Thép hình V25 có khả năng chịu lực cao, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn. Điều này giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các công trình xây dựng. Khả năng chịu lực vượt trội cho phép nó được sử dụng trong các công trình đòi hỏi độ bền vững cao và khả năng chống lại các tác động cơ học mạnh.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình V25 tại Bà Rịa Vũng Tàu – Công ty Mạnh Tiến Phát
Báo giá thép V25 đen mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Báo giá thép V25 mạ kẽm mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Sự khác biệt giữa thép hình V25 đen và mạ kẽm là gì?
Thép hình V25 đen và thép hình V25 mạ kẽm đều là những loại thép hình phổ biến được sử dụng trong xây dựng. Tuy nhiên, hai loại thép này có một số khác biệt về đặc tính, ứng dụng và giá thành.
1. Đặc Tính
Thép hình V25 đen:
- Bề mặt: Có màu đen, không được phủ lớp bảo vệ nào.
- Khả năng chống gỉ sét: Dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
- Giá thành: Rẻ hơn so với thép hình V25 mạ kẽm.
Thép hình V25 mạ kẽm:
- Bề mặt: Được phủ một lớp kẽm mỏng, tạo độ sáng bóng và khả năng chống gỉ sét tốt hơn.
- Khả năng chống môi trường: Có thể chịu được môi trường khắc nghiệt hơn so với thép hình V25 đen.
- Giá thành: Cao hơn so với thép hình V25 đen.
2. Ứng Dụng
Thép hình V25 đen:
- Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình tạm thời hoặc ít chịu tác động của môi trường.
- Ví dụ: Làm khung nhà xưởng, giàn giáo, khung cửa sổ, cửa ra vào, v.v.
Thép hình V25 mạ kẽm:
- Ứng dụng: Thích hợp sử dụng cho các công trình ngoài trời, chịu tác động mạnh của môi trường.
- Ví dụ: Làm khung cầu đường, nhà xưởng, kết cấu mái nhà, hàng rào, v.v.
3. Giá Thành
Thép hình V25 đen:
- Giá: Có giá thành rẻ hơn so với thép hình V25 mạ kẽm.
- Giá dao động: Từ 17.000 đến 22.000 VNĐ/kg.
Thép hình V25 mạ kẽm:
- Giá: Có giá thành cao hơn so với thép hình V25 đen.
- Giá dao động: Từ 23.000 đến 28.000 VNĐ/kg.
Lựa Chọn Loại Thép Hình V25 Phù Hợp
- Môi trường sử dụng: Nếu môi trường ẩm ướt, nhiều hóa chất hoặc chịu tác động mạnh của thời tiết thì nên sử dụng thép hình V25 mạ kẽm.
- Yêu cầu về độ bền: Nếu cần độ bền cao và tuổi thọ lâu dài thì nên sử dụng thép hình V25 mạ kẽm.
- Ngân sách: Nếu ngân sách hạn hẹp thì có thể sử dụng thép hình V25 đen cho các công trình tạm thời hoặc ít chịu tác động của môi trường.
Các phương pháp cắt và uốn thép hình V25 được thực hiện như thế nào?
Cắt thép hình V25:
Có hai phương pháp cắt thép hình V25 phổ biến:
Cắt bằng máy:
Sử dụng máy cắt kim loại: Phương pháp này cho phép cắt thép hình V25 nhanh chóng, chính xác và an toàn. Các loại máy cắt kim loại bao gồm máy cắt đĩa, máy cắt plasma, và máy cắt laser.
Quy trình cắt:
- Đặt thép hình V25 lên bàn cắt và cố định chắc chắn.
- Đánh dấu vị trí cần cắt trên thép hình V25.
- Chọn chế độ cắt phù hợp với độ dày và chủng loại thép.
- Bắt đầu cắt theo đường đã đánh dấu.
- Sau khi cắt xong, loại bỏ các ba via và mạt cưa trên bề mặt cắt.
Cắt thủ công:
Sử dụng cưa sắt: Phương pháp này phù hợp cho thép hình V25 có kích thước nhỏ và độ dày mỏng.
Quy trình cắt:
- Đặt thép hình V25 lên giá đỡ và cố định chắc chắn.
- Đánh dấu vị trí cần cắt trên thép hình V25.
- Sử dụng cưa sắt để cắt theo đường đã đánh dấu.
- Cẩn thận khi thao tác để tránh tai nạn lao động.
Uốn thép hình V25:
Có hai phương pháp uốn thép hình V25 phổ biến:
Uốn bằng máy:
Sử dụng máy uốn thủy lực: Phương pháp này cho phép uốn thép hình V25 một cách chính xác, hiệu quả và an toàn. Các loại máy uốn thủy lực bao gồm máy uốn 3 con lăn, máy uốn 4 con lăn, v.v.
Quy trình uốn:
- Đặt thép hình V25 lên bàn uốn và cố định chắc chắn.
- Chọn khuôn uốn phù hợp với kích thước và hình dạng cần uốn.
- Bắt đầu uốn thép hình V25 theo hình dạng mong muốn.
- Kiểm tra độ chính xác của hình dạng sau khi uốn.
Uốn thủ công:
Sử dụng kìm uốn: Phương pháp này phù hợp cho thép hình V25 có kích thước nhỏ và độ dày mỏng.
Quy trình uốn:
- Đặt thép hình V25 lên giá đỡ và cố định chắc chắn.
- Đánh dấu vị trí cần uốn trên thép hình V25.
- Sử dụng kìm uốn để uốn thép hình V25 theo hình dạng mong muốn.
- Cẩn thận khi thao tác để tránh tai nạn lao động.
Lưu ý:
- Khi cắt và uốn thép hình V25, cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động để đảm bảo an toàn cho bản thân và những người xung quanh.
- Sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động đầy đủ và đúng cách.
- Cẩn thận khi di chuyển và làm việc với thép hình V25 để tránh tai nạn lao động
Các vấn đề pháp lý và quy định liên quan đến việc sử dụng thép hình V25 trong xây dựng.
Các vấn đề pháp lý và quy định liên quan đến việc sử dụng thép hình V25 trong xây dựng tại Việt Nam
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
Việc sử dụng thép hình V25 trong xây dựng cần tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
- TCVN 7571-1:2006: Thép – Thép cán nóng – Phần 1: Phân loại và yêu cầu chung.
- TCVN 7571-5:2006: Thép – Thép cán nóng – Phần 5: Thép kết cấu.
- TCVN 1765:1975: Thép – Phương pháp thử cơ tính.
Ngoài các tiêu chuẩn quốc gia, có thể tham khảo thêm các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, EN để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
Quy định về chất lượng:
Thép hình V25 sử dụng trong xây dựng phải có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm. Cần kiểm tra kỹ lưỡng các thông số kỹ thuật như mác thép, kích thước, độ dày, độ bền kéo, và độ dẻo trước khi đưa vào sử dụng.
Quy định về an toàn:
Cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động khi sử dụng, vận chuyển, thi công và lắp đặt thép hình V25. Sử dụng đầy đủ và đúng cách các trang thiết bị bảo hộ lao động. Cần cẩn thận khi di chuyển và làm việc với thép hình V25 để tránh tai nạn lao động.
Quy định về phòng cháy chữa cháy:
Thép hình V25 có khả năng chống cháy nhất định, nhưng khả năng chống cháy phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày thép, môi trường cháy và tải trọng tác dụng. Cần tuân thủ các quy định về phòng cháy chữa cháy trong xây dựng để đảm bảo an toàn cho công trình.
Một số lưu ý khác:
- Bảo quản thép hình V25 ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với môi trường khắc nghiệt.
- Thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng thép hình V25 định kỳ để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
- Khi sử dụng thép hình V25, cần có bản vẽ thiết kế và thi công bởi đội ngũ nhân viên có chuyên môn.
Làm sao để bề mặt sản phẩm không bị trầy xướt trong quá trình lắp đặt và sử dụng?
Để bảo vệ bề mặt thép hình V25 không bị trầy xước trong quá trình lắp đặt và sử dụng, bạn có thể thực hiện một số biện pháp sau:
1. Trước Khi Lắp Đặt:
- Bảo quản thép hình V25 nơi khô ráo, thoáng mát: Tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa gió, hoặc môi trường ẩm ướt. Nên che phủ thép bằng bạt hoặc nilon để bảo vệ.
- Kiểm tra kỹ lưỡng bề mặt thép trước khi lắp đặt: Phát hiện và xử lý các vết trầy xước, gỉ sét, hoặc các khuyết tật khác trên bề mặt thép trước khi tiến hành thi công.
2. Trong Quá Trình Lắp Đặt:
- Sử dụng các dụng cụ vận chuyển và lắp đặt phù hợp: Nên sử dụng các loại xe nâng, cẩu, hoặc thiết bị chuyên dụng để vận chuyển và lắp đặt thép hình V25. Tránh kéo lê hoặc va đập thép trực tiếp xuống mặt đất hoặc các vật liệu khác.
- Mang găng tay và quần áo bảo hộ lao động: Khi di chuyển hoặc thi công với thép hình V25, nên mang găng tay và quần áo bảo hộ lao động để tránh làm trầy xước bề mặt thép.
- Sử dụng các miếng lót bảo vệ: Khi đặt thép hình V25 xuống mặt đất hoặc các bề mặt khác, nên sử dụng các miếng lót bảo vệ như xốp, gỗ, hoặc cao su để tránh làm trầy xước bề mặt thép.
- Cẩn thận khi thao tác: Tránh va đập hoặc cọ xát thép hình V25 với các vật dụng khác trong quá trình thi công.
3. Sau Khi Lắp Đặt:
- Vệ sinh bề mặt thép: Sau khi lắp đặt, cần vệ sinh bề mặt thép để loại bỏ bụi bẩn, dăm bào, hoặc các chất bẩn khác.
- Sơn bảo vệ: Nên sơn một lớp sơn bảo vệ lên bề mặt thép để chống lại các tác nhân gây hại như oxy hóa, gỉ sét, hoặc va đập.
- Bảo quản định kỳ: Thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng bề mặt thép để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số biện pháp bảo vệ khác như:
- Sử dụng màng bọc co nhiệt: Màng bọc co nhiệt có thể giúp bảo vệ toàn bộ bề mặt thép khỏi trầy xước, bụi bẩn, và các tác nhân gây hại khác.
- Sử dụng các loại thép hình V25 đã được mạ kẽm hoặc mạ điện phân: Các loại thép này có khả năng chống trầy xước tốt hơn so với thép đen.
Việc bảo vệ bề mặt thép hình V25 không bị trầy xước trong quá trình lắp đặt và sử dụng sẽ giúp đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình và kéo dài tuổi thọ của thép.
Thép hình V25: Sự Lựa Chọn Đáng Tin Cậy từ Mạnh Tiến Phát
1. Chất lượng đảm bảo: Loại thép này được sản xuất từ nguồn nguyên liệu uy tín, đảm bảo đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng theo quy định của Việt Nam và quốc tế.
2. Đa dạng chủng loại: Chúng tôi cung cấp đầy đủ các chủng loại thép hình V25 với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
3. Giá cả hợp lý: Mạnh Tiến Phát luôn mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
4. Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm sẽ hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.
5. Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi có hệ thống kho hàng rộng khắp cả nước, đảm bảo giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn đến tay khách hàng.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Mạnh Tiến Phát – Sự Đa Dạng và Chất Lượng trong Các Loại Vật Liệu Xây Dựng
Trong lĩnh vực xây dựng, Mạnh Tiến Phát đã ghi dấu ấn với danh tiếng về sự đa dạng và chất lượng của các loại vật liệu xây dựng mà họ cung cấp. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về những sản phẩm chất lượng từ Mạnh Tiến Phát:
Thép hình, thép hộp và thép ống:
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt các loại thép hình, thép hộp và thép ống với kích thước và độ dày khác nhau. Điều này cho phép các nhà thiết kế và nhà thầu linh hoạt trong việc lựa chọn các vật liệu phù hợp với yêu cầu cấu trúc và thiết kế của dự án. Những sản phẩm này được sản xuất với chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.
Thép cuộn và thép tấm:
Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm với độ bền và tính ổn định cao. Những sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng kết cấu và hoàn thiện bề mặt. Chất lượng ổn định của thép cuộn và thép tấm từ Mạnh Tiến Phát đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng.
Tôn và máng xối:
Tôn và máng xối được cung cấp bởi Mạnh Tiến Phát với độ chính xác và chất lượng đáng tin cậy. Tôn có nhiều lựa chọn về màu sắc và hoa văn, giúp tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các dự án kiến trúc. Máng xối của họ đảm bảo sự thoát nước hiệu quả và đáp ứng các yêu cầu về hệ thống thoát nước trong xây dựng.
Xà gồ và lưới B40:
Mạnh Tiến Phát cung cấp xà gồ và lưới B40 với độ bền và độ chính xác cao. Xà gồ là một phần quan trọng trong việc xây dựng nền móng vững chắc, trong khi lưới B40 giúp tăng cường tính đồng đều của cốt bê tông. Điều này đảm bảo rằng cấu trúc xây dựng được duy trì trong thời gian dài mà không bị biến dạng.
Inox:
Sản phẩm inox của Mạnh Tiến Phát không chỉ có khả năng chống ăn mòn tốt, mà còn mang lại vẻ đẹp và sang trọng cho các công trình kiến trúc. Inox thường được sử dụng cho các vị trí yêu cầu tính thẩm mỹ cao, giúp tạo nên những chi tiết nổi bật và bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt.
Sắt thép xây dựng:
Sản phẩm sắt thép xây dựng của Mạnh Tiến Phát đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và độ bền cần thiết trong xây dựng. Sắt thép là yếu tố cốt lõi trong việc tạo nên các kết cấu chịu lực và đảm bảo tính ổn định cho các công trình xây dựng.
Tổng cộng, Mạnh Tiến Phát không chỉ cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và bảo tồn các công trình xây dựng bền vững và an toàn