 8-12 mm, giúp giảm ứng suất tập trung tại các góc.
Cấu trúc hình chữ “I” giúp thép I200 có khả năng chịu lực dọc trục vượt trội, đồng thời giảm trọng lượng so với các loại thép hình chữ nhật hoặc vuông có cùng khả năng chịu tải. Thiết kế này cũng giúp thép hình I200 chống vênh hiệu quả, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng lớn.
Thành Phần Hóa Học
Thép hình I200 An Khánh AKS thường được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim thấp, với thành phần hóa học chính bao gồm:
- Sắt (Fe): Thành phần chính, chiếm hơn 98% khối lượng.
- Cacbon (C): 0.02% – 0.25%, điều chỉnh để đảm bảo độ cứng và độ dẻo.
- Mangan (Mn): 0.3% – 1.6%, tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.
- Silic (Si): 0.15% – 0.4%, cải thiện độ bền và khả năng chống mài mòn.
- Lưu huỳnh (S) và Photpho (P): Dưới 0.04%, giảm thiểu để tránh làm thép giòn.
- Các nguyên tố hợp kim khác: Tùy thuộc vào yêu cầu, có thể bổ sung các nguyên tố như Crom (Cr) hoặc Niken (Ni) để tăng khả năng chống ăn mòn.
Các Loại Bề Mặt
Thép hình I200 An Khánh AKS có thể được cung cấp ở các dạng bề mặt khác nhau:
- Thép đen: Bề mặt nguyên bản, không qua xử lý, phù hợp cho các công trình trong nhà hoặc môi trường ít ăn mòn.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng: Được phủ một lớp kẽm dày, tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt như ven biển.
- Thép mạ kẽm điện phân: Lớp mạ mỏng hơn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ cao.
Ưu Điểm Cấu Tạo
- Khả năng chịu tải cao: Cấu trúc chữ “I” giúp phân bố lực đều, giảm nguy cơ biến dạng.
- Trọng lượng nhẹ: So với thép đặc, thép hình I200 tiết kiệm vật liệu mà vẫn đảm bảo độ bền.
- Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, hoặc khoan dễ dàng, phù hợp với nhiều thiết kế.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt gọn gàng, dễ sơn phủ, phù hợp cho các công trình cần tính thẩm mỹ.
Ứng Dụng
Thép hình I200 được sử dụng rộng rãi trong:
- Xây dựng dân dụng: Làm cột, dầm, khung nhà.
- Công trình hạ tầng: Cầu, đường cao tốc, nhà xưởng.
- Công nghiệp nặng: Khung máy móc, kệ chứa hàng, tháp truyền thanh.
- Công trình năng lượng: Khung nhà máy điện, trạm biến áp.
Thép hình I200 An Khánh AKS, với cấu tạo tối ưu, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi sự kết hợp giữa độ bền, tính linh hoạt và hiệu quả kinh tế.
Làm Thế Nào Quá Trình Sản Xuất Thép Hình I200 An Khánh AKS Được Kiểm Soát Chất Lượng?
Quy trình sản xuất thép hình I200 tại nhà máy An Khánh AKS được thực hiện với công nghệ tiên tiến và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ) và TCVN (Việt Nam). Dưới đây là các giai đoạn sản xuất và cách kiểm soát chất lượng tại từng bước.
Quy Trình Sản Xuất
Xử Lý Quặng:
- Nguyên liệu đầu vào (quặng sắt, than cốc, đá vôi) được tuyển chọn kỹ lưỡng từ các nguồn cung cấp uy tín.
- Quặng được nung trong lò cao ở nhiệt độ khoảng 1,500°C để tạo ra gang lỏng.
- Kiểm soát chất lượng: Các mẫu quặng được phân tích thành phần hóa học bằng máy quang phổ để đảm bảo hàm lượng tạp chất (lưu huỳnh, photpho) ở mức tối thiểu.
Luyện Thép:
- Gang lỏng được đưa vào lò luyện thép (BOF hoặc EAF) để loại bỏ tạp chất và bổ sung các nguyên tố hợp kim như mangan, silic.
- Hàm lượng cacbon được điều chỉnh để đạt mác thép SS400 hoặc A36, phù hợp với thép hình I200.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm tra thành phần hóa học của thép lỏng bằng thiết bị phân tích nhanh. Các thông số như độ bền kéo, độ dẻo được dự đoán dựa trên thành phần.
Cán Nóng:
- Thép lỏng được đúc thành phôi thép hình chữ nhật.
- Phôi thép được nung nóng đến khoảng 1,200°C và đưa qua hệ thống cán nóng để tạo hình chữ “I”.
- Công nghệ cán nóng DANIELI (Italia) được sử dụng tại An Khánh AKS, đảm bảo độ chính xác cao về kích thước và hình dạng.
- Kiểm soát chất lượng: Các cảm biến đo lường tự động kiểm tra kích thước (chiều cao, chiều rộng, độ dày) của thép trong quá trình cán. Dung sai được giữ trong giới hạn ±1-2% theo tiêu chuẩn.
Hoàn Thiện Và Xử Lý Bề Mặt:
- Thép được làm nguội tự nhiên hoặc làm nguội cưỡng bức để đạt cấu trúc tinh thể mong muốn.
- Tùy thuộc vào yêu cầu, thép có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn phủ chống ăn mòn.
- Kiểm soát chất lượng: Kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm bằng máy đo siêu âm. Bề mặt thép được kiểm tra bằng mắt thường và thiết bị phát hiện khuyết tật để loại bỏ các sản phẩm có vết nứt, rỗ khí.
Kiểm Tra Cuối Cùng:
Thép hình I200 thành phẩm được kiểm tra toàn diện về:
- Kích thước: Sử dụng thước kẹp và máy đo laser để đảm bảo các thông số đúng với quy cách (200x100x5.5×8 mm).
- Độ bền: Thử kéo, thử uốn, thử va đập theo tiêu chuẩn ASTM hoặc JIS.
- Chất lượng bề mặt: Kiểm tra độ phẳng, độ mịn, và không có khuyết tật như vết nứt, gỉ sét.
Mỗi lô sản phẩm được cấp chứng chỉ chất lượng (CQ) và chứng chỉ xuất xứ (CO) để đảm bảo nguồn gốc rõ ràng.
Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng
An Khánh AKS áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, với các yếu tố chính:
- Quy trình chuẩn hóa: Mọi giai đoạn sản xuất đều được ghi nhận và giám sát thông qua hệ thống ERP (Enterprise Resource Planning).
- Nhân sự có chuyên môn: Kỹ sư và công nhân được đào tạo bài bản, đảm bảo vận hành dây chuyền đúng tiêu chuẩn.
- Thiết bị kiểm tra hiện đại: Sử dụng máy quang phổ, máy đo siêu âm, và máy đo độ bền để kiểm tra chất lượng liên tục.
- Phản hồi và cải tiến: Các lỗi sản xuất được ghi nhận và phân tích để cải thiện quy trình, giảm tỷ lệ sai sót xuống dưới 0.5%.
Cam Kết Chất Lượng
An Khánh AKS cam kết cung cấp thép hình I200 đạt tiêu chuẩn quốc tế, với tỷ lệ sản phẩm đạt chất lượng lên đến 99.8%. Các sản phẩm lỗi (nếu có) được thu hồi và xử lý ngay lập tức, đảm bảo không ảnh hưởng đến khách hàng.
Thép Hình I200 An Khánh AKS Có Thể Được Tùy Chỉnh Kích Thước Theo Yêu Cầu Cụ Thể Của Dự Án Không?
Một trong những ưu điểm nổi bật của thép hình I200 An Khánh AKS là khả năng tùy chỉnh kích thước và đặc tính để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng dự án. Điều này giúp thép hình I200 phù hợp với các công trình có thiết kế đặc thù, từ nhà xưởng nhỏ đến các công trình hạ tầng lớn.
Khả Năng Tùy Chỉnh
Kích Thước:
- Chiều dài: Thép hình I200 thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. Tuy nhiên, An Khánh AKS có thể cắt hoặc nối thép theo chiều dài yêu cầu, từ 3m đến 15m, tùy thuộc vào bản vẽ kỹ thuật.
- Chiều cao và chiều rộng: Mặc dù I200 có chiều cao bụng tiêu chuẩn là 200 mm và chiều rộng cánh 100 mm, nhà máy có thể điều chỉnh các thông số này trong phạm vi ±10-20% bằng cách sử dụng khuôn đúc đặc biệt.
- Độ dày: Độ dày bụng (5.5 mm) và cánh (8.0 mm) có thể được tăng hoặc giảm nhẹ (trong khoảng ±1 mm) để phù hợp với yêu cầu chịu lực.
Xử Lý Bề Mặt:
- Khách hàng có thể yêu cầu thép mạ kẽm nhúng nóng với độ dày lớp mạ từ 50-100 micromet, hoặc mạ kẽm điện phân cho các công trình yêu cầu độ bóng cao.
- Sơn phủ chống ăn mòn hoặc sơn tĩnh điện có thể được áp dụng theo màu sắc và độ bền mong muốn.
Thành Phần Hóa Học:
- Tỷ lệ cacbon, mangan hoặc các nguyên tố hợp kim có thể được điều chỉnh để tăng độ bền, độ dẻo, hoặc khả năng chống ăn mòn.
- Ví dụ: Thép hợp kim thấp với hàm lượng Crom hoặc Niken bổ sung cho các công trình ven biển.
Quy Trình Tùy Chỉnh
- Tư vấn và thiết kế: Khách hàng cung cấp bản vẽ kỹ thuật hoặc thông số yêu cầu. Đội ngũ kỹ sư của An Khánh AKS sẽ phân tích và đề xuất giải pháp tối ưu.
- Sản xuất thử nghiệm: Một lô thép mẫu được sản xuất để kiểm tra tính khả thi và chất lượng.
- Kiểm tra và điều chỉnh: Thép mẫu được thử nghiệm về độ bền, kích thước, và khả năng chịu lực trước khi sản xuất hàng loạt.
- Giao hàng: Sản phẩm tùy chỉnh được đóng gói và giao đến công trình đúng tiến độ.
Lợi Ích Của Tùy Chỉnh
- Tối ưu hóa chi phí: Chỉ sản xuất đúng kích thước và đặc tính cần thiết, giảm lãng phí vật liệu.
- Phù hợp với thiết kế: Đáp ứng các yêu cầu đặc thù của dự án, đảm bảo độ chính xác và an toàn.
- Tăng hiệu suất thi công: Thép được gia công sẵn theo kích thước giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt.
Hạn Chế
- Thời gian sản xuất: Các đơn hàng tùy chỉnh có thể mất thêm 3-7 ngày để sản xuất và kiểm tra.
- Chi phí: Tùy chỉnh kích thước hoặc thành phần hóa học có thể làm tăng giá thành từ 5-15% so với sản phẩm tiêu chuẩn.
An Khánh AKS, với hơn 20 năm kinh nghiệm, là một trong số ít nhà sản xuất tại Việt Nam có khả năng cung cấp thép hình I200 tùy chỉnh với chất lượng cao và giá cả cạnh tranh.
Các Thông Số Kỹ Thuật Độ Nén Và Độ Căng Của Thép Hình I200 An Khánh AKS Là Gì?
Thông số kỹ thuật về độ nén và độ căng của thép hình I200 An Khánh AKS là yếu tố quan trọng để đánh giá khả năng chịu lực và ứng dụng của sản phẩm trong các công trình xây dựng.
Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản
- Mác thép: SS400, A36, Q345B, S275 (theo tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A36, hoặc EN 10025).
- Trọng lượng: 21.3 kg/m, tương đương 127.8 kg/cây 6m hoặc 255.6 kg/cây 12m.
- Kích thước: 200x100x5.5×8 mm (chiều cao x chiều rộng x độ dày bụng x độ dày cánh).
Độ Nén (Compression Strength)
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 235-275 MPa (tùy mác thép). Đây là ngưỡng mà thép bắt đầu biến dạng dẻo khi chịu lực nén.
- Giới hạn bền (Ultimate Strength): 400-510 MPa. Đây là lực nén tối đa mà thép có thể chịu trước khi gãy.
- Mô-đun đàn hồi (Young’s Modulus): Khoảng 200 GPa, thể hiện khả năng chống biến dạng đàn hồi dưới lực nén.
Độ Căng (Tensile Strength)
- Giới hạn chảy: 235-275 MPa, tương tự như khi chịu nén.
- Giới hạn bền kéo: 400-510 MPa, cho thấy khả năng chịu lực kéo dọc trục.
- Độ giãn dài (Elongation): 20-23%, thể hiện khả năng biến dạng dẻo trước khi đứt gãy.
Khả Năng Chịu Lực Khác
- Độ bền uốn (Flexural Strength): Thép hình I200 có khả năng chịu lực uốn tốt nhờ cấu trúc chữ “I”, với mô-men uốn tối đa khoảng 50-60 kNm (tùy thuộc vào thiết kế kết cấu).
- Khả năng chịu xoắn: Kém hơn so với lực nén và căng, cần gia cố thêm khi sử dụng trong các trường hợp chịu lực xoắn lớn.
- Khả năng chống cắt (Shear Strength): Khoảng 150-180 MPa, phù hợp cho các ứng dụng làm dầm hoặc cột.
Tiêu Chuẩn Kiểm Tra
Các thông số trên được kiểm tra theo các tiêu chuẩn:
- JIS G3101: Quy định về thép kết cấu cacbon.
- ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ cho thép kết cấu.
- TCVN 7571-16: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép hình cán nóng.
Ứng Dụng Dựa Trên Thông Số
- Cột và dầm: Với độ nén và độ căng cao, thép I200 phù hợp làm cột chịu lực hoặc dầm trong nhà xưởng, cầu đường.
- Khung kết cấu: Độ bền kéo tốt giúp thép I200 duy trì sự ổn định trong các khung nhà tiền chế.
- Môi trường khắc nghiệt: Khi được mạ kẽm, thép I200 có thể chịu được lực nén và căng trong điều kiện thời tiết ẩm ướt hoặc ven biển.
Các thông số kỹ thuật này đảm bảo thép hình I200 An Khánh AKS đáp ứng được các yêu cầu nghiêm ngặt của các công trình xây dựng hiện đại.
Làm Thế Nào Để Xác Định Chất Lượng Của Sản Phẩm Khi Mua Hàng?
Việc xác định chất lượng của thép hình I200 An Khánh AKS là bước quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho công trình. Dưới đây là các phương pháp kiểm tra chất lượng khi mua hàng:
1. Kiểm Tra Chứng Chỉ Chất Lượng (CQ) Và Chứng Chỉ Xuất Xứ (CO)
- Chứng chỉ chất lượng (CQ): Xác nhận sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn như JIS G3101, ASTM A36, hoặc TCVN. CQ cung cấp thông tin về thành phần hóa học, độ bền, và các thử nghiệm đã thực hiện.
- Chứng chỉ xuất xứ (CO): Đảm bảo thép được sản xuất bởi An Khánh AKS hoặc các nhà máy uy tín, tránh hàng giả, hàng kém chất lượng.
- Cách kiểm tra: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp bản sao CQ và CO, kiểm tra mã số lô, ngày sản xuất, và thông tin nhà máy.
2. Kiểm Tra Thông Số Kỹ Thuật
- Kích thước: Sử dụng thước kẹp hoặc máy đo laser để kiểm tra chiều cao (200 mm), chiều rộng (100 mm), độ dày bụng (5.5 mm), và độ dày cánh (8.0 mm). Sai số cho phép thường là ±1-2%.
- Trọng lượng: Cân thép để xác nhận trọng lượng (21.3 kg/m). Nếu trọng lượng chênh lệch quá lớn, có thể sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.
- Cách kiểm tra: So sánh thông số thực tế với bảng tra quy cách của An Khánh AKS.
3. Kiểm Tra Bề Mặt
- Độ phẳng: Quan sát bằng mắt thường để đảm bảo thép không bị cong vênh, nứt, hoặc rỗ khí.
- Lớp mạ kẽm (nếu có): Kiểm tra độ dày lớp mạ bằng máy đo siêu âm (đối với thép mạ kẽm nhúng nóng, độ dày tối thiểu là 50 micromet).
- Cách kiểm tra: Sử dụng đèn chiếu sáng để phát hiện khuyết tật bề mặt, hoặc yêu cầu nhà cung cấp cung cấp báo cáo kiểm tra bề mặt.
4. Kiểm Tra Tính Đồng Đều
- Độ đồng đều vật liệu: Thép chất lượng cao có cấu trúc tinh thể đồng nhất, không có các vùng yếu hoặc khuyết tật bên trong.
- Cách kiểm tra: Sử dụng thiết bị siêu âm không phá hủy (NDT) để phát hiện các khuyết tật bên trong như rỗ khí, vết nứt.
5. Thử Nghiệm Cơ Lý
- Thử kéo: Đo độ bền kéo (400-510 MPa) và độ giãn dài (20-23%) để đảm bảo thép chịu được lực căng.
- Thử nén: Kiểm tra giới hạn chảy (235-275 MPa) để đảm bảo khả năng chịu lực nén.
- Thử uốn: Đánh giá khả năng chịu uốn mà không bị nứt.
- Cách kiểm tra: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp báo cáo thử nghiệm cơ lý hoặc thực hiện thử nghiệm tại phòng thí nghiệm độc lập.
6. Kiểm Tra Tem Nhãn
- Mỗi cây thép I200 An Khánh AKS đều có tem nhãn ghi rõ mác thép (SS400, A36), kích thước, và xuất xứ. Tem nhãn phải rõ ràng, không bị mờ hoặc giả mạo.
- Cách kiểm tra: Đối chiếu thông tin trên tem nhãn với CQ và CO.
7. Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín
- Mua thép từ các đại lý uy tín như Mạnh Tiến Phát để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng. Các nhà cung cấp đáng tin cậy thường cung cấp đầy đủ chứng từ và hỗ trợ kiểm tra chất lượng tại chỗ.
Lưu Ý
- Tránh mua thép giá quá rẻ, vì có thể là hàng tái chế hoặc không đạt tiêu chuẩn.
- Kiểm tra kỹ hợp đồng mua bán, đảm bảo có điều khoản đổi trả nếu sản phẩm không đạt chất lượng.
Bằng cách áp dụng các phương pháp trên, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng của thép hình I200 An Khánh AKS khi mua hàng.
Mạnh Tiến Phát Xuất Hóa Đơn Hàng Hóa Đầy Đủ Cho Khách Hàng Tại Đồng Nai
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp thép hình I200 An Khánh AKS uy tín tại khu vực Đồng Nai và miền Nam Việt Nam. Công ty cam kết cung cấp hóa đơn hàng hóa đầy đủ, minh bạch, đáp ứng các yêu cầu pháp lý và hỗ trợ khách hàng tối đa.
Quy Trình Cung Cấp Hóa Đơn
Nhận Yêu Cầu Báo Giá:
- Khách hàng liên hệ qua hotline để yêu cầu báo giá thép hình I200.
- Mạnh Tiến Phát cung cấp báo giá chi tiết, bao gồm giá thép, chi phí vận chuyển, và thuế VAT.
Thống Nhất Đơn Hàng:
- Sau khi thống nhất về số lượng, quy cách, và thời gian giao hàng, công ty sẽ soạn thảo hợp đồng mua bán.
- Hợp đồng bao gồm các điều khoản về chất lượng, kích thước, và chính sách đổi trả.
Giao Hàng Và Kiểm Tra:
- Thép được giao tận công trình tại Đồng Nai, với đội xe chuyên dụng đảm bảo đúng tiến độ.
- Khách hàng kiểm tra chất lượng và số lượng trước khi thanh toán.
Xuất Hóa Đơn:
- Mạnh Tiến Phát cung cấp hóa đơn VAT đầy đủ, ghi rõ thông tin sản phẩm, số lượng, đơn giá, và thuế.
- Hóa đơn được gửi cùng hàng hóa hoặc qua email theo yêu cầu khách hàng.
Cam Kết Của Mạnh Tiến Phát
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả thép hình I200 đều có chứng chỉ CO, CQ từ nhà máy An Khánh AKS.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp giá tốt nhất từ nhà máy, với chiết khấu 3-7% cho đơn hàng lớn.
- Giao hàng nhanh chóng: Miễn phí vận chuyển trong bán kính 50 km tại Đồng Nai.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Đội ngũ tư vấn giúp khách hàng chọn đúng loại thép và tính toán khối lượng.
Mạnh Tiến Phát không chỉ là nhà cung cấp thép uy tín mà còn là đối tác đáng tin cậy, đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng tại Đồng Nai.
Thép hình I200 An Khánh AKS là một sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu khắt khe của ngành xây dựng và công nghiệp. Với cấu tạo tối ưu, quy trình sản xuất kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, khả năng tùy chỉnh linh hoạt, thông số kỹ thuật vượt trội, và các phương pháp xác định chất lượng rõ ràng, thép I200 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án. Đặc biệt, tại Đồng Nai, Mạnh Tiến Phát cung cấp thép I200 với hóa đơn đầy đủ, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ giao hàng tận nơi, đảm bảo sự thuận tiện và tin cậy cho khách hàng.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép hình I200 An Khánh AKS chất lượng cao, hãy liên hệ ngay với Mạnh Tiến Phát để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
Mạnh Tiến Phát: Đồng Hành Cùng Xây Dựng với Sản Phẩm Đa Dạng và Chất Lượng
Trong thế giới xây dựng đầy thách thức, việc chọn lựa những sản phẩm xây dựng chất lượng và đa dạng là yếu tố quyết định cho sự thành công của mọi dự án. Công ty Mạnh Tiến Phát, với tầm nhìn và cam kết không ngừng phát triển, tự hào là người bạn đồng hành đáng tin cậy cùng những sản phẩm xây dựng đa dạng và chất lượng. Từ thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, thép hình, thép hộp, thép ống, lưới B40, máng xối cho đến inox và sắt thép xây dựng, chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn trong mọi dự án xây dựng.
Thép Cuộn và Thép Tấm: Chất Lượng Tạo Nên Cơ Sở Vững Chắc Với sự cam kết về chất lượng, thép cuộn và thép tấm từ Mạnh Tiến Phát đảm bảo tính đồng nhất và tính bền vững trong mọi ứng dụng xây dựng. Chúng tạo nên cơ sở vững chắc cho mọi công trình, từ các dự án nhỏ đến các dự án quy mô lớn.
Tôn và Xà Gồ: Sự Bền Bỉ Cho Mọi Dự Án Sản phẩm tôn và xà gồ từ Mạnh Tiến Phát không chỉ đáp ứng nhu cầu xây dựng mà còn đem đến sự bền bỉ và đáng tin cậy. Chúng thể hiện tính linh hoạt trong việc ứng dụng và tạo nên cấu trúc vững chắc cho mọi công trình.
Thép Hình và Thép Hộp: Khả Năng Sáng Tạo Không Giới Hạn Với một loạt các sản phẩm thép hình và thép hộp, Mạnh Tiến Phát mang đến khả năng sáng tạo không giới hạn trong thiết kế xây dựng. Sản phẩm này không chỉ tạo nên cấu trúc vững chắc mà còn thể hiện sự tinh tế trong kiến trúc.
Thép Ống và Sắt Thép Xây Dựng: Đáng Tin Cậy Và Linh Hoạt Thép ống và sắt thép xây dựng từ Mạnh Tiến Phát đảm bảo tính đáng tin cậy và khả năng linh hoạt trong việc ứng dụng. Chúng thể hiện tầm quan trọng của việc xây dựng trên nền tảng chất lượng và độ tin cậy.
Lưới B40, Máng Xối và Inox: Hỗ Trợ Và Thẩm Mỹ Chúng tôi không chỉ tập trung vào sản phẩm chính mà còn cung cấp lưới B40, máng xối và inox để hỗ trợ cơ sở hạ tầng và tạo nên sự thẩm mỹ trong mọi công trình.
Kết Luận: Với danh tiếng của một người bạn đồng hành đáng tin cậy, Mạnh Tiến Phát mang đến sự đa dạng và chất lượng trong mọi sản phẩm xây dựng. Từ các sản phẩm cơ bản như thép cuộn, thép tấm đến các sản phẩm đa dạng như inox và sắt thép xây dựng, chúng tôi luôn bên cạnh bạn trong mọi bước của dự án xây dựng, hỗ trợ tạo nên những công trình bền vững và đáng tự hào.






