Bảng báo giá thép hình I200 An Khánh AKS tại Quận 10

quy cach thep hinh i xay dung

Về mặt kinh tế, việc sử dụng thép hình I200 An Khánh AKS mang lại hiệu quả chi phí đáng kể. Với khả năng chịu lực cao, các kỹ sư có thể thiết kế kết cấu tối ưu hơn, từ đó giảm số lượng vật liệu sử dụng, giảm khối lượng bê tông, và tiết kiệm chi phí nền móng. Ngoài ra, sản phẩm có tuổi thọ lâu dài, ít bị ăn mòn nếu được xử lý bề mặt đúng cách (sơn chống gỉ, mạ kẽm), giúp hạn chế chi phí bảo trì, sửa chữa trong suốt vòng đời công trình.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I200 An Khánh AKS tại Quận 10 – Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực phân phối thép hình I200 thương hiệu An Khánh AKS. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng, chúng tôi đã không ngừng phát triển hệ thống kho bãi, mở rộng mạng lưới giao hàng và nâng cao chất lượng dịch vụ để phục vụ khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép hình I
(Kg/m)KgCây 6mCây 12m
1Thép I100x50x4.5lyAn Khánh42.5 kg/cây 720,000 
2Thép I100x50x4.5lyTrung Quốc42.5 kg/cây 720,000 
3Thép I120x65x4.5lyAn Khánh52.5 kg/cây 720,000 
4Thép I120x65x4.5lyTrung Quốc52.5 kg/cây 720,000 
5Thép I150x75x7lyAn Khánh14.0016,9001,318,0002,636,000
6Thép I150x75x7lyPOSCO14.0019,1001,604,4003,208,800
7Thép I198x99x4.5x7lyPOSCO18.2019,1002,085,7204,171,440
8Thép I1200x100x5.5x8lyPOSCO21.3018,4002,351,5204,703,040
9Thép I248x124x5x8lyPOSCO25.7019,1002,945,2205,890,440
10Thép I250x125x6x9lyPOSCO29.6018,4003,267,8406,535,680
11Thép I298x149x5.5x8lyPOSCO32.0019,1003,667,2007,334,400
12Thép I300x150x6.5x9lyPOSCO36.7018,4004,051,6808,103,360
13Thép I346x174x6x9lyPOSCO41.4019,1004,744,4409,488,880
14Thép I350x175x7x11lyPOSCO49.6018,4005,475,84010,951,680
15Thép I396x199x9x14lyPOSCO56.6019,1006,486,36012,972,720
16Thép I400x200x8x13lyPOSCO66.0018,4007,286,40014,572,800
17Thép I450x200x9x14lyPOSCO76.0018,4008,390,40016,780,800
18Thép I496x199x9x14lyPOSCO79.5019,1009,110,70018,221,400
19Thép I500x200x10x16lyPOSCO89.6018,4009,891,84019,783,680
20Thép I600x200x11x17lyPOSCO106.00Liên hệLiên hệLiên hệ
21Thép I700x300x13x24lyPOSCO185.00Liên hệLiên hệLiên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

1. Các Thông Số Liên Quan đến Độ Đàn Hồi, Độ Bền Kéo và Dung Sai của Thép Hình I200 An Khánh AKS

Thép hình I200 An Khánh AKS được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (SS400) và TCVN 7571-16, đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất trong các đặc tính cơ học. Dưới đây là các thông số kỹ thuật quan trọng liên quan đến độ đàn hồi, độ bền kéo và dung sai của sản phẩm này:

bang bao gia thep hinh i 1

1.1. Độ Đàn Hồi (Modulus of Elasticity)

Độ đàn hồi của thép hình I200 An Khánh AKS, hay còn gọi là mô-đun Young, là một chỉ số quan trọng để đánh giá khả năng chịu biến dạng đàn hồi của vật liệu. Đối với thép SS400, mô-đun Young thường nằm trong khoảng 190-210 GPa. Điều này có nghĩa là thép hình I200 có khả năng chịu được lực tác động mà không bị biến dạng vĩnh viễn, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như dầm, cột trong nhà xưởng hoặc cầu đường.

Ví dụ, khi áp dụng lực nén hoặc kéo lên thép hình I200, vật liệu sẽ biến dạng trong phạm vi đàn hồi và trở lại hình dạng ban đầu khi lực được loại bỏ, đảm bảo tính an toàn và độ bền lâu dài cho công trình.

1.2. Độ Bền Kéo (Tensile Strength)

Độ bền kéo là khả năng của thép chịu được lực kéo trước khi bị đứt gãy. Đối với thép hình I200 An Khánh AKS, mác thép SS400 có độ bền kéo tối thiểu dao động từ 400-510 MPa, tùy thuộc vào điều kiện sản xuất và kiểm tra. Độ bền kéo cao giúp thép hình I200 phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực lớn, chẳng hạn như làm khung đỡ cho các công trình nhà thép tiền chế, cầu đường, hoặc kết cấu công nghiệp nặng.

Thép SS400 có thành phần hóa học với hàm lượng carbon thấp (khoảng 0,02-2,06%), giúp cân bằng giữa độ cứng và tính dẻo, giảm nguy cơ giòn gãy trong quá trình sử dụng.

1.3. Dung Sai (Tolerance)

Dung sai của thép hình I200 An Khánh AKS được kiểm soát chặt chẽ theo các tiêu chuẩn sản xuất như JIS G3101 hoặc TCVN 7571-16. Dung sai đảm bảo rằng kích thước và trọng lượng của thép nằm trong giới hạn cho phép, giúp nhà thầu dễ dàng tính toán và sử dụng trong thi công. Cụ thể:

  • Chiều cao bụng (h): 200 mm, dung sai ±2 mm.
  • Chiều rộng cánh (b): 100-150 mm, dung sai ±2 mm.
  • Độ dày bụng (tw): 5,5 mm, dung sai ±0,5 mm.
  • Độ dày cánh (t): 8 mm, dung sai ±0,5 mm.
  • Trọng lượng: 21,3 kg/m, dung sai ±5% theo tiêu chuẩn nhà máy.

Các thông số này được kiểm tra nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và phù hợp với các yêu cầu xây dựng.

Bảng Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình I200 An Khánh AKS

Thông SốGiá Trị
Mác ThépSS400 (JIS G3101)
Độ Đàn Hồi (Mô-đun Young)190-210 GPa
Độ Bền Kéo400-510 MPa
Chiều Cao Bụng (h)200 mm (±2 mm)
Chiều Rộng Cánh (b)100 mm (±2 mm)
Độ Dày Bụng (tw)5,5 mm (±0,5 mm)
Độ Dày Cánh (t)8 mm (±0,5 mm)
Trọng Lượng21,3 kg/m (±5%)

thep i

2. Sản Phẩm Thép Hình I200 An Khánh AKS Được Định Dạng Ra Sao?

Thép hình I200 An Khánh AKS được định dạng theo tiêu chuẩn hình chữ I, với mặt cắt ngang đặc trưng gồm hai cánh ngang và một bụng dọc, tạo thành hình dạng giống chữ “I” in hoa. Thiết kế này giúp thép hình I200 có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là lực nén và uốn theo phương thẳng đứng, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.

Sản phẩm được sản xuất thông qua quy trình cán nóng hiện đại, sử dụng dây chuyền sản xuất tiên tiến từ các nhà máy uy tín như An Khánh Steel. Quá trình sản xuất bao gồm:

  1. Chuẩn bị nguyên liệu: Thép carbon và hợp kim thấp được chọn lọc kỹ lưỡng, với hàm lượng carbon từ 0,02-2,06% để đảm bảo độ cứng và tính dẻo.
  2. Cán nóng: Thép được nung nóng ở nhiệt độ cao (khoảng 1.147°C) và cán thành hình chữ I theo khuôn chuẩn.
  3. Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm được kiểm tra kích thước, trọng lượng, và các đặc tính cơ học theo tiêu chuẩn JIS G3101 hoặc TCVN 7571-16.
  4. Hoàn thiện bề mặt: Thép có thể được để nguyên (thép đen) hoặc mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng) để tăng khả năng chống ăn mòn.

Thép hình I200 có các kích thước tiêu chuẩn như sau:

  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
  • Chiều cao bụng: 200 mm.
  • Chiều rộng cánh: 100 mm (có thể lên đến 150 mm tùy theo quy cách).
  • Độ dày: Bụng 5,5 mm, cánh 8 mm.
  • Trọng lượng: 21,3 kg/m, tương ứng 127,8 kg/cây 6m hoặc 255,6 kg/cây 12m.

Sản phẩm được đóng gói thành bó, dán nhãn mác rõ ràng với logo của An Khánh AKS, kèm theo chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) để đảm bảo nguồn gốc và tiêu chuẩn.

3. Ý Nghĩa Quy Cách Thép Hình I200 An Khánh AKS

Quy cách thép hình I200 An Khánh AKS là tập hợp các thông số kỹ thuật chi tiết, bao gồm kích thước, trọng lượng, và tiêu chuẩn sản xuất, giúp nhà thầu và kỹ sư dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho từng loại công trình. Ý nghĩa của quy cách thép hình I200 bao gồm:

  • Chiều cao bụng (200 mm): Đây là thông số chính để xác định loại thép hình I, giúp phân biệt I200 với các loại thép hình khác như I100, I150, hoặc I300.
  • Chiều rộng cánh (100-150 mm): Quy định khả năng phân bố tải trọng ngang, ảnh hưởng đến độ ổn định của kết cấu.
  • Độ dày bụng và cánh: Quyết định khả năng chịu lực nén, uốn, và va đập của thép.
  • Trọng lượng (21,3 kg/m): Giúp tính toán khối lượng thép cần dùng, từ đó ước tính chi phí và tải trọng công trình.
  • Tiêu chuẩn sản xuất (JIS G3101, SS400): Đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật quốc tế.

Việc hiểu rõ quy cách thép hình I200 giúp nhà thầu lựa chọn đúng loại thép cho các ứng dụng cụ thể, từ làm dầm, cột trong nhà xưởng đến khung đỡ trong công trình cầu đường. Quy cách chuẩn cũng đảm bảo tính chính xác trong thiết kế và thi công, giảm thiểu sai sót và tối ưu hóa chi phí.

4. Các Phương Pháp Chống Ăn Mòn Được Khuyến Khích Cho Thép Hình I200 An Khánh AKS

Thép hình I200 An Khánh AKS, đặc biệt là thép đen (không mạ), dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt như độ ẩm cao, nước biển, hoặc hóa chất. Để tăng tuổi thọ và duy trì chất lượng, các phương pháp chống ăn mòn sau đây được khuyến khích:

Thep hinh i xay dung

4.1. Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Đây là phương pháp phổ biến nhất để bảo vệ thép hình I200. Thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp mạ kẽm dày (thường từ 50-100 micromet) trên bề mặt. Lớp kẽm này hoạt động như một lớp bảo vệ hy sinh, ngăn chặn quá trình oxy hóa và ăn mòn. Ưu điểm của mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:

  • Độ bền cao, tuổi thọ lên đến 50-60 năm trong điều kiện bình thường.
  • Khả năng chống va đập và mài mòn tốt.
  • Phù hợp cho các công trình ngoài trời, như cầu đường, tháp truyền tải, hoặc giàn khoan.

Tuy nhiên, chi phí mạ kẽm nhúng nóng cao hơn so với các phương pháp khác, nhưng hiệu quả bảo vệ vượt trội khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu.

4.2. Mạ Kẽm Điện Phân

Phương pháp này sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng (khoảng 10-20 micromet) lên bề mặt thép. Mặc dù lớp mạ mỏng hơn so với mạ nhúng nóng, phương pháp này vẫn mang lại khả năng chống ăn mòn tốt trong các môi trường ít khắc nghiệt, như nhà xưởng hoặc công trình dân dụng trong nhà.

Ưu điểm của mạ kẽm điện phân:

  • Giá thành thấp hơn mạ nhúng nóng.
  • Bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ.
  • Dễ dàng áp dụng cho các chi tiết nhỏ hoặc phức tạp.

Tuy nhiên, độ bền của lớp mạ điện phân không bằng mạ nhúng nóng, nên cần bảo trì định kỳ.

4.3. Sơn Chống Gỉ

Sơn chống gỉ là một giải pháp kinh tế để bảo vệ thép hình I200. Lớp sơn tạo ra một rào cản vật lý, ngăn chặn sự tiếp xúc giữa thép và các yếu tố môi trường như nước, không khí, hoặc hóa chất. Các loại sơn chống gỉ phổ biến bao gồm sơn epoxy, sơn polyurethane, hoặc sơn alkyd.

Ưu điểm của sơn chống gỉ:

  • Chi phí thấp, dễ thi công.
  • Có thể tùy chỉnh màu sắc để tăng tính thẩm mỹ.
  • Phù hợp cho các công trình không yêu cầu độ bền quá cao.

Nhược điểm là lớp sơn có thể bong tróc theo thời gian, đòi hỏi bảo trì và sơn lại định kỳ (thường 3-5 năm/lần).

4.4. Bảo Trì Định Kỳ

Để tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn, cần thực hiện bảo trì định kỳ, bao gồm:

  • Kiểm tra bề mặt thép để phát hiện các dấu hiệu gỉ sét hoặc hư hỏng.
  • Vệ sinh bề mặt để loại bỏ bụi bẩn, muối, hoặc hóa chất tích tụ.
  • Sơn lại hoặc gia cố lớp mạ kẽm khi cần thiết.

Kết hợp các phương pháp trên sẽ giúp kéo dài tuổi thọ của thép hình I200 An Khánh AKS, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc khu công nghiệp.

Thep hinh i 1

5. Quá Trình Vận Chuyển và Bảo Quản Thép Hình I200 An Khánh AKS

Việc vận chuyển và bảo quản thép hình I200 An Khánh AKS đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì chất lượng sản phẩm trước khi đưa vào sử dụng. Dưới đây là các yếu tố cần tuân thủ:

5.1. Vận Chuyển

Thép hình I200 thường có kích thước lớn (6m hoặc 12m) và trọng lượng đáng kể (255,6 kg/cây 12m), do đó cần đảm bảo các yêu cầu sau trong quá trình vận chuyển:

  • Phương tiện vận chuyển: Sử dụng xe tải, xe container, hoặc xe cẩu có tải trọng phù hợp (3-15 tấn) để đảm bảo an toàn và không làm biến dạng thép.
  • Đóng gói: Thép được bó thành từng bó, cố định chắc chắn bằng dây đai thép hoặc dây cáp để tránh xê dịch trong quá trình vận chuyển.
  • Bảo vệ bề mặt: Che phủ thép bằng bạt chống thấm để tránh tiếp xúc với mưa, bụi, hoặc hóa chất.
  • Kiểm tra trước khi giao: Kiểm tra số lượng, quy cách, và chất lượng thép trước khi rời kho để đảm bảo không có sai sót.

Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận 10 sở hữu đội xe vận chuyển đa dạng, từ xe tải nhỏ đến xe container, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng tiến độ công trình.

5.2. Bảo Quản

Để tránh hư hỏng hoặc gỉ sét trong quá trình bảo quản, cần tuân thủ các nguyên tắc sau:

  • Lưu trữ trong kho khô ráo: Thép hình I200 cần được bảo quản trong kho có mái che, thông thoáng, tránh ẩm ướt hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước.
  • Kê cao khỏi mặt đất: Sử dụng giá đỡ hoặc pallet gỗ để kê thép, cách mặt đất ít nhất 20-30 cm, ngăn ngừa gỉ sét do độ ẩm từ nền đất.
  • Phân loại theo quy cách: Sắp xếp thép theo kích thước và loại (thép đen hoặc mạ kẽm) để dễ dàng quản lý và kiểm tra.
  • Che phủ khi lưu trữ ngoài trời: Nếu phải lưu trữ ngoài trời, cần che phủ bằng bạt chống thấm và kiểm tra định kỳ để phát hiện dấu hiệu ăn mòn.
  • Tránh va đập: Sắp xếp thép cẩn thận để tránh va chạm, làm trầy xước hoặc biến dạng bề mặt.

Thép hình I200 An Khánh AKS được cung cấp bởi Mạnh Tiến Phát thường đi kèm hướng dẫn bảo quản chi tiết, đảm bảo sản phẩm giữ nguyên chất lượng từ nhà máy đến công trình.

6. Mạnh Tiến Phát – Đơn Vị Cung Cấp Thép Hình I200 An Khánh AKS Trực Tiếp Tại Quận 10

Công ty Mạnh Tiến Phát, có trụ sở chính tại 550 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, là một trong những nhà cung cấp thép hình I200 An Khánh AKS uy tín hàng đầu tại khu vực miền Nam, bao gồm Quận 10. Với hệ thống kho bãi rộng khắp và đội xe vận chuyển chuyên nghiệp, Mạnh Tiến Phát cam kết:

  • Cung cấp trực tiếp, không qua trung gian: Đảm bảo giá cả cạnh tranh và sản phẩm chính hãng, đi kèm chứng chỉ CO/CQ từ nhà máy An Khánh.
  • Giao hàng nhanh chóng: Hỗ trợ vận chuyển tận công trình tại Quận 10 và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An.
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn về quy cách, ứng dụng, và phương pháp bảo quản thép.
  • Chính sách ưu đãi: Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng lớn (từ 3 tấn trở lên) và chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng thường xuyên.

Thép hình I200 An Khánh AKS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và công nghiệp nhờ vào các đặc tính vượt trội về độ đàn hồi, độ bền kéo, và khả năng chịu lực. Với quy cách tiêu chuẩn, các phương pháp chống ăn mòn hiệu quả, cùng quy trình vận chuyển và bảo quản được tối ưu, sản phẩm này đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Công ty Mạnh Tiến Phát tại Quận 10 tự hào là đơn vị cung cấp thép hình I200 An Khánh AKS trực tiếp, đảm bảo chất lượng, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ chuyên nghiệp.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »