Bảng báo giá thép hình V25 tại Kiên Giang

Thép hình V25 được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng nhờ vào những tính chất vượt trội của nó. Đây là loại thép có cấu trúc hình chữ V, có khả năng chịu lực cao và đáp ứng được nhiều yêu cầu kỹ thuật khắt khe của các công trình xây dựng hiện đại.

Một trong những điểm nổi bật của thép này là sự gắn kết chặt chẽ giữa các thành phần, tạo ra một bề mặt liền mạch. Điều này không chỉ giúp ngăn ngừa hiện tượng bong tróc và hư hỏng tại các điểm nối mà còn cải thiện tính đồng nhất và độ bền của vật liệu. Với cấu trúc này, thép hình V25 có thể chịu được các tải trọng lớn và áp lực mà không bị biến dạng hay suy yếu quá nhanh.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình V25 tại Kiên Giang – Công ty Mạnh Tiến Phát

Báo giá thép V25 đen mới nhất

STTQuy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐVTGiá thép V đen
(ly)(kg/cây)(m)(VNĐ/cây)
1V25x252.005.00Cây 6m87,800
2.505.40Cây 6m94,824
3.507.20Cây 6m124,272
2V30x302.005.50Cây 6m90,200
2.506.30Cây 6m100,170
2.807.30Cây 6m116,070
3.008.10Cây 6m128,790
3.508.40Cây 6m133,560
3V40x402.007.50Cây 6m119,250
2.508.50Cây 6m130,900
2.809.50Cây 6m146,300
3.0011.00Cây 6m169,400
3.3011.50Cây 6m177,100
3.5012.50Cây 6m192,500
4.0014.00Cây 6m215,600
4V50x502.0012.00Cây 6m190,800
2.5012.50Cây 6m192,500
3.0013.00Cây 6m200,200
3.5015.00Cây 6m231,000
3.8016.00Cây 6m246,400
4.0017.00Cây 6m261,800
4.3017.50Cây 6m269,500
4.5020.00Cây 6m308,000
5.0022.00Cây 6m338,800
5V63x635.0027.50Cây 6m431,750
6.0032.50Cây 6m510,250
6V70x705.0031.00Cây 6m496,000
6.0036.00Cây 6m576,000
7.0042.00Cây 6m672,000
7.5044.00Cây 6m704,000
8.0046.00Cây 6m736,000
7V75x755.0033.00Cây 6m528,000
6.0039.00Cây 6m624,000
7.0045.50Cây 6m728,000
8.0052.00Cây 6m832,000
8V80x806.0042.00Cây 6m735,000
7.0048.00Cây 6m840,000
8.0055.00Cây 6m962,500
9V90x907.0055.50Cây 6m971,250
8.0061.00Cây 6m1,067,500
9.0067.00Cây 6m1,172,500
10V100x1007.0062.00Cây 6m1,085,000
8.0066.00Cây 6m1,155,000
10.0086.00Cây 6m1,505,000
11V120x12010.00105.00Cây 6m1,890,000
12.00126.00Cây 6m2,268,000
12V130x13010.00108.80Cây 6m2,012,800
12.00140.40Cây 6m2,597,400
13.00156.00Cây 6m3,198,000
13V150x15010.00138.00Cây 6m2,829,000
12.00163.80Cây 6m3,357,900
14.00177.00Cây 6m3,628,500
15.00202.00Cây 6m4,141,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Báo giá thép V25 mạ kẽm mới nhất

STTQuy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐVTGiá thép V mạ kẽm
(ly)(kg/cây)(m)(VNĐ/cây)
1V25x252.005.00Cây 6m107,800
2.505.40Cây 6m116,424
3.507.20Cây 6m153,072
2V30x302.005.50Cây 6m112,200
2.506.30Cây 6m125,370
2.807.30Cây 6m145,270
3.008.10Cây 6m161,190
3.508.40Cây 6m167,160
3V40x402.007.50Cây 6m149,250
2.508.50Cây 6m164,900
2.809.50Cây 6m184,300
3.0011.00Cây 6m213,400
3.3011.50Cây 6m223,100
3.5012.50Cây 6m242,500
4.0014.00Cây 6m271,600
4V50x502.0012.00Cây 6m238,800
2.5012.50Cây 6m242,500
3.0013.00Cây 6m252,200
3.5015.00Cây 6m291,000
3.8016.00Cây 6m310,400
4.0017.00Cây 6m329,800
4.3017.50Cây 6m339,500
4.5020.00Cây 6m388,000
5.0022.00Cây 6m426,800
5V63x635.0027.50Cây 6m541,750
6.0032.50Cây 6m640,250
6V70x705.0031.00Cây 6m620,000
6.0036.00Cây 6m720,000
7.0042.00Cây 6m840,000
7.5044.00Cây 6m880,000
8.0046.00Cây 6m920,000
7V75x755.0033.00Cây 6m660,000
6.0039.00Cây 6m780,000
7.0045.50Cây 6m910,000
8.0052.00Cây 6m1,040,000
8V80x806.0042.00Cây 6m903,000
7.0048.00Cây 6m1,032,000
8.0055.00Cây 6m1,182,500
9V90x907.0055.50Cây 6m1,193,250
8.0061.00Cây 6m1,311,500
9.0067.00Cây 6m1,440,500
10V100x1007.0062.00Cây 6m1,333,000
8.0066.00Cây 6m1,419,000
10.0086.00Cây 6m1,849,000
11V120x12010.00105.00Cây 6m2,310,000
12.00126.00Cây 6m2,772,000
12V130x13010.00108.80Cây 6m2,448,000
12.00140.40Cây 6m3,159,000
13.00156.00Cây 6m3,822,000
13V150x15010.00138.00Cây 6m3,381,000
12.00163.80Cây 6m4,013,100
14.00177.00Cây 6m4,336,500
15.00202.00Cây 6m4,949,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Các loại hóa chất nào cần tránh khi làm việc với thép hình V25?

Khi làm việc với thép hình V25, cần tránh một số loại hóa chất sau đây vì chúng có thể gây ra các phản ứng hóa học hoặc làm hỏng bề mặt thép:

  • Axit: Các axit mạnh như axit sunfuric, axit clohydric và axit nitric có thể hòa tan kim loại, làm mỏng và yếu đi thép.
  • Bazơ: Các bazơ mạnh như natri hydroxit (NaOH) và kali hydroxit (KOH) có thể ăn mòn thép, làm bề mặt thép trở nên giòn và dễ gãy.
  • Muối: Các dung dịch muối có nồng độ cao, đặc biệt là muối clorua (NaCl) có thể gây ra hiện tượng rỉ sét mảng, làm hỏng bề mặt thép và làm giảm khả năng chịu lực của thép.
  • Dầu mỡ: Dầu mỡ có thể bám dính vào bề mặt thép, tạo điều kiện cho vi khuẩn phát triển và gây ra hiện tượng ăn mòn vi sinh vật.
  • Chất tẩy rửa: Một số chất tẩy rửa có tính axit hoặc kiềm cao có thể làm hỏng bề mặt thép.

Ngoài ra, cần tránh tiếp xúc thép hình V25 với các dung môi hữu cơ như xăng, dầu hỏa, benzen, v.v. vì những dung môi này có thể làm mềm và phá hủy lớp bảo vệ trên bề mặt thép.

Lưu ý:

  • Khi làm việc với thép, cần đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ và quần áo bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.
  • Nên sử dụng các dung dịch tẩy rửa chuyên dụng cho thép để vệ sinh bề mặt thép.
  • Sau khi làm việc với thép, cần rửa tay sạch bằng xà phòng và nước.
  • Bảo quản thép ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa các nguồn nhiệt và hóa chất.

Đo lường sự chịu ứng suất của thép hình V25 như thế nào?

Đo lường sự chịu ứng suất của thép hình V25 có thể được thực hiện bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm:

Phương pháp thử nghiệm cơ lý:

  • Thử nghiệm kéo: Đây là phương pháp thử nghiệm phổ biến nhất để đo ứng suất và độ dẻo của thép. Trong thử nghiệm này, một mẫu thép hình V25 được kéo bằng lực ngày càng tăng cho đến khi bị đứt. Lực kéo và độ giãn dài của mẫu thép được ghi lại trong quá trình thử nghiệm, từ đó có thể tính toán ra ứng suất và độ dẻo của thép.
  • Thử nghiệm nén: Phương pháp này tương tự như thử nghiệm kéo, nhưng thay vì kéo, mẫu thép sẽ bị nén bằng lực ngày càng tăng cho đến khi bị hỏng. Thử nghiệm nén được sử dụng để đo độ bền nén và mô đun đàn hồi của thép.
  • Thử nghiệm uốn: Phương pháp này được sử dụng để đo khả năng chịu uốn của thép. Trong thử nghiệm này, một mẫu thép hình V25 được uốn cong bằng lực ngày càng tăng cho đến khi bị gãy. Khả năng chịu uốn của thép được đánh giá dựa trên góc uốn và lực uốn tối đa mà mẫu thép có thể chịu được.
  • Thử nghiệm va đập: Phương pháp này được sử dụng để đo độ dai va đập của thép. Trong thử nghiệm này, một con búa được thả xuống một mẫu thép hình V25 để đo lượng năng lượng mà thép có thể hấp thụ trước khi bị gãy. Độ dai va đập của thép là một chỉ số quan trọng về khả năng chống va đập của nó.

Phương pháp mô phỏng:

  • Phương pháp phần tử hữu hạn (FEM): Phương pháp này sử dụng mô hình máy tính để mô phỏng hành vi của thép dưới tác động của tải trọng. Phương pháp FEM có thể được sử dụng để dự đoán ứng suất và biến dạng của thép trong các cấu trúc phức tạp.
  • Phương pháp phân tích ứng suất tối đa: Phương pháp này sử dụng các công thức toán học để tính toán ứng suất tối đa trong thép dựa trên hình dạng, kích thước và tải trọng tác dụng lên thép. Phương pháp này thường được sử dụng để phân tích các cấu trúc đơn giản.

Việc lựa chọn phương pháp đo lường sự chịu ứng suất của thép hình V25 phụ thuộc vào mục đích sử dụng, độ chính xác mong muốn và nguồn lực sẵn có.

Tính chịu va đập của sản phẩm ảnh hưởng thế nào đến ứng dụng của nó?

Tính chịu va đập của thép hình V25 đóng vai trò quan trọng trong việc xác định các ứng dụng phù hợp cho loại thép này. Khả năng chịu va đập tốt giúp nó có thể chịu được lực tác động mạnh đột ngột mà không bị gãy vỡ, biến dạng hay suy giảm tính năng.

Dưới đây là một số ví dụ về ảnh hưởng của tính chịu va đập đối với ứng dụng của thép hình V25:

Ứng dụng trong xây dựng:

  • Khung nhà xưởng, nhà kho: Thép này thường được sử dụng làm khung cho các nhà xưởng, nhà kho vì khả năng chịu va đập tốt của nó giúp đảm bảo an toàn cho công trình khi có sự cố va chạm xảy ra, ví dụ như xe va vào, rơi vật nặng, v.v.
  • Cầu đường: Sản phẩm cũng được sử dụng trong xây dựng cầu đường, đặc biệt là các cầu vượt, cầu vượt đường sắt vì khả năng chịu va đập cao của nó giúp đảm bảo an toàn cho cầu khi có tai nạn giao thông xảy ra.
  • Cổng, cửa: Nó được sử dụng để làm cổng, cửa cho các nhà xưởng, nhà kho, nhà ga, sân bay vì khả năng chịu va đập tốt của nó giúp chống lại các hành vi đột nhập, phá hoại.

Ứng dụng trong công nghiệp:

  • Xe tải, xe máy: Nó được sử dụng để làm khung xe tải, xe máy vì khả năng chịu va đập tốt của nó giúp bảo vệ người lái và hành khách trong trường hợp xảy ra tai nạn.
  • Máy móc, thiết bị: Thép V25 được sử dụng để làm khung máy móc, thiết bị trong các ngành công nghiệp nặng như khai thác, chế biến kim loại vì khả năng chịu va đập tốt của nó giúp máy móc hoạt động ổn định và an toàn.
  • Vũ khí, trang thiết bị quân sự: Sản phẩm được sử dụng để chế tạo vũ khí, trang thiết bị quân sự như xe bọc thép, tàu chiến vì khả năng chịu va đập tốt của nó giúp bảo vệ binh sĩ và trang thiết bị khỏi các tác động từ vũ khí địch.

Tính cách nhiệt của thép hình V25

Nó được sử dụng phổ biến trong xây dựng và chế tạo do có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý. Tuy nhiên, thép V25 không có tính cách nhiệt, nghĩa là nó dẫn nhiệt tốt và dễ dàng truyền nhiệt từ môi trường xung quanh vào bên trong hoặc ngược lại.

Hệ quả của việc thép V25 dẫn nhiệt tốt:

  • Mất nhiệt trong mùa lạnh: Khi sử dụng sản phẩm trong các công trình xây dựng, nhiệt độ bên trong công trình có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường xung quanh. Vào mùa lạnh, nhiệt độ bên trong công trình có thể giảm xuống nhanh chóng, dẫn đến việc tiêu thụ năng lượng cao cho hệ thống sưởi ấm.
  • Tăng nhiệt độ trong mùa nóng: Ngược lại, vào mùa nóng, nhiệt độ bên trong công trình có thể tăng cao do thép V25 dẫn nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong. Điều này có thể dẫn đến việc tiêu thụ năng lượng cao cho hệ thống làm mát.

Giải pháp khắc phục:

Để khắc phục vấn đề dẫn nhiệt của thép V25, có thể áp dụng một số biện pháp sau:

  • Sử dụng vật liệu cách nhiệt: Vật liệu cách nhiệt như bông khoáng, xốp EPS, xốp XPS, v.v. có thể được lắp đặt bên ngoài hoặc bên trong các kết cấu thép để ngăn chặn sự truyền nhiệt.
  • Thiết kế kết cấu thép hợp lý: Việc thiết kế kết cấu thép hợp lý, ví dụ như sử dụng các thanh thép rỗng ruột hoặc thanh thép có lõi cách nhiệt, có thể giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền qua thép.
  • Sử dụng lớp phủ cách nhiệt: Lớp phủ cách nhiệt như sơn cách nhiệt, màng cách nhiệt, v.v. có thể được thi công lên bề mặt thép để giảm thiểu lượng nhiệt truyền qua.

Lưu ý:

  • Việc lựa chọn biện pháp cách nhiệt phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như điều kiện khí hậu, loại công trình, ngân sách, v.v.
  • Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia về xây dựng hoặc kỹ thuật nhiệt để lựa chọn biện pháp cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm nhất.

Nhìn chung, thép V25 là một loại thép kết cấu có nhiều ưu điểm, tuy nhiên nó không có tính cách nhiệt. Việc áp dụng các biện pháp cách nhiệt phù hợp có thể giúp khắc phục vấn đề này và nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng cho công trình.

Mạnh Tiến Phát phân phối sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng

Dưới đây là một số lý do bạn nên chọn mua thép V25 tại Mạnh Tiến Phát:

  • Nguồn gốc rõ ràng: Công ty chỉ cung cấp thép V25 có nguồn gốc rõ ràng với đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm.
  • Chất lượng đảm bảo: Thép V25 được cung cấp bởi Mạnh Tiến Phát đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
  • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn nhận được sản phẩm chất lượng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Mạnh Tiến Phát có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và giải đáp mọi thắc mắc liên quan.
  • Giao hàng nhanh chóng: Mạnh Tiến Phát sở hữu hệ thống kho bãi rộng khắp cả nước, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức.

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Mạnh Tiến Phát: Xây Dựng Bền Vững Với Sự Đa Dạng và Chất Lượng

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Mạnh Tiến Phát, một đối tác uy tín trong ngành xây dựng cung cấp sắt thép và kim loại xây dựng đa dạng và chất lượng. Với sự chuyên nghiệp và cam kết về sản phẩm, Mạnh Tiến Phát đã đóng góp vào sự phát triển của các dự án xây dựng bền vững. Dưới đây là một số từ khóa quan trọng để khám phá về sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát:

  1. Thép hình: Sự đa dạng về hình dạng và kích thước của thép hình từ Mạnh Tiến Phát giúp xây dựng các công trình với sự ổn định và độ bền cao.

  2. Thép hộp: thép hộp là lựa chọn lý tưởng cho việc tạo ra các kết cấu xây dựng và hệ thống xây dựng hiệu quả.

  3. Thép ống: thép ống từ Mạnh Tiến Phát đáp ứng đa dạng các nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp.

  4. Thép cuộn: Thép cuộn chất lượng cao từ Mạnh Tiến Phát giúp đảm bảo sự ổn định và độ đồng nhất cho các sản phẩm xây dựng.

  5. Thép tấm: thép tấm chất lượng cao từ Mạnh Tiến Phát được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất.

  6. Tôn: Sự đa dạng của các loại tôn từ Mạnh Tiến Phát giúp xây dựng các công trình với sự đa dạng trong thiết kế và ứng dụng.

  7. Xà gồ: xà gồ chất lượng đáng tin cậy từ Mạnh Tiến Phát đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các kết cấu xây dựng chịu lực.

  8. Lưới B40: lưới B40 từ Mạnh Tiến Phát được sử dụng để gia cố và đảm bảo độ bền cho các công trình xây dựng.

  9. Máng xối: máng xối từ Mạnh Tiến Phát giúp thoát nước và xả trôi nước hiệu quả.

  10. Inox: Sản phẩm inox của Mạnh Tiến Phát được sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt đòi hỏi khả năng chống ăn mòn.

Sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát là một phần quan trọng của xây dựng bền vững. Hãy khám phá thêm về sản phẩm sắt thép xây dựng và dịch vụ của Mạnh Tiến Phát để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp phù hợp cho dự án xây dựng của bạn.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »