Bảng báo giá thép hình I120 An Khánh AKS tại Quận 4

bang bao gia thep hinh chu i xay dung tai cong ty manhtienphat

Thép I120 AKS thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét hoặc 12 mét, phù hợp với đa số công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài ra, tại các đại lý phân phối uy tín như Mạnh Tiến Phát, khách hàng có thể đặt hàng cắt theo chiều dài mong muốn, hạn chế hao hụt vật tư và tối ưu hóa vận chuyển, thi công tại công trường.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình I120 An Khánh AKS tại Quận 4 – Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát cam kết thép hình I120 An Khánh AKS cạnh tranh, ổn định và hỗ trợ vận chuyển tận nơi. Mạnh Tiến Phát – đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình chính hãng, sẵn sàng tư vấn và báo giá nhanh chóng cho mọi đơn hàng, kể cả số lượng lớn hoặc đặt cắt theo yêu cầu.

MST: 0316942078

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.

Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.

STTQuy cáchXuất xứBaremGiá thép hình I
(Kg/m)KgCây 6mCây 12m
1Thép I120x50x4.5lyAn Khánh42.5 kg/cây 720,000 
2Thép I120x50x4.5lyTrung Quốc42.5 kg/cây 720,000 
3Thép I120x65x4.5lyAn Khánh52.5 kg/cây 720,000 
4Thép I120x65x4.5lyTrung Quốc52.5 kg/cây 720,000 
5Thép I150x75x7lyAn Khánh14.0016,9001,318,0002,636,000
6Thép I150x75x7lyPOSCO14.0019,1001,604,4003,208,800
7Thép I198x99x4.5x7lyPOSCO18.2019,1002,085,7204,171,440
8Thép I1200x100x5.5x8lyPOSCO21.3018,4002,351,5204,703,040
9Thép I248x124x5x8lyPOSCO25.7019,1002,945,2205,890,440
10Thép I250x125x6x9lyPOSCO29.6018,4003,267,8406,535,680
11Thép I298x149x5.5x8lyPOSCO32.0019,1003,667,2007,334,400
12Thép I300x150x6.5x9lyPOSCO36.7018,4004,051,6808,103,360
13Thép I346x174x6x9lyPOSCO41.4019,1004,744,4409,488,880
14Thép I350x175x7x11lyPOSCO49.6018,4005,475,84010,951,680
15Thép I396x199x9x14lyPOSCO56.6019,1006,486,36012,972,720
16Thép I400x200x8x13lyPOSCO66.0018,4007,286,40014,572,800
17Thép I450x200x9x14lyPOSCO76.0018,4008,390,40016,780,800
18Thép I496x199x9x14lyPOSCO79.5019,1009,110,70018,221,400
19Thép I500x200x10x16lyPOSCO89.6018,4009,891,84019,783,680
20Thép I600x200x11x17lyPOSCO106.00Liên hệLiên hệLiên hệ
21Thép I700x300x13x24lyPOSCO185.00Liên hệLiên hệLiên hệ
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999

1. Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hình I120 An Khánh AKS?

Để đảm bảo thép hình I120 An Khánh AKS đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cho các công trình, việc kiểm tra chất lượng là bước quan trọng. Các phương pháp kiểm tra bao gồm kiểm tra trực quan, kiểm tra cơ tính, kiểm tra lớp mạ kẽm, và xem xét chứng từ chất lượng.

manh tien phat cung cap thep hinh chu i chinh hang

1.1. Kiểm tra trực quan

Kiểm tra trực quan là bước đầu tiên để đánh giá chất lượng bề mặt và hình dạng thép:

  • Bề mặt thép: Kiểm tra xem bề mặt có mịn, không có vết nứt, rỗ, hoặc khuyết tật lớn. Đối với thép mạ kẽm, lớp mạ phải đồng đều, không có bong tróc hoặc gỉ trắng.
  • Hình dạng: Kiểm tra độ thẳng của thanh thép, không cong vênh hoặc xoắn. Độ cong cho phép tối đa là 0.2% chiều dài thanh.
  • Nhãn mác: Xác minh nhãn mác trên thanh thép, bao gồm tên nhà sản xuất (An Khánh AKS), mác thép (SS400 hoặc A36), và số lô sản xuất.

1.2. Kiểm tra cơ tính

Kiểm tra cơ tính đảm bảo thép có độ bền và độ dẻo phù hợp:

  • Thử kéo: Lấy mẫu thép để thử kéo trên máy thử nghiệm, xác định giới hạn chảy (≥ 235 MPa), độ bền kéo (400-510 MPa), và độ giãn dài (≥ 17%) theo JIS G3101.
  • Thử uốn: Uốn mẫu thép ở góc 180 độ để kiểm tra độ dẻo, đảm bảo không xuất hiện vết nứt trên bề mặt.
  • Thử va đập: Thử nghiệm va đập ở nhiệt độ phòng (theo ASTM E23) để đánh giá khả năng chịu lực đột ngột.

Các thử nghiệm này thường được thực hiện tại phòng thí nghiệm được công nhận, như Quatest 3 hoặc Vinacontrol.

1.3. Kiểm tra lớp mạ kẽm

Đối với thép hình I120 mạ kẽm, kiểm tra lớp mạ là yếu tố quan trọng:

  • Đo độ dày lớp mạ: Sử dụng máy đo từ tính để xác định độ dày lớp mạ (50-100 micromet), đảm bảo đạt tiêu chuẩn ASTM A123.
  • Thử nghiệm độ bám dính: Thực hiện thử nghiệm cắt lưới (cross-cut test) hoặc va đập để kiểm tra lớp mạ không bong tróc.
  • Thử nghiệm phun muối: Đặt mẫu thép trong buồng phun muối (ASTM B117) để kiểm tra khả năng chống ăn mòn, đảm bảo chịu được 500-1000 giờ mà không xuất hiện gỉ đỏ.

1.4. Xem xét chứng từ chất lượng

Chứng từ chất lượng là bằng chứng pháp lý để xác minh thép đạt tiêu chuẩn:

  • Chứng nhận xuất xứ (CO): Xác nhận thép được sản xuất bởi An Khánh AKS.
  • Chứng nhận chất lượng (CQ): Cung cấp thông tin về thành phần hóa học, cơ tính, và lớp mạ kẽm, đảm bảo tuân thủ JIS G3101, ASTM A36, hoặc TCVN 7571-1:2006.
  • Báo cáo kiểm tra: Kết quả thử nghiệm từ phòng thí nghiệm độc lập, bao gồm thử kéo, thử uốn, và kiểm tra lớp mạ.

1.5. Lưu ý khi kiểm tra chất lượng

  • Chọn đơn vị kiểm định uy tín: Hợp tác với các tổ chức như Quatest hoặc SGS để đảm bảo kết quả chính xác.
  • Kiểm tra ngẫu nhiên: Lấy mẫu ngẫu nhiên từ lô thép để đảm bảo tính đại diện.
  • So sánh với yêu cầu dự án: Đảm bảo chất lượng thép phù hợp với bản vẽ thiết kế và tiêu chuẩn công trình.

Việc kiểm tra chất lượng thép hình I120 An Khánh AKS kỹ lưỡng giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các dự án xây dựng.

manh tien phat cung cap thep hinh chu i

2. Tính ổn định trong điều kiện nhiệt độ thay đổi của thép hình I120 An Khánh AKS

Thép hình I120 An Khánh AKS được thiết kế để duy trì tính ổn định trong điều kiện nhiệt độ thay đổi, đặc biệt phù hợp với khí hậu nhiệt đới như tại Quận 4, nơi nhiệt độ dao động từ 20°C đến 40°C. Tuy nhiên, ở nhiệt độ cực cao hoặc thấp, thép có thể bị ảnh hưởng đến cơ tính và độ bền.

2.1. Hệ số giãn nở nhiệt

Thép hình I120 có hệ số giãn nở nhiệt khoảng 12 × 10⁻⁶/°C, nghĩa là khi nhiệt độ tăng 1°C, thép giãn nở 0.012 mm/m. Trong điều kiện nhiệt độ thay đổi ở Quận 4 (20-40°C):

  • Độ giãn dài: Với thanh thép dài 12m, độ giãn dài tối đa là 12 × 20 × 12 × 10⁻⁶ = 0.00288 m = 2.88 mm.
  • Ảnh hưởng: Độ giãn nở này nhỏ, nhưng cần được tính toán trong thiết kế để tránh ứng suất nhiệt dư thừa.

2.2. Ổn định ở nhiệt độ thấp

Ở nhiệt độ thấp (0-20°C), thép hình I120 duy trì độ bền và độ dẻo tốt:

  • Giới hạn chảy: Tăng nhẹ (khoảng 5-10%) do thép trở nên cứng hơn.
  • Độ giãn dài: Giảm nhẹ, nhưng vẫn đạt ≥ 17% theo JIS G3101.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình ở kho lạnh hoặc khu vực có nhiệt độ thấp tạm thời.

2.3. Ổn định ở nhiệt độ cao

Ở nhiệt độ cao (>100°C), thép có thể bị ảnh hưởng đến cơ tính:

  • 100-200°C: Giới hạn chảy giảm khoảng 10%, nhưng thép vẫn ổn định cho các công trình như nhà xưởng công nghiệp.
  • 200-400°C: Giới hạn chảy giảm 20-30%, cần sử dụng lớp sơn chống cháy để bảo vệ.
  • >400°C: Thép mất độ bền đáng kể, không phù hợp cho các công trình tiếp xúc với lửa trực tiếp.

2.4. Ổn định lớp mạ kẽm

Lớp mạ kẽm nhúng nóng trên thép hình I120 chịu được nhiệt độ lên đến 200°C mà không bị hư hỏng. Ở nhiệt độ cao hơn:

  • 200-300°C: Lớp mạ kẽm có thể bị xỉn màu, nhưng vẫn bảo vệ thép khỏi ăn mòn.
  • >300°C: Lớp mạ có thể bị phân hủy, cần bổ sung sơn chống nhiệt để bảo vệ.

2.5. Giải pháp duy trì ổn định

  • Thiết kế khe co giãn: Bố trí khe co giãn trong kết cấu để hấp thụ độ giãn nở nhiệt.
  • Sơn chống cháy: Sử dụng sơn chống cháy (intumescent paint) để bảo vệ thép trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Chọn vật liệu phù hợp: Đối với môi trường nhiệt độ cực cao, cân nhắc sử dụng thép hợp kim chịu nhiệt.

Thép hình I120 An Khánh AKS duy trì tính ổn định tốt trong điều kiện nhiệt độ thay đổi thông thường, đặc biệt phù hợp với khí hậu Quận 4.

gia thep hinh chu i xay dung tai manhtienphat

3. Các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế áp dụng cho thép hình I120 An Khánh AKS

Thép hình I120 An Khánh AKS được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho các dự án trong nước và xuất khẩu. Các tiêu chuẩn chính bao gồm:

3.1. JIS G3101:2015 (Nhật Bản)

Tiêu chuẩn JIS G3101 áp dụng cho mác thép SS400, với các thông số:

  • Thành phần hóa học: Carbon (C) ≤ 0.26%, Phốt pho (P) ≤ 0.050%, Lưu huỳnh (S) ≤ 0.050%.
  • Cơ tính: Giới hạn chảy ≥ 235 MPa, độ bền kéo 400-510 MPa, độ giãn dài ≥ 17%.
  • Kích thước: Dung sai ±2% cho chiều cao, chiều rộng, và độ dày.

3.2. ASTM A36/A36M:2019 (Mỹ)

ASTM A36 là tiêu chuẩn phổ biến cho thép hình I120, với các đặc điểm:

  • Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa (độ dày < 20 mm).
  • Độ bền kéo: 400-550 MPa.
  • Độ giãn dài: ≥ 20% (mẫu 200 mm).
  • Thử nghiệm va đập: Đáp ứng ASTM E23 ở nhiệt độ phòng.

3.3. TCVN 7571-1:2006 (Việt Nam)

TCVN 7571-1 dựa trên JIS G3101, quy định:

  • Mác thép: SS400, A36, Q235B.
  • Dung sai kích thước: ±2% cho chiều cao và chiều rộng, ±10% cho trọng lượng.
  • Bề mặt: Không có khuyết tật lớn ảnh hưởng đến độ bền.

3.4. EN 10025-2:2019 (Châu Âu)

Tiêu chuẩn EN 10025 áp dụng cho các dự án xuất khẩu, mác thép S235 hoặc S275:

  • Giới hạn chảy: 235-275 MPa.
  • Độ bền kéo: 360-510 MPa.
  • Khả năng chống ăn mòn: Phù hợp với môi trường công nghiệp.

3.5. ASTM A123/A123M (Mỹ) cho lớp mạ kẽm

Đối với thép mạ kẽm, tiêu chuẩn ASTM A123 quy định:

  • Độ dày lớp mạ: 50-100 micromet.
  • Độ bám dính: Không bong tróc khi thử nghiệm cắt lưới hoặc va đập.
  • Thử nghiệm phun muối: Chịu được 500-1000 giờ theo ASTM B117.

Các tiêu chuẩn này đảm bảo thép hình I120 An Khánh AKS đáp ứng yêu cầu chất lượng toàn cầu, phù hợp cho các công trình tại Quận 4 và xuất khẩu.

gia sat hinh i 1

4. Hiệu quả và chi phí của việc sử dụng thép hình I120 An Khánh AKS trong xây dựng

Thép hình I120 An Khánh AKS mang lại hiệu quả kinh tế và kỹ thuật cao trong xây dựng nhờ độ bền, khả năng chịu lực, và chi phí hợp lý.

4.1. Hiệu quả kỹ thuật

  • Khả năng chịu lực: Với mô men quán tính (Ix = 171 cm⁴) và mô đun tiết diện (Wx = 34.2 cm³), thép hình I120 phù hợp cho các công trình chịu tải trung bình như nhà xưởng, cầu vượt.
  • Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo tuổi thọ 50-75 năm trong môi trường tự nhiên, 25-40 năm ở vùng ven biển như Quận 4.
  • Thời gian thi công nhanh: Thép hình I120 dễ gia công, lắp ráp, giảm 20-30% thời gian thi công so với bê tông cốt thép.
  • Tái sử dụng: Thép có thể tháo dỡ và tái sử dụng, hỗ trợ kinh tế tuần hoàn.

4.2. Hiệu quả chi phí

  • Chi phí vật liệu: Thép hình I120 mạ kẽm có giá cao hơn thép đen khoảng 10-15%, nhưng tiết kiệm chi phí bảo trì dài hạn.
  • Chi phí bảo trì thấp: Lớp mạ kẽm giảm tần suất sơn chống gỉ, tiết kiệm 30-50% chi phí bảo trì so với thép không mạ.
  • Chi phí thi công: Giảm chi phí nhân công và máy móc nhờ thời gian thi công nhanh.
  • Giá trị lâu dài: Tuổi thọ cao giúp giảm chi phí thay thế hoặc sửa chữa.

4.3. So sánh với vật liệu khác

So với bê tông cốt thép hoặc thép không mạ kẽm:

  • Bê tông cốt thép: Thép hình I120 nhẹ hơn, dễ thi công hơn, nhưng chi phí vật liệu cao hơn 20-30%. Tuy nhiên, thép tiết kiệm chi phí nền móng và bảo trì.
  • Thép không mạ kẽm: Thép mạ kẽm có chi phí ban đầu cao hơn, nhưng tiết kiệm chi phí bảo trì và phù hợp hơn cho môi trường ẩm ướt như Quận 4.

4.4. Lưu ý để tối ưu chi phí

  • Thiết kế tối ưu: Tính toán tải trọng chính xác để chọn kích thước thép phù hợp, tránh lãng phí.
  • Chọn nhà cung cấp uy tín: Mua thép từ các đơn vị như Mạnh Tiến Phát để đảm bảo giá cạnh tranh và chất lượng.
  • Bảo quản đúng cách: Lưu trữ thép trong kho khô ráo để duy trì chất lượng trước khi sử dụng.

Thép hình I120 An Khánh AKS mang lại hiệu quả kỹ thuật và kinh tế cao, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Quận 4.

5. Tính chống rung – giảm tiếng ồn của thép hình I120 An Khánh AKS là như thế nào?

Thép hình I120 An Khánh AKS có khả năng chống rung và giảm tiếng ồn nhất định nhờ thiết kế mặt cắt chữ I và tính chất vật liệu, nhưng hiệu quả phụ thuộc vào thiết kế kết cấu và các biện pháp bổ sung.

5.1. Khả năng chống rung

Thiết kế mặt cắt chữ I giúp thép hình I120 có độ cứng cao, giảm rung động:

  • Mô men quán tính cao: Ix = 171 cm⁴ đảm bảo thép chịu được lực uốn và giảm dao động khi chịu tải động (gió, động đất, hoặc máy móc).
  • Tần số dao động tự nhiên: Thép hình I120 có tần số dao động tự nhiên cao, giảm nguy cơ cộng hưởng với các nguồn rung động bên ngoài.
  • Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình như cầu vượt, nhà xưởng, hoặc sàn công nghiệp, nơi rung động cần được kiểm soát.

5.2. Khả năng giảm tiếng ồn

Thép tự nhiên không có khả năng hấp thụ âm thanh tốt, nhưng thép hình I120 có thể giảm tiếng ồn khi kết hợp với các giải pháp:

  • Thiết kế kết cấu: Sử dụng các mối nối bu-lông hoặc đinh tán thay vì hàn để giảm truyền âm thanh qua kết cấu.
  • Vật liệu cách âm: Bọc thép bằng vật liệu cách âm như cao su, bông thủy tinh, hoặc tấm thạch cao để giảm tiếng ồn từ rung động.
  • Lớp phủ giảm rung: Sử dụng sơn hoặc keo giảm rung (damping coating) để hấp thụ năng lượng dao động, giảm tiếng ồn.

5.3. Giải pháp tăng cường chống rung và giảm tiếng ồn

  • Thanh chống ngang: Gia cố thép hình I120 bằng thanh chống ngang để tăng độ cứng và giảm rung động.
  • Đệm cao su: Sử dụng đệm cao su tại các điểm nối hoặc chân cột để hấp thụ rung động và giảm truyền âm.
  • Tính toán tần số: Sử dụng phần mềm như SAP2000 để tính toán tần số dao động tự nhiên, tránh cộng hưởng với nguồn rung động.

5.4. Ứng dụng thực tế

Thép hình I120 được sử dụng trong các công trình yêu cầu chống rung và giảm tiếng ồn, như:

  • Cầu vượt giao thông: Giảm rung động từ xe cộ và tiếng ồn giao thông.
  • Nhà xưởng công nghiệp: Kiểm soát rung động từ máy móc và giảm tiếng ồn trong môi trường sản xuất.
  • Sàn nhà cao tầng: Giảm rung động từ bước chân hoặc thiết bị, cải thiện chất lượng âm thanh.

Với thiết kế phù hợp và các biện pháp bổ sung, thép hình I120 An Khánh AKS mang lại hiệu quả chống rung và giảm tiếng ồn tốt trong các công trình xây dựng.

6. Công ty Mạnh Tiến Phát hoạt động hằng ngày, giải đáp thắc mắc của khách hàng liên quan đến thép hình I120 An Khánh AKS tại Quận 4

Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình I120 An Khánh AKS uy tín tại Quận 4, nổi bật với dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp và hoạt động liên tục.

6.1. Dịch vụ giải đáp thắc mắc

Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ tư vấn và giải đáp thắc mắc 24/7:

  • Tư vấn kỹ thuật: Hỗ trợ khách hàng về thông số kỹ thuật, cách chọn thép phù hợp, và tính toán tải trọng.
  • Thông tin sản phẩm: Cung cấp chi tiết về mác thép, lớp mạ kẽm, kích thước, và chứng từ chất lượng.
  • Hỗ trợ sau bán hàng: Giải đáp các vấn đề về chất lượng, vận chuyển, hoặc gia công.

6.2. Ưu điểm dịch vụ tại Quận 4

Mạnh Tiến Phát mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng tại Quận 4:

  • Sản phẩm chính hãng: Thép hình I120 An Khánh AKS 100% từ nhà máy, đi kèm CO/CQ.
  • Giá cạnh tranh: Nhập hàng trực tiếp, giảm 5-10% chi phí so với thị trường.
  • Giao hàng nhanh chóng: Giao tận nơi trong 24-48 giờ tại Quận 4, miễn phí vận chuyển cho đơn hàng lớn.
  • Gia công theo yêu cầu: Cắt, khoan, hàn, hoặc mạ kẽm bổ sung theo bản vẽ kỹ thuật.

6.3. Cam kết tại Quận 4

Mạnh Tiến Phát cam kết:

  • Cung cấp thép hình I120 chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu dự án.
  • Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp thắc mắc nhanh chóng.
  • Đảm bảo giao hàng đúng tiến độ và an toàn.
  • Phục vụ đa dạng khách hàng, từ nhà thầu lớn đến công trình dân dụng nhỏ.

Sắt thép xây dựng Mạnh Tiến Phát: Hỗ trợ mọi dự án xây dựng

Việc tìm kiếm đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng là một phần quan trọng của mọi dự án xây dựng. Và Mạnh Tiến Phát đã chứng minh mình là một đối tác đáng tin cậy và vững chắc đối với các dự án xây dựng đa dạng. Dưới đây là một số từ khóa quan trọng liên quan đến sản phẩm sắt thép xây dựng và dịch vụ của Mạnh Tiến Phát:

Thép Hình và Thép Hộp

Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt sản phẩm thép hìnhthép hộp với đa dạng kích thước và chất lượng, phù hợp với mọi dự án xây dựng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo tính đồng nhất mà còn mang lại độ bền và sự ổn định cần thiết cho các công trình xây dựng.

Thép Ống và Thép Cuộn

Với một loạt sản phẩm Thép ống và thép cuộn, Mạnh Tiến Phát đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của dự án xây dựng. Sản phẩm này tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và tính đồng nhất.

Thép Tấm và Tôn

Sản phẩm thép tấmtôn của Mạnh Tiến Phát có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày, phục vụ mọi loại công trình xây dựng. Chúng được kiểm định kỹ lưỡng để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật.

Xà Gồ và Lưới B40

Mạnh Tiến Phát cung cấp Xà gồlưới B40 chất lượng cao, phù hợp với các dự án xây dựng đa dạng. Sản phẩm này được sản xuất với độ chính xác cao để đảm bảo tích hợp dễ dàng và hiệu quả trong các công trình xây dựng.

Máng Xối và Inox

Nếu bạn cần các sản phẩm máng xối hoặc inox, Mạnh Tiến Phát cũng có những giải pháp tốt nhất cho bạn. Chúng được thiết kế để chống ăn mòn và phù hợp với mọi môi trường xây dựng.

Mạnh Tiến Phát đã xây dựng một danh tiếng vững chắc trong ngành công nghiệp xây dựng nhờ cam kết về chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp. Đối với mọi dự án xây dựng, họ là đối tác đáng tin cậy và hỗ trợ mạnh mẽ, giúp đảm bảo sự thành công của bạn.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Translate »