Trong thời đại xây dựng công nghiệp hóa, việc lựa chọn vật liệu cấu kiện có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và thích ứng được với mọi điều kiện môi trường là điều kiện tiên quyết cho sự thành công của bất kỳ công trình nào. Trong số đó, thép hình I100 An Khánh AKS nổi bật như một giải pháp tối ưu nhờ sở hữu thiết kế tiết diện chữ I chuẩn kỹ thuật, được sản xuất theo dây chuyền hiện đại từ Công ty Cổ phần Gang thép An Khánh – thương hiệu AKS uy tín trên thị trường Việt Nam.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
| ✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
| ✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
| ✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
| ✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
| ✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình I100 An Khánh AKS tại Quận 8 – Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình I100 thương hiệu An Khánh (AKS). Sản phẩm thép hình I100 AKS được phân phối trực tiếp với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo chất lượng và đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Giá luôn được cập nhật thường xuyên theo thị trường, cam kết cạnh tranh, ổn định và hỗ trợ vận chuyển tận nơi. Mạnh Tiến Phát – đơn vị uy tín chuyên cung cấp thép hình chính hãng, sẵn sàng tư vấn và báo giá nhanh chóng cho mọi đơn hàng, kể cả số lượng lớn hoặc đặt cắt theo yêu cầu.
MST: 0316942078
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Phòng Kinh Doanh MTP Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận tiện phục vụ quý khách khi có nhu cầu.
Để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các số hotline sau: Hotline 1: 0932.010.345 (Ms Lan); Hotline 2: 0932.055.123 (Ms Loan); Hotline 3: 0902.505.234 (Ms Thúy); Hotline 4: 0917.02.03.03 (Mr Châu); Hotline 5: 0909.077.234 (Ms Yến); Hotline 6: 0917.63.63.67 (Ms Hai); Hotline 7: 0936.600.600 (Mr Dinh); Hotline 8: 0909.601.456 Mr Nhung.
| STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
| (Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
| 1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
| 5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
| 6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
| 7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
| 8 | Thép I1200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
| 9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
| 10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
| 11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
| 12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
| 13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
| 14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
| 15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
| 16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
| 17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
| 18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
| 19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
| 20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| 21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
| Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
| Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 | ||||||
1. Làm thế nào để đảm bảo thép hình I100 An Khánh AKS tuân thủ quy định bảo vệ môi trường?
Trong ngành sản xuất thép, việc tuân thủ các quy định bảo vệ môi trường không chỉ là trách nhiệm pháp lý mà còn là yếu tố then chốt để xây dựng uy tín và đáp ứng yêu cầu của các dự án bền vững. Thép hình I100 An Khánh AKS được sản xuất với các biện pháp cụ thể để giảm thiểu tác động môi trường, tuân thủ các quy định quốc tế và Việt Nam, bao gồm ISO 14001:2015 và Luật Bảo vệ Môi trường 2020.
1.1. Sản xuất thép với công nghệ xanh
Nhà máy An Khánh AKS áp dụng các công nghệ hiện đại để giảm lượng khí thải và chất thải trong quá trình sản xuất thép hình I100:
- Lò điện hồ quang (EAF): Sử dụng phế liệu thép tái chế làm nguyên liệu chính, giảm 50-60% nhu cầu khai thác quặng sắt so với lò cao truyền thống. Công nghệ EAF giảm lượng khí CO2 phát thải xuống còn 0.5-0.7 tấn CO2/tấn thép.
- Hệ thống xử lý khí thải: Trang bị hệ thống lọc bụi tĩnh điện và túi lọc, loại bỏ 98% bụi mịn (PM2.5) và các khí độc như SO2, NOx, đảm bảo tuân thủ QCVN 51:2013/BTNMT về khí thải công nghiệp.
- Tái sử dụng năng lượng: Nhiệt dư từ lò nung được thu hồi để làm nóng phôi thép hoặc sản xuất điện, tiết kiệm 20% năng lượng tiêu thụ.
- Quản lý nước thải: Nước làm mát được tuần hoàn qua hệ thống xử lý, đạt tiêu chuẩn xả thải QCVN 40:2011/BTNMT với pH 6.5-8.5 và COD < 100 mg/l.
Những công nghệ này giúp giảm thiểu tác động môi trường trong quá trình sản xuất, đồng thời đảm bảo thép hình I100 An Khánh AKS đáp ứng các tiêu chuẩn bền vững.
1.2. Mạ kẽm thân thiện với môi trường
Lớp mạ kẽm nhúng nóng trên thép hình I100 không chỉ tăng khả năng chống ăn mòn mà còn được thực hiện theo các phương pháp thân thiện với môi trường:
- Kẽm tái chế: Khoảng 25-35% kẽm sử dụng trong mạ kẽm nhúng nóng là kẽm tái chế, giảm khai thác quặng kẽm và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Xử lý dung dịch mạ: Dung dịch axit (HCl) và kiềm (NaOH) được trung hòa trước khi xả thải, đảm bảo không gây ô nhiễm nguồn nước ngầm.
- Kiểm soát khí thải: Quá trình mạ kẽm được thực hiện trong hệ thống kín, giảm phát thải amoniac xuống dưới 0.05 mg/m³, tuân thủ QCVN 06:2009/BTNMT.
- Tối ưu hóa lớp mạ: Độ dày lớp mạ kẽm (50-100 micromet) được kiểm soát chính xác để giảm lãng phí kẽm, đồng thời đảm bảo tuổi thọ thép lên đến 50 năm trong môi trường tự nhiên.
Các biện pháp này giúp thép hình I100 mạ kẽm đáp ứng tiêu chuẩn ASTM A123 và góp phần vào mục tiêu phát triển bền vững.
1.3. Tuân thủ quy định pháp lý và chứng nhận môi trường
An Khánh AKS cam kết tuân thủ các quy định môi trường của Việt Nam và quốc tế:
- Luật Bảo vệ Môi trường 2020: Nhà máy thực hiện Đánh giá Tác động Môi trường (ĐTM) trước khi sản xuất, đảm bảo các hoạt động không gây hại đến hệ sinh thái địa phương.
- ISO 14001:2015: Chứng nhận quản lý môi trường quốc tế, xác nhận An Khánh AKS áp dụng các quy trình sản xuất giảm thiểu tác động môi trường.
- Chiến lược tăng trưởng xanh: Thép hình I100 được sản xuất với mục tiêu giảm 10% lượng khí thải CO2 so với tiêu chuẩn ngành, theo Quyết định 1393/QĐ-TTg năm 2012.
- Kiểm tra định kỳ: Các cơ quan môi trường thực hiện kiểm tra khí thải, nước thải, và chất thải rắn hàng quý để đảm bảo tuân thủ QCVN.
1.4. Thúc đẩy tái chế và kinh tế tuần hoàn
Thép hình I100 An Khánh AKS được thiết kế để hỗ trợ nền kinh tế tuần hoàn:
- Tái chế 100%: Thép có thể được tái chế hoàn toàn sau khi tháo dỡ, giảm lượng rác thải chôn lấp xuống dưới 5%.
- Tái sử dụng cấu kiện: Thiết kế hình chữ I cho phép tháo lắp dễ dàng, tái sử dụng trong các dự án khác mà không cần tái chế.
- Chương trình thu hồi phế liệu: An Khánh AKS hợp tác với các đơn vị thu gom phế liệu, đạt tỷ lệ thu hồi 90% thép cũ từ các công trình.
Những nỗ lực này không chỉ giúp thép hình I100 tuân thủ quy định bảo vệ môi trường mà còn góp phần vào mục tiêu phát triển bền vững của Việt Nam đến năm 2030.
2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế áp dụng cho thép hình I100 An Khánh AKS
Thép hình I100 An Khánh AKS được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế để đảm bảo chất lượng, độ bền, và khả năng ứng dụng trong các dự án toàn cầu. Các tiêu chuẩn chính bao gồm JIS, ASTM, TCVN, và EN, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt.
2.1. JIS G3101:2015 (Nhật Bản)
Tiêu chuẩn JIS G3101 được áp dụng cho mác thép SS400 của thép hình I100 An Khánh AKS:
- Thành phần hóa học: Carbon (C) ≤ 0.26%, Phốt pho (P) ≤ 0.050%, Lưu huỳnh (S) ≤ 0.050%.
- Cơ tính: Giới hạn chảy ≥ 235 MPa, độ bền kéo 400-510 MPa, độ giãn dài ≥ 17%.
- Kích thước: Chiều cao bụng 100 mm, chiều rộng cánh 55 mm, độ dày bụng 4.5 mm, độ dày cánh 6.5 mm, dung sai ±2%.
- Ứng dụng: Phù hợp cho các công trình chịu tải trọng trung bình như nhà xưởng, cầu đường.
Tiêu chuẩn này đảm bảo thép hình I100 có độ bền và độ dẻo cao, dễ gia công và hàn.
2.2. ASTM A36/A36M:2019 (Mỹ)
ASTM A36 là tiêu chuẩn phổ biến cho thép hình I100, với các thông số:
- Giới hạn chảy: ≥ 250 MPa (độ dày < 20 mm).
- Độ bền kéo: 400-550 MPa.
- Độ giãn dài: ≥ 20% (mẫu 200 mm).
- Thử nghiệm va đập: Đáp ứng ASTM E23 ở nhiệt độ phòng.
Thép đạt chuẩn ASTM A36 phù hợp cho các công trình kỹ thuật phức tạp, đặc biệt là nhà thép tiền chế.
2.3. TCVN 7571-1:2006 (Việt Nam)
TCVN 7571-1 là tiêu chuẩn quốc gia, dựa trên JIS G3101, quy định:
- Mác thép: SS400, A36, Q235B.
- Dung sai kích thước: ±2% cho chiều cao và chiều rộng, ±10% cho trọng lượng.
- Bề mặt: Không có vết nứt, rỗ, hoặc khuyết tật lớn ảnh hưởng đến độ bền.
- Chứng nhận: Cung cấp CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality).
Tiêu chuẩn này đảm bảo thép hình I100 phù hợp với điều kiện khí hậu nhiệt đới và các công trình tại Việt Nam.
2.4. EN 10025-2:2019 (Châu Âu)
Đối với các dự án xuất khẩu, thép hình I100 có thể được sản xuất theo EN 10025, mác thép S235 hoặc S275:
- Giới hạn chảy: 235-275 MPa.
- Độ bền kéo: 360-510 MPa.
- Khả năng chống ăn mòn: Đáp ứng yêu cầu trong môi trường công nghiệp và ven biển.
Tiêu chuẩn EN 10025 đảm bảo thép hình I100 đáp ứng các yêu cầu khắt khe của thị trường châu Âu.
2.5. ASTM A123/A123M (Mỹ) cho thép mạ kẽm
Đối với thép hình I100 mạ kẽm nhúng nóng, tiêu chuẩn ASTM A123 quy định:
- Độ dày lớp mạ: 50-100 micromet, tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
- Độ bám dính: Lớp mạ không bong tróc khi thử nghiệm cắt lưới hoặc va đập.
- Thử nghiệm phun muối: Chịu được 500-1000 giờ trong môi trường muối theo ASTM B117.
Các tiêu chuẩn này đảm bảo thép hình I100 An Khánh AKS đáp ứng yêu cầu kỹ thuật toàn cầu, từ xây dựng dân dụng đến công trình kỹ thuật phức tạp.
3. Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm có thể sử dụng trong xây dựng các công trình kỹ thuật không?
Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình kỹ thuật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cao, và tính linh hoạt trong thiết kế. Các công trình kỹ thuật như cầu, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, và hạ tầng công nghiệp đều có thể sử dụng thép này.
3.1. Đặc điểm hỗ trợ công trình kỹ thuật
Thép hình I100 mạ kẽm có các đặc điểm nổi bật:
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm nhúng nóng dày 50-100 micromet bảo vệ thép khỏi oxy hóa trong môi trường ẩm, muối biển, hoặc khí thải công nghiệp.
- Độ bền cơ học: Giới hạn chảy ≥ 235 MPa và độ bền kéo 400-510 MPa, đáp ứng yêu cầu chịu tải trọng lớn.
- Tuổi thọ cao: Lớp mạ kẽm đảm bảo tuổi thọ 50-75 năm trong môi trường tự nhiên, 25-40 năm trong môi trường ven biển.
- Khả năng gia công: Thép dễ cắt, khoan, hàn, hoặc uốn, phù hợp với các thiết kế kỹ thuật phức tạp.
3.2. Ứng dụng trong công trình kỹ thuật
Thép hình I100 mạ kẽm được sử dụng trong các công trình kỹ thuật như:
- Cầu vượt và cầu đường: Làm dầm chính, cột chống, hoặc khung kết cấu, chịu được tải trọng giao thông và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Nhà xưởng công nghiệp: Sử dụng làm khung mái, cột chịu lực, hoặc dầm sàn trong các nhà máy sản xuất, nhà kho, hoặc nhà máy điện.
- Nhà thép tiền chế: Là vật liệu chính cho khung kết cấu, giúp giảm thời gian thi công và chi phí so với bê tông cốt thép.
- Hạ tầng công nghiệp: Làm khung đỡ cho hệ thống ống dẫn, bồn chứa, hoặc giàn khoan dầu khí, nhờ khả năng chống ăn mòn.
- Công trình giao thông: Sử dụng trong xây dựng nhà ga, bến cảng, hoặc đường ray xe lửa, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
3.3. Lưu ý khi sử dụng
Để đảm bảo hiệu quả trong công trình kỹ thuật:
- Kiểm tra lớp mạ kẽm: Đảm bảo độ dày lớp mạ đạt 50-100 micromet, không có khuyết tật như rỗ hoặc bong tróc.
- Thiết kế chính xác: Tính toán tải trọng và ứng suất để chọn thép hình I100 phù hợp, tránh lãng phí vật liệu.
- Bảo quản đúng cách: Lưu trữ thép trong kho khô ráo, che phủ bạt chống thấm để ngăn gỉ trắng.
Thép hình I100 An Khánh AKS mạ kẽm là giải pháp tối ưu cho các công trình kỹ thuật đòi hỏi độ bền, an toàn, và tính bền vững.
4. Các phương pháp tính toán trọng lượng của thép hình I100 An Khánh AKS trong thiết kế
Tính toán trọng lượng thép hình I100 An Khánh AKS là bước quan trọng trong thiết kế kết cấu để ước tính chi phí, vận chuyển, và tải trọng tác động lên công trình. Dưới đây là các phương pháp tính toán trọng lượng, dựa trên thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2006.
4.1. Thông số kỹ thuật thép hình I100
Thông số cơ bản của thép hình I100 An Khánh AKS:
| Thông số | Giá trị |
|---|---|
| Chiều cao bụng (h) | 100 mm |
| Chiều rộng cánh (b) | 55 mm |
| Độ dày bụng (tw) | 4.5 mm |
| Độ dày cánh (tf) | 6.5 mm |
| Trọng lượng riêng | 9.46 kg/m |
| Chiều dài tiêu chuẩn | 6m hoặc 12m |
4.2. Phương pháp tính toán trọng lượng
Có hai phương pháp chính để tính trọng lượng thép hình I100:
Phương pháp 1: Dựa trên trọng lượng riêng
Trọng lượng thép (W) được tính bằng công thức:
W = L × m
Trong đó:
- W: Trọng lượng thép (kg).
- L: Chiều dài thép (m).
- m: Trọng lượng riêng (kg/m).
Ví dụ: Với cây thép I100 dài 12m, trọng lượng riêng 9.46 kg/m:
W = 12 × 9.46 = 113.52 kg
Phương pháp 2: Dựa trên khối lượng riêng và diện tích mặt cắt
Trọng lượng thép được tính bằng công thức:
W = A × L × ρ
Trong đó:
- A: Diện tích mặt cắt ngang (cm²).
- L: Chiều dài thép (m).
- ρ: Khối lượng riêng của thép (7.85 g/cm³).
Diện tích mặt cắt ngang (A) của thép I100 là 11.92 cm². Với cây thép dài 12m:
W = 11.92 × 12 × 7.85 = 1123.584 g ≈ 112.36 kg
Chênh lệch nhỏ giữa hai phương pháp là do dung sai sản xuất hoặc cách làm tròn.
4.3. Bảng tra trọng lượng tiêu chuẩn
Để tiết kiệm thời gian, kỹ sư có thể sử dụng bảng tra trọng lượng thép hình I100:
| Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg) |
|---|---|
| 6 | 56.76 |
| 12 | 113.52 |
Bảng tra này được cung cấp bởi nhà sản xuất An Khánh AKS, đảm bảo độ chính xác cao.
4.4. Lưu ý khi tính toán trọng lượng
Để đảm bảo kết quả chính xác:
- Xác minh thông số: Kiểm tra trọng lượng riêng và kích thước từ chứng nhận CQ của nhà sản xuất.
- Cân nhắc lớp mạ kẽm: Lớp mạ kẽm tăng trọng lượng khoảng 3-5%, cần cộng thêm vào tính toán.
- Sử dụng phần mềm: Các phần mềm như AutoCAD, Tekla, hoặc SAP2000 giúp tính toán trọng lượng tự động dựa trên bản vẽ.
Tính toán trọng lượng chính xác giúp tối ưu hóa thiết kế, giảm chi phí vật liệu, và đảm bảo an toàn cho công trình.
5. Phân loại thép hình I100 An Khánh AKS thông qua mục đích sử dụng
Thép hình I100 An Khánh AKS được phân loại dựa trên mục đích sử dụng để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và môi trường khác nhau. Dưới đây là các loại chính:
5.1. Thép hình I100 đen
- Mô tả: Thép không mạ kẽm, bề mặt màu xanh đen, mác thép SS400 hoặc A36.
- Mục đích sử dụng: Làm khung kết cấu trong nhà xưởng, nhà kho, hoặc công trình dân dụng trong môi trường khô ráo.
- Ưu điểm: Chi phí thấp, dễ gia công, phù hợp cho các dự án ngân sách hạn chế.
- Nhược điểm: Dễ bị ăn mòn nếu tiếp xúc với độ ẩm hoặc hóa chất.
5.2. Thép hình I100 mạ kẽm điện phân
- Mô tả: Thép được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, lớp mạ mỏng (10-20 micromet).
- Mục đích sử dụng: Làm khung đỡ trong các công trình kỹ thuật nhẹ, như kệ chứa hàng, lan can, hoặc giàn giáo.
- Ưu điểm: Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, phù hợp cho các công trình yêu cầu ngoại quan.
- Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn thấp hơn mạ kẽm nhúng nóng.
5.3. Thép hình I100 mạ kẽm nhúng nóng
- Mô tả: Thép được mạ kẽm nhúng nóng, lớp mạ dày 50-100 micromet, đạt chuẩn ASTM A123.
- Mục đích sử dụng: Làm dầm cầu, cột chịu lực, hoặc khung kết cấu trong các công trình kỹ thuật như cầu vượt, nhà máy hóa chất, hoặc bến cảng.
- Ưu điểm: Chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Nhược điểm: Chi phí cao hơn thép đen.
5.4. Thép hình I100 gia công theo yêu cầu
- Mô tả: Thép được cắt, khoan, hoặc hàn theo bản vẽ kỹ thuật, đáp ứng các dự án đặc thù.
- Mục đích sử dụng: Làm cấu kiện phức tạp trong các công trình kỹ thuật như giàn khoan, khung máy móc, hoặc hệ thống ống dẫn.
- Ưu điểm: Linh hoạt, đáp ứng yêu cầu thiết kế riêng biệt.
- Nhược điểm: Chi phí gia công cao hơn.
Phân loại theo mục đích sử dụng giúp kỹ sư và nhà thầu chọn loại thép hình I100 phù hợp, tối ưu hóa chi phí và hiệu quả công trình.
6. Ưu điểm của Công ty Mạnh Tiến Phát trong dịch vụ cung cấp thép hình I100 An Khánh AKS tại Quận 8
Công ty Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối thép hình I100 An Khánh AKS uy tín tại Quận 8, TP. Hồ Chí Minh, với nhiều ưu điểm nổi bật trong dịch vụ cung cấp sản phẩm.
6.1. Sản phẩm chất lượng cao
Mạnh Tiến Phát cam kết cung cấp thép hình I100 An Khánh AKS chính hãng, với các đặc điểm:
- Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy An Khánh, đi kèm chứng nhận CO/CQ.
- Đa dạng chủng loại: Thép đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, chiều dài 6m hoặc 12m.
- Kiểm định chất lượng: Mỗi lô thép được kiểm tra cơ tính, lớp mạ kẽm, và kích thước trước khi giao.
6.2. Giá cả cạnh tranh
Mạnh Tiến Phát đảm bảo:
- Giá tốt nhất thị trường: Nhập hàng trực tiếp, không qua trung gian, giúp giảm 5-10% chi phí.
- Chiết khấu hấp dẫn: Ưu đãi cho đơn hàng lớn hoặc khách hàng thân thiết tại Quận 8.
6.3. Dịch vụ giao hàng nhanh chóng
Mạnh Tiến Phát sở hữu hệ thống kho bãi và đội xe chuyên dụng tại Quận 8, đảm bảo:
- Giao hàng tận nơi: Giao thép đến công trình trong 24-48 giờ tại Quận 8 và các khu vực lân cận.
- Miễn phí vận chuyển: Áp dụng cho đơn hàng lớn trong nội thành TP. Hồ Chí Minh.
- Đảm bảo an toàn: Thép được đóng gói cẩn thận, cố định chắc chắn để tránh hư hỏng.
6.4. Hỗ trợ kỹ thuật và gia công
Mạnh Tiến Phát cung cấp:
- Tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ kỹ sư hỗ trợ chọn loại thép phù hợp, tính toán tải trọng, và lập bản vẽ.
- Gia công theo yêu cầu: Cắt, khoan, hàn, hoặc mạ kẽm bổ sung theo bản vẽ kỹ thuật.
- Hỗ trợ sau bán hàng: Đổi trả miễn phí nếu sản phẩm không đúng quy cách hoặc chất lượng.
6.5. Uy tín và kinh nghiệm
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Mạnh Tiến Phát được đánh giá cao trong ngành phân phối thép:
- Mạng lưới rộng khắp: Cung cấp thép hình I100 tại tất cả các quận huyện TP. Hồ Chí Minh, bao gồm Quận 8.
- Khách hàng đa dạng: Phục vụ từ các nhà thầu lớn đến các công trình dân dụng nhỏ lẻ.
- Cam kết bền vững: Hợp tác với An Khánh AKS để cung cấp thép thân thiện với môi trường.
Vật Liệu Xây Dựng Từ Mạnh Tiến Phát: Chất Lượng và Độ Bền
I. Giới Thiệu Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm và sắt thép xây dựng chất lượng tại Việt Nam. Công ty này đã xây dựng danh tiếng của mình dựa trên chất lượng và độ bền của các sản phẩm.
II. Sản Phẩm Chất Lượng
thép hình, thép hộp, thép ống Thép Cuộn, thép tấm: Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong ngành xây dựng.
Tôn, Xà Gồ, Lưới B40, Máng Xối: Các sản phẩm như tôn, xà gồ, lưới B40 và máng xối , inox được sản xuất với chất lượng và độ bền cao, phù hợp cho các dự án xây dựng.
Inox và Sắt Thép Xây Dựng: Mạnh Tiến Phát cung cấp các sản phẩm inox và sắt thép xây dựng đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chất lượng và độ bền.
III. Độ Bền và Đáng Tin Cậy
Chất Lượng Đảm Bảo: Mạnh Tiến Phát cam kết đem đến sản phẩm chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn cao nhất.
Độ Bền Chịu Lực: Vật liệu xây dựng từ Mạnh Tiến Phát được thiết kế để chịu lực tốt, đảm bảo tính an toàn cho các công trình xây dựng.
IV. Sự Đóng Góp Cho Các Dự Án Xây Dựng
Mạnh Tiến Phát đã tham gia vào nhiều dự án xây dựng quan trọng và đã đóng góp vào việc xây dựng các công trình đáng chú ý trên toàn quốc.
V. Kết Luận
Vật liệu xây dựng từ Mạnh Tiến Phát đại diện cho chất lượng và độ bền. Các sản phẩm và vật liệu của công ty này được ưa chuộng trong ngành xây dựng và đóng góp vào sự thành công của các dự án xây dựng.






