Thép hình V25 được đánh giá cao về tính an toàn. Sản phẩm là một loại vật liệu không chứa các chất độc hại, không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. Điều này làm cho sản phẩm trở nên phù hợp với các không gian yêu cầu sự an toàn cao như bệnh viện, trường học, và các khu vui chơi giải trí. Hơn nữa, với bề mặt trơn nhẵn, nó dễ dàng vệ sinh và giữ sạch, giảm thiểu nguy cơ tích tụ vi khuẩn và các chất gây hại.
Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình V25 tại Quận Phú Nhuận – Công ty Mạnh Tiến Phát
Báo giá thép V25 đen mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Báo giá thép V25 mạ kẽm mới nhất
STT | Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | ||
1 | V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | ||
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | ||
2 | V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | ||
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | ||
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | ||
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | ||
3 | V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | ||
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | ||
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | ||
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | ||
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | ||
4 | V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | ||
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | ||
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | ||
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | ||
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | ||
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | ||
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | ||
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | ||
5 | V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | ||
6 | V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | ||
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | ||
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | ||
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | ||
7 | V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | ||
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | ||
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | ||
8 | V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | ||
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | ||
9 | V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | ||
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | ||
10 | V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | ||
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | ||
11 | V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | ||
12 | V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | ||
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | ||
13 | V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | ||
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | ||
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 | ||
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | |||||
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 |
Ưu điểm và nhược điểm của thép hình V25?
Ưu điểm của thép hình V25:
Khả năng chịu lực cao: Nhờ hình dạng đặc trưng, thép V25 có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là lực nén và cắt. Điều này khiến nó trở thành lựa chọn phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như:
- Xà gồ trong nhà xưởng, kho bãi
- Giàn giáo
- Tháp truyền tải
- Cột trụ
- Khung xe
Khả năng liên kết tốt: Nó có bề mặt phẳng, dễ dàng kết nối với các loại thép khác bằng bu lông, đinh tán hoặc hàn, tạo nên kết cấu vững chắc và ổn định.
Chịu nhiệt tốt: Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt độ cao, thích hợp cho các môi trường công nghiệp hoặc những khu vực có khí hậu nóng bức.
Độ bền cao: Loại thép này có độ bền cơ học cao, tuổi thọ dài lâu, ít bị biến dạng hay gãy vỡ trong quá trình sử dụng.
Dễ dàng gia công: Thép V25 có thể dễ dàng cắt, uốn, tạo hình theo nhu cầu thiết kế, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Tính thẩm mỹ: Nó có hình dạng đẹp mắt, góp phần tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Giá thành hợp lý: So với các loại thép hình khác, thép V25 có giá thành tương đối hợp lý, phù hợp với nhiều dự án xây dựng.
Nhược điểm của thép hình V25:
Khối lượng lớn: Do hình dạng đặc thù, thép này có khối lượng lớn hơn so với các loại thép hình khác có cùng tiết diện, dẫn đến trọng lượng công trình cao hơn.
Khó khăn trong vận chuyển: Do kích thước và khối lượng lớn, thép V25 gặp khó khăn trong vận chuyển và thi công tại những địa hình phức tạp.
Dễ bị gỉ sét: Nếu không được bảo quản đúng cách, thép V25 dễ bị gỉ sét, ảnh hưởng đến độ bền và tính thẩm mỹ của công trình.
Tính ứng dụng hạn chế: So với các loại thép hình khác như I, H, thép V25 có tính ứng dụng hạn chế hơn, chủ yếu được sử dụng trong các kết cấu chịu lực chính.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hình V25
Thép hình V25 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, phổ biến nhất là:
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):
- TCVN 7571-1:2006: Quy định chung về thép và gang
- TCVN 7571-5:2006: Phương pháp thử cơ tính của thép và gang
- TCVN 1765:1975: Thép cán nóng – Kích thước, hình dạng và dung sai
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS):
- JIS G3101: Thép kết cấu cán nóng – Phôi, thanh và tấm
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM):
- ASTM A36: Thép kết cấu cán nóng
Tiêu chuẩn Châu Âu (EN):
- EN 10025: Thép kết cấu cán nóng – Sản phẩm phẳng – Đặc điểm kỹ thuật
Ngoài ra, thép hình V25 còn có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác như: GOST (Nga), GB (Trung Quốc), KS (Hàn Quốc),…
Mỗi tiêu chuẩn sẽ có quy định riêng về thành phần hóa học, tính chất cơ lý, kích thước, hình dạng và dung sai của thép hình V25. Do đó, cần lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện cụ thể của từng công trình.
Dưới đây là một số thông tin cơ bản về thép hình V25 sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN:
Thành phần hóa học:
- Carbon (C): 0,12 – 0,25%
- Silicon (Si): 0,15 – 0,35%
- Mangan (Mn): 0,40 – 1,00%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0,05%
- Phốt pho (P): ≤ 0,04%
Tính chất cơ lý:
- Giới hạn độ bền kéo: ≥ 360 MPa
- Giới hạn độ chảy rắn: ≥ 235 MPa
- Độ dãn dài sau khi đứt: ≥ 20%
Kích thước và hình dạng:
- Chiều cao cánh: 25mm
- Chiều rộng cánh: 25mm
- Độ dày: 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm
- Chiều dài: 6m
Nguyên lý chịu lực của thép hình V25
Thép hình V25 là loại thép được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ khả năng chịu lực cao, đặc biệt là lực nén và cắt. Nguyên lý chịu lực của thép hình V25 dựa trên sự phân bố ứng suất hợp lý trong tiết diện của thanh thép khi chịu tác động của tải trọng.
Dưới đây là một số nguyên tắc cơ bản:
1. Phân bố ứng suất:
- Khi chịu tải trọng, thép hình V25 sẽ bị biến dạng nén hoặc kéo. Ứng suất (σ) trong thanh thép được phân bố không đều mà tập trung chủ yếu ở hai mép ngoài của cánh thép.
- Vị trí có ứng suất cao nhất thường nằm ở mép ngoài xa nhất của tiết diện.
- Ứng suất giảm dần từ mép ngoài vào tâm của tiết diện.
2. Momen quán tính:
- Khả năng chịu lực của thép hình V25 phụ thuộc vào momen quán tính (I) của tiết diện. Momen quán tính càng lớn, khả năng chịu lực của thanh thép càng cao.
- Momen quán tính của thép hình V25 phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của tiết diện. Đối với thép hình V25, momen quán tính lớn nhất được tìm thấy khi trục quay trùng với trục đối xứng của tiết diện.
3. Độ cứng:
- Độ cứng của thép hình V25 cũng ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của nó. Thép càng cứng, khả năng chịu lực càng cao.
- Độ cứng của thép hình V25 phụ thuộc vào thành phần hóa học và quá trình xử lý nhiệt của thép.
4. Ổn định cục bộ:
- Khi chịu tải trọng lớn, thép hình V25 có thể bị mất ổn định cục bộ, dẫn đến gãy đột ngột.
- Ổn định cục bộ phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của tiết diện, cũng như điều kiện biên của thanh thép.
5. Ổn định tổng thể:
- Ngoài ra, thép hình V25 cũng cần đảm bảo ổn định tổng thể, nghĩa là nó phải có khả năng chịu được các tải trọng bên ngoài mà không bị nghiêng hoặc đổ.
- Ổn định tổng thể phụ thuộc vào chiều dài của thanh thép, điều kiện biên và cách thức bố trí các thanh thép trong kết cấu.
Nguyên lý chịu lực của thép hình V25 dựa trên sự phân bố ứng suất hợp lý trong tiết diện, momen quán tính, độ cứng, ổn định cục bộ và ổn định tổng thể. Việc hiểu rõ nguyên lý này rất quan trọng để thiết kế và sử dụng thép này một cách hiệu quả và an toàn trong các công trình xây dựng.
Ngoài ra, cần lưu ý:
- Khi sử dụng thép hình V25, cần tuân thủ các quy định của tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của từng công trình.
- Cần kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng thép trước khi sử dụng.
- Cần tính toán chính xác tải trọng tác dụng lên kết cấu và lựa chọn kích thước, hình dạng thép phù hợp.
- Cần thi công và lắp đặt thép hình V25 đúng kỹ thuật để đảm bảo an toàn cho công trình
Các mối nối thường dùng trong thép hình V25
Thép hình V25 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ khả năng chịu lực cao và tính linh hoạt trong thi công. Để kết nối các thanh thép V25 với nhau, có nhiều phương pháp khác nhau, mỗi phương pháp đều có ưu và nhược điểm riêng. Dưới đây là một số mối nối thường dùng trong thép hình V25:
1. Mối hàn:
Mối hàn là phương pháp kết nối phổ biến nhất cho thép hình V25. Mối hàn tạo ra sự liên kết vĩnh viễn giữa các thanh thép, có khả năng chịu lực cao và độ cứng tốt.
Có nhiều loại mối hàn khác nhau, phổ biến nhất là mối hàn vát mép và mối hàn hở mép.
- Mối hàn vát mép có khả năng chịu lực cao hơn và được sử dụng cho các kết cấu quan trọng.
- Mối hàn hở mép dễ thi công hơn nhưng khả năng chịu lực thấp hơn.
Ưu điểm:
- Chịu lực cao, độ cứng tốt
- Liên kết vĩnh viễn
- Chịu được tải trọng rung động và va đập
Nhược điểm:
- Yêu cầu kỹ thuật thi công cao
- Cần thợ hàn tay nghề cao
- Tốn thời gian và chi phí thi công
2. Mối bu lông:
Mối bu lông là phương pháp kết nối đơn giản và nhanh chóng hơn so với mối hàn. Mối bu lông sử dụng các bu lông và đai ốc để liên kết các thanh thép với nhau.
Mối bu lông có thể tháo lắp dễ dàng, thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng.
Có nhiều loại bu lông khác nhau, phổ biến nhất là bu lông lục giác và bu lông cường lực.
- Bu lông lục giác dễ sử dụng nhưng khả năng chịu lực thấp hơn.
- Bu lông cường lực có khả năng chịu lực cao hơn nhưng giá thành cũng cao hơn.
Ưu điểm:
- Dễ thi công, nhanh chóng
- Có thể tháo lắp dễ dàng
- Phù hợp cho các kết cấu tạm thời hoặc cần tháo lắp thường xuyên
Nhược điểm:
- Khả năng chịu lực thấp hơn so với mối hàn
- Dễ bị lỏng lẻo theo thời gian
- Không chịu được tải trọng rung động và va đập
3. Mối đinh tán:
- Mối đinh tán là phương pháp kết nối truyền thống, sử dụng các đinh tán kim loại để liên kết các thanh thép với nhau.
- Mối đinh tán có khả năng chịu lực cao và độ bền lâu dài.
- Tuy nhiên, mối đinh tán khó thi công hơn so với mối hàn và mối bu lông, và cũng không thể tháo lắp dễ dàng.
Ưu điểm:
- Chịu lực cao, độ bền lâu dài
- Chịu được tải trọng rung động và va đập
Nhược điểm:
- Khó thi công
- Không thể tháo lắp dễ dàng
Lựa chọn loại mối nối phù hợp:
Việc lựa chọn loại mối nối nào cho thép hình V25 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Yêu cầu chịu lực của kết cấu
- Điều kiện thi công
- Chi phí thi công
- Yêu cầu về tính thẩm mỹ
Quy cách đóng gói thép hình V25?
Quy cách đóng gói thép hình V25 phụ thuộc vào nhà sản xuất và yêu cầu của khách hàng. Tuy nhiên, thông thường thép hình V25 sẽ được đóng gói theo các cách sau:
1. Theo chiều dài:
- Thép hình V25 thường được cắt theo chiều dài yêu cầu của khách hàng. Chiều dài tối đa thông thường là 12 mét.
- Các thanh thép được xếp chồng lên nhau theo từng lớp và được buộc chặt bằng dây thép hoặc dây đai.
2. Theo kiện:
- Mỗi kiện thép hình V25 thường có trọng lượng từ 2 đến 5 tấn.
- Các thanh thép được xếp gọn gàng trong kiện và được bảo vệ bằng lớp nilon hoặc màng co để tránh trầy xước và han gỉ.
3. Theo container:
- Đối với các đơn hàng lớn, thép hình V25 có thể được đóng gói trong container để vận chuyển.
- Mỗi container có thể chứa từ 20 đến 30 tấn thép hình V25.
Một số lưu ý khi đóng gói thép hình V25:
- Cần đảm bảo rằng các thanh thép được xếp gọn gàng và chắc chắn để tránh bị xê dịch trong quá trình vận chuyển.
- Cần sử dụng các vật liệu đóng gói phù hợp để bảo vệ thép khỏi trầy xước, han gỉ và các tác nhân gây hại khác.
- Cần ghi rõ thông tin về sản phẩm trên kiện hàng, bao gồm: mã sản phẩm, kích thước, số lượng, trọng lượng, nhà sản xuất, v.v.
- Ngoài ra, cần tuân thủ các quy định về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi vận chuyển thép hình V25.
Dưới đây là một số ví dụ về quy cách đóng gói thép hình V25 của các nhà sản xuất khác nhau:
Thép Hòa Phát:
- Thép hình V25 được đóng gói theo kiện hoặc theo container.
- Mỗi kiện thép có trọng lượng từ 2 đến 5 tấn, mỗi container có thể chứa từ 20 đến 30 tấn thép.
Thép Nam Kim:
- Thép hình V25 được đóng gói theo chiều dài hoặc theo kiện.
- Chiều dài tối đa là 12 mét, mỗi kiện thép có trọng lượng từ 2 đến 5 tấn.
Thép CSC:
- Thép hình V25 được đóng gói theo chiều dài hoặc theo container.
- Chiều dài tối đa là 12 mét, mỗi container có thể chứa từ 20 đến 30 tấn thép
Qúy khách sẽ có những trải nghiệm mua hàng tốt nhất tại Mạnh Tiến Phát
Là một trong những đại lý thép uy tín hàng đầu tại Việt Nam, Mạnh Tiến Phát tự hào mang đến cho quý khách hàng những trải nghiệm mua hàng thép hình V25 tốt nhất:
1. Sản phẩm chất lượng cao:
- Mạnh Tiến Phát chỉ cung cấp thép hình V25 chính hãng từ các nhà máy uy tín trong nước và quốc tế, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn.
- Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng về chất lượng trước khi xuất kho, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
2. Giá cả cạnh tranh:
- Côn ty luôn cập nhật giá thị trường và đưa ra mức giá cạnh tranh nhất cho quý khách hàng.
- Có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu hấp dẫn dành cho khách hàng mua số lượng lớn hoặc khách hàng thân thiết.
3. Dịch vụ chuyên nghiệp:
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ quý khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu.
- Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn, đảm bảo an toàn cho sản phẩm.
- Cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ cho quý khách hàng.
4. Hỗ trợ sau bán hàng chu đáo:
- Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng giải đáp mọi thắc mắc và tư vấn kỹ thuật sau khi mua hàng.
- Chính sách bảo hành sản phẩm uy tín, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Tại Mạnh Tiến Phát, quý khách hàng không chỉ mua được thép hình V25 chất lượng cao mà còn có những trải nghiệm mua hàng tuyệt vời. Mạnh Tiến Phát luôn cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Điểm Mạnh Vượt Trội của Mạnh Tiến Phát: Sản Xuất Vật Liệu Xây Dựng Đa Dạng và Chất Lượng
Trong ngành công nghiệp xây dựng, việc sử dụng vật liệu đa dạng và chất lượng là yếu tố quyết định cho sự bền vững và an toàn của mọi dự án. Công ty Mạnh Tiến Phát đã nhanh chóng tạo dựng một vị thế đáng kể bằng việc sản xuất và cung cấp một loạt các sản phẩm thép chất lượng hàng đầu, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ, lưới B40, máng xối, inox và sắt thép xây dựng.
1. Đa dạng sản phẩm phục vụ mọi nhu cầu
Mạnh Tiến Phát đứng vững với danh tiếng là nguồn cung cấp đa dạng về sản phẩm thép cho ngành xây dựng. Từ các loại thép hình, thép hộp, thép ống đến thép cuộn, thép tấm, tôn và các sản phẩm khác như xà gồ, lưới B40, máng xối và inox, công ty mang đến một khoảng cách đáng kể trong việc đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng.
2. Cam kết chất lượng và tiêu chuẩn cao
Mạnh Tiến Phát không chỉ đa dạng về sản phẩm mà còn chú trọng đến chất lượng. Tất cả các sản phẩm thép được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo rằng mỗi sản phẩm mang trong mình tính an toàn và độ bền cao.
3. Ưu điểm cạnh tranh về giá trị
Với sự kết hợp giữa chất lượng và giá trị, Mạnh Tiến Phát đã xây dựng một lợi thế cạnh tranh đáng kể trong thị trường vật liệu xây dựng. Khả năng cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý đã giúp công ty thu hút được sự quan tâm và tin tưởng từ phía các nhà thầu và nhà đầu tư.
4. Hệ thống dịch vụ chuyên nghiệp
Công ty không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn các loại vật liệu phù hợp nhất cho dự án của họ. Sự tận tâm và sự hiểu biết sâu sắc về ngành cùng với dịch vụ sau bán hàng tận tâm đã giúp xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng.
Kết luận
Sự kết hợp giữa đa dạng sản phẩm, chất lượng đỉnh cao, ưu điểm cạnh tranh về giá trị và dịch vụ chuyên nghiệp đã biến Mạnh Tiến Phát thành một tên tuổi quan trọng trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng. Khả năng đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu của thị trường đã giúp công ty này vươn lên và định hình lại cảnh quan ngành công nghiệp xây dựng.