Thép hình V25 dễ dàng gia công, cắt, hàn, và lắp ráp, giúp tiết kiệm thời gian – chi phí lao động trong quá trình thi công. Với bề mặt nhẵn và hình dáng chuẩn, sản phẩm mang lại tính thẩm mỹ cao cho các công trình xây dựng và cơ khí.
Nó được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà cửa, nhà xưởng, nhà kho, và các công trình công nghiệp khác. Nhờ vào khả năng chịu lực tốt, nó đảm bảo sự an toàn và ổn định cho các cấu trúc.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình V25 tại Đồng Nai – Công ty Mạnh Tiến Phát
Báo giá thép V25 đen mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Báo giá thép V25 mạ kẽm mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Thép hình V25 có khả năng chịu lực tốt đến mức nào?
Khả năng chịu lực của thép hình V25 phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Kích thước:
- Kích thước càng lớn, khả năng chịu lực càng cao. Ví dụ, thép V25x25 có giới hạn chảy là 235 MPa, trong khi thép V250x250 có giới hạn chảy lên đến 355 MPa.
Độ dày:
- Độ dày càng cao, khả năng chịu lực càng cao. Thép có độ dày lớn sẽ có sức chịu tải tốt hơn.
Tiêu chuẩn:
- Sản phẩm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, mỗi tiêu chuẩn có quy định về thành phần hóa học và tính chất cơ lý riêng. Ví dụ, thép V25 sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 có giới hạn chảy cao hơn so với thép V25 sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36.
Cách thức gia công:
- Sản phẩm có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau như cắt, uốn, hàn, v.v. Tuy nhiên, việc gia công có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của thép. Ví dụ, việc hàn có thể làm giảm giới hạn chảy của thép tại vị trí mối hàn.
Điều kiện môi trường:
- Khả năng chịu lực của thép cũng có thể bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường như nhiệt độ, độ ẩm, v.v. Ví dụ, thép V25 sẽ bị giảm khả năng chịu lực khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
Bảng Giới Hạn Chảy Của Một Số Kích Thước Thép Hình V25 Phổ Biến:
Kích thước (mm) | Tiêu chuẩn | Giới hạn chảy (MPa) |
---|---|---|
V25x25 | JIS G3101 | 235 |
V25x25 | ASTM A36 | 250 |
V40x40 | JIS G3101 | 235 |
V40x40 | ASTM A36 | 250 |
V50x50 | JIS G3101 | 235 |
V50x50 | ASTM A36 | 250 |
V65x65 | JIS G3101 | 235 |
V65x65 | ASTM A36 | 250 |
V80x80 | JIS G3101 | 235 |
V80x80 | ASTM A36 | 250 |
V100x100 | JIS G3101 | 235 |
V100x100 | ASTM A36 | 250 |
V120x120 | JIS G3101 | 235 |
V120x120 | ASTM A36 | 250 |
V140x140 | JIS G3101 | 235 |
V140x140 | ASTM A36 | 250 |
V160x160 | JIS G3101 | 235 |
V160x160 | ASTM A36 | 250 |
V180x180 | JIS G3101 | 235 |
V180x180 | ASTM A36 | 250 |
V200x200 | JIS G3101 | 235 |
V200x200 | ASTM A36 | 250 |
V250x250 | JIS G3101 | 355 |
V250x250 | ASTM A36 | 355 |
Kỹ thuật thi công thép hình V25 như thế nào?
Kỹ thuật thi công thép hình V25 bao gồm các bước sau:
Chuẩn bị:
- Kiểm tra chất lượng thép: Cần kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng thép hình V25 trước khi thi công để đảm bảo không có lỗi, hư hỏng hay gỉ sét.
- Chuẩn bị mặt bằng: Mặt bằng thi công cần được san lấp phẳng phiu, sạch sẽ và có khả năng chịu tải tốt.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công: Cần chuẩn bị đầy đủ các dụng cụ thi công cần thiết như máy hàn, máy cắt, cẩu trục, v.v.
Cắt và định hình thép:
- Cắt thép hình V25: Cắt thép theo kích thước và hình dạng đã được thiết kế.
- Định hình thép: Uốn, nắn thẳng thép V25 nếu cần thiết.
Lắp đặt:
- Cố định thép V25: Đưa thép vào vị trí và cố định bằng các biện pháp như hàn, bu lông, đinh tán, v.v.
- Đảm bảo độ chính xác: Trong quá trình lắp đặt, cần đảm bảo độ chính xác để kết cấu vững chắc.
Hàn:
- Sử dụng máy hàn: Hàn các mối nối giữa các thanh thép V25 bằng máy hàn phù hợp.
- Thực hiện đúng quy trình hàn: Đảm bảo chất lượng mối hàn theo quy trình hàn chuẩn.
Kiểm tra và nghiệm thu:
- Kiểm tra chất lượng công trình: Sau khi thi công xong, kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng công trình để đảm bảo an toàn và đúng với thiết kế.
- Nghiệm thu công trình: Thực hiện nghiệm thu công trình theo quy định của pháp luật.
Lưu ý:
- Tuân thủ quy định về an toàn lao động: Trong quá trình thi công, cần tuân thủ các quy định về an toàn lao động.
- Sử dụng thiết bị bảo hộ lao động: Đảm bảo sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ lao động.
- Giám sát kỹ sư: Nên thi công thép hình V25 dưới sự giám sát của kỹ sư có chuyên môn.
Kỹ Thuật Thi Công Thép Hình V25 Thường Gặp:
- Kỹ thuật hàn: Đây là kỹ thuật thi công phổ biến nhất đối với thép hình V25, được sử dụng để kết nối các thanh thép với nhau, tạo thành kết cấu vững chắc.
- Kỹ thuật bu lông: Sử dụng bu lông và đai ốc để kết nối các thanh thép, thường dùng cho các kết cấu có thể tháo lắp được.
- Kỹ thuật đinh tán: Sử dụng đinh tán để kết nối các thanh thép, thường dùng cho các kết cấu cố định.
Lựa chọn kỹ thuật thi công phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Yêu cầu của thiết kế
- Khả năng chịu tải của kết cấu
- Chi phí thi công
- Thời gian thi công
Nên mua thép hình V25 theo số lượng bao nhiêu để được giá tốt?
Việc mua thép hình V25 với số lượng bao nhiêu để được giá tốt phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Nhà cung cấp:
- Mỗi nhà cung cấp sẽ có chính sách giá riêng cho thép hình V25. Do đó, bạn nên khảo sát giá của nhiều nhà cung cấp khác nhau trước khi quyết định mua.
Kích thước và chủng loại thép:
- Giá thép hình V25 sẽ phụ thuộc vào kích thước và chủng loại thép. Ví dụ, thép V25 có kích thước lớn và độ dày cao thường có giá cao hơn so với thép V25 có kích thước nhỏ và độ dày thấp.
Số lượng:
- Nói chung, bạn sẽ nhận được giá tốt hơn nếu mua thép hình V25 với số lượng lớn. Nhiều nhà cung cấp có chính sách chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn.
Thời điểm mua:
- Giá thép hình V25 có thể thay đổi theo thời điểm. Ví dụ, giá thép có thể cao hơn vào mùa cao điểm xây dựng.
Tuy nhiên, theo kinh nghiệm thông thường, bạn nên mua thép hình V25 với số lượng từ 1 tấn trở lên để được giá tốt.
Mẹo Mua Thép Hình V25 Với Giá Tốt:
Mua thép qua đại lý uy tín: Các đại lý uy tín thường có nguồn hàng ổn định và giá cả cạnh tranh hơn so với mua lẻ tại các cửa hàng nhỏ.
So sánh giá cả của nhiều nhà cung cấp: Trước khi mua, bạn nên so sánh giá cả của nhiều nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn được nhà cung cấp có giá tốt nhất.
Mặc cả giá: Nếu bạn mua thép với số lượng lớn, bạn có thể mặc cả giá với nhà cung cấp để được giá tốt hơn.
Thanh toán bằng tiền mặt: Nhiều nhà cung cấp có chính sách giảm giá cho khách hàng thanh toán bằng tiền mặt.
Cần lưu ý gì khi vệ sinh thép hình V25?
Vệ sinh thép hình V25 là công việc quan trọng nhằm đảm bảo độ bền và tuổi thọ của kết cấu thép. Dưới đây là một số lưu ý khi thực hiện vệ sinh thép hình V25:
Loại bỏ bụi bẩn và tạp chất:
- Sử dụng chổi hoặc máy quét để loại bỏ bụi bẩn, bã nhờn và các tạp chất khác trên bề mặt thép.
- Có thể sử dụng máy phun nước áp lực cao để làm sạch bụi bẩn bám dính trên các khe hở và ngóc ngách của thép.
Xử lý gỉ sét:
- Sử dụng dụng cụ chuyên dụng để loại bỏ gỉ sét trên bề mặt thép.
- Áp dụng dung dịch tẩy rửa gỉ sét chuyên dụng để làm sạch những vết gỉ sét bám dai.
- Sau khi xử lý gỉ sét, cần rửa sạch bề mặt thép bằng nước sạch và để thép khô hoàn toàn.
Sơn bảo vệ:
- Sử dụng sơn chống gỉ chuyên dụng để bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của môi trường.
- Cần sơn lót trước khi sơn phủ để tăng độ bám dính của sơn.
- Nên sơn 2-3 lớp để đảm bảo độ bảo vệ tốt nhất.
An toàn lao động:
- Sử dụng đầy đủ thiết bị bảo hộ lao động như găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ,… khi vệ sinh thép hình V25.
- Tuân thủ các quy định về an toàn lao động khi làm việc trên cao.
Một số lưu ý khác:
- Tránh sử dụng các dung dịch tẩy rửa có tính axit cao vì có thể làm hỏng bề mặt thép.
- Vệ sinh thép hình V25 định kỳ để duy trì độ bền và tuổi thọ của kết cấu thép.
- Nếu không có kinh nghiệm, nên thuê các công ty chuyên nghiệp để thực hiện công việc vệ sinh.
Các Sai Lầm Thường Gặp Khi Vệ Sinh Thép Hình V25:
- Sử dụng dung dịch tẩy rửa không phù hợp có thể làm hỏng bề mặt thép.
- Không xử lý gỉ sét đúng cách có thể khiến gỉ sét phát triển nhanh hơn.
- Sử dụng sơn bảo vệ không đúng cách có thể dẫn đến việc sơn bong tróc và không bảo vệ được thép.
Mạnh Tiến Phát – Dịch vụ tư vấn, thi công và lắp đặt thép hình V25 chuyên nghiệp
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp tối ưu và chất lượng nhất cho mọi công trình.
Tại sao nên lựa chọn Mạnh Tiến Phát?
- Sản phẩm chất lượng cao: Chúng tôi cung cấp thép hình V25 chính hãng với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn quốc tế.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi mang đến mức giá hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình của bạn.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp: Đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề, dày dạn kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng một cách chu đáo.
- Dịch vụ trọn gói: Chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn, thi công và lắp đặt trọn gói, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức.
- Tiến độ thi công nhanh chóng: Đảm bảo thi công đúng tiến độ, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
- Chính sách bảo hành uy tín: Cam kết bảo hành sản phẩm và dịch vụ thi công trong thời gian dài.
Dịch vụ của Mạnh Tiến Phát bao gồm:
- Tư vấn miễn phí: Chúng tôi tư vấn cho khách hàng về lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu và điều kiện của công trình.
- Cung cấp thép hình V25: Cung cấp thép với đầy đủ kích thước và chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Thi công và lắp đặt: Chúng tôi thực hiện thi công và lắp đặt thép theo đúng kỹ thuật, đảm bảo an toàn và chất lượng.
- Bảo hành và bảo trì: Cung cấp dịch vụ bảo hành sản phẩm và thi công trong thời gian dài, bảo đảm quyền lợi cho khách hàng.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Mạnh Tiến Phát – Đối tác độc quyền của bạn trong ngành công nghiệp thép
Trong ngành công nghiệp thép đòi hỏi tính đáng tin cậy và chất lượng, Mạnh Tiến Phát đã tỏ ra là đối tác độc quyền không thể thiếu cho các doanh nghiệp và công trình xây dựng. Với danh mục sản phẩm rộng lớn và cam kết về sự chất lượng và hỗ trợ khách hàng, Mạnh Tiến Phát đứng vững trên đỉnh của ngành công nghiệp này. Dưới đây là một số từ khóa quan trọng liên quan đến các sản phẩm và dịch vụ của Mạnh Tiến Phát:
Thép Hình và Thép Hộp
Mạnh Tiến Phát cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với đa dạng kích thước và chất lượng, đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo tính đồng nhất mà còn mang lại độ bền và ổn định cho các công trình xây dựng.
Thép Ống và Thép Cuộn
Với các sản phẩm Thép ống và thép cuộn, Mạnh Tiến Phát đáp ứng đầy đủ nhu cầu của các dự án xây dựng. Sản phẩm này tuân theo các tiêu chuẩn cao cấp, đảm bảo khả năng chống ăn mòn và độ đồng nhất.
Thép Tấm và Tôn
Sản phẩm thép tấm và tôn của Mạnh Tiến Phát có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phục vụ mọi loại công trình xây dựng. Chất lượng của chúng được kiểm định một cách chặt chẽ để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng.
Xà Gồ và Lưới B40
Mạnh Tiến Phát cung cấp Xà gồ và lưới B40 chất lượng cao, phù hợp với mọi dự án xây dựng. Sản phẩm này được sản xuất với độ chính xác cao để đảm bảo tích hợp dễ dàng và hiệu quả trong các công trình xây dựng.
Máng Xối và Inox
Nếu bạn cần các sản phẩm máng xối hoặc inox, Mạnh Tiến Phát cũng có những giải pháp tốt nhất cho bạn. Chúng được thiết kế để chống ăn mòn và phù hợp với mọi môi trường xây dựng.
Mạnh Tiến Phát đã xây dựng một danh tiếng đáng kính trong ngành công nghiệp thép, trở thành đối tác độc quyền của nhiều doanh nghiệp và công trình xây dựng. Cam kết về chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp và sự đa dạng sản phẩm sắt thép xây dựng đã giúp họ xây dựng mối quan hệ bền vững và đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp thép tại Việt Nam.