Bảng báo giá thép hình V25 tại huyện Hóc Môn

Với những tính năng ưu việt và ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp, thép V25 xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu tính chịu lực cao, độ bền vượt trội và khả năng chống va đập tốt. Điều này không chỉ đảm bảo chất lượng và an toàn cho các công trình mà còn góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế và tuổi thọ của các dự án xây dựng.

Giới thiệu về Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát

✳️ Tôn Sắt thép Mạnh Tiến Phát✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✳️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✳️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
✳️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
✳️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng báo giá thép hình V25 tại huyện Hóc Môn – Công ty Mạnh Tiến Phát

Báo giá thép V25 đen mới nhất

STTQuy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐVTGiá thép V đen
(ly)(kg/cây)(m)(VNĐ/cây)
1V25x252.005.00Cây 6m87,800
2.505.40Cây 6m94,824
3.507.20Cây 6m124,272
2V30x302.005.50Cây 6m90,200
2.506.30Cây 6m100,170
2.807.30Cây 6m116,070
3.008.10Cây 6m128,790
3.508.40Cây 6m133,560
3V40x402.007.50Cây 6m119,250
2.508.50Cây 6m130,900
2.809.50Cây 6m146,300
3.0011.00Cây 6m169,400
3.3011.50Cây 6m177,100
3.5012.50Cây 6m192,500
4.0014.00Cây 6m215,600
4V50x502.0012.00Cây 6m190,800
2.5012.50Cây 6m192,500
3.0013.00Cây 6m200,200
3.5015.00Cây 6m231,000
3.8016.00Cây 6m246,400
4.0017.00Cây 6m261,800
4.3017.50Cây 6m269,500
4.5020.00Cây 6m308,000
5.0022.00Cây 6m338,800
5V63x635.0027.50Cây 6m431,750
6.0032.50Cây 6m510,250
6V70x705.0031.00Cây 6m496,000
6.0036.00Cây 6m576,000
7.0042.00Cây 6m672,000
7.5044.00Cây 6m704,000
8.0046.00Cây 6m736,000
7V75x755.0033.00Cây 6m528,000
6.0039.00Cây 6m624,000
7.0045.50Cây 6m728,000
8.0052.00Cây 6m832,000
8V80x806.0042.00Cây 6m735,000
7.0048.00Cây 6m840,000
8.0055.00Cây 6m962,500
9V90x907.0055.50Cây 6m971,250
8.0061.00Cây 6m1,067,500
9.0067.00Cây 6m1,172,500
10V100x1007.0062.00Cây 6m1,085,000
8.0066.00Cây 6m1,155,000
10.0086.00Cây 6m1,505,000
11V120x12010.00105.00Cây 6m1,890,000
12.00126.00Cây 6m2,268,000
12V130x13010.00108.80Cây 6m2,012,800
12.00140.40Cây 6m2,597,400
13.00156.00Cây 6m3,198,000
13V150x15010.00138.00Cây 6m2,829,000
12.00163.80Cây 6m3,357,900
14.00177.00Cây 6m3,628,500
15.00202.00Cây 6m4,141,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Báo giá thép V25 mạ kẽm mới nhất

STTQuy cáchĐộ dàyTrọng lượngĐVTGiá thép V mạ kẽm
(ly)(kg/cây)(m)(VNĐ/cây)
1V25x252.005.00Cây 6m107,800
2.505.40Cây 6m116,424
3.507.20Cây 6m153,072
2V30x302.005.50Cây 6m112,200
2.506.30Cây 6m125,370
2.807.30Cây 6m145,270
3.008.10Cây 6m161,190
3.508.40Cây 6m167,160
3V40x402.007.50Cây 6m149,250
2.508.50Cây 6m164,900
2.809.50Cây 6m184,300
3.0011.00Cây 6m213,400
3.3011.50Cây 6m223,100
3.5012.50Cây 6m242,500
4.0014.00Cây 6m271,600
4V50x502.0012.00Cây 6m238,800
2.5012.50Cây 6m242,500
3.0013.00Cây 6m252,200
3.5015.00Cây 6m291,000
3.8016.00Cây 6m310,400
4.0017.00Cây 6m329,800
4.3017.50Cây 6m339,500
4.5020.00Cây 6m388,000
5.0022.00Cây 6m426,800
5V63x635.0027.50Cây 6m541,750
6.0032.50Cây 6m640,250
6V70x705.0031.00Cây 6m620,000
6.0036.00Cây 6m720,000
7.0042.00Cây 6m840,000
7.5044.00Cây 6m880,000
8.0046.00Cây 6m920,000
7V75x755.0033.00Cây 6m660,000
6.0039.00Cây 6m780,000
7.0045.50Cây 6m910,000
8.0052.00Cây 6m1,040,000
8V80x806.0042.00Cây 6m903,000
7.0048.00Cây 6m1,032,000
8.0055.00Cây 6m1,182,500
9V90x907.0055.50Cây 6m1,193,250
8.0061.00Cây 6m1,311,500
9.0067.00Cây 6m1,440,500
10V100x1007.0062.00Cây 6m1,333,000
8.0066.00Cây 6m1,419,000
10.0086.00Cây 6m1,849,000
11V120x12010.00105.00Cây 6m2,310,000
12.00126.00Cây 6m2,772,000
12V130x13010.00108.80Cây 6m2,448,000
12.00140.40Cây 6m3,159,000
13.00156.00Cây 6m3,822,000
13V150x15010.00138.00Cây 6m3,381,000
12.00163.80Cây 6m4,013,100
14.00177.00Cây 6m4,336,500
15.00202.00Cây 6m4,949,000
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg
Liên hệ: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Thép hình V25 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp nào?

Thép hình V25 là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ V với kích thước đa dạng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ những ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và giá thành hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của nó trong các ngành công nghiệp:

1. Ngành Xây Dựng

  • Kết Cấu Nhà Thép Tiền Chế: Sản phẩm được sử dụng làm khung chính, dầm, xà gồ cho các nhà thép tiền chế trong các công trình công nghiệp, dân dụng như nhà xưởng, kho bãi, nhà để xe, siêu thị, v.v.
  • Kết Cấu Cầu Đường: Nhờ khả năng chịu lực tốt, nó được sử dụng làm dầm, thanh giằng, trụ cầu trong xây dựng cầu đường bộ, cầu vượt, cầu tạm, v.v.
  • Kết Cấu Mái Che, Khung Nhà: Sản phẩm được sử dụng làm khung cho các mái che nhà xưởng, nhà kho, nhà để xe, sân vận động, v.v.
  • Cổng, Cửa, Lan Can: Sản phẩm được sử dụng làm khung cho các loại cổng, cửa, lan can nhà ở, công trình công cộng.

2. Ngành Đóng Tàu

  • Thân Tàu, Khung Sườn Tàu: Sản phẩm được sử dụng làm khung sườn, vách ngăn, sàn tàu cho các loại tàu thuyền, sà lan, xà lan, v.v.
  • Cầu Tàu, Bến Tàu: Sản phẩm được sử dụng làm dầm, thanh giằng, trụ cho các cầu tàu, bến tàu.

3. Ngành Chế Tạo Máy Móc

  • Khung Máy Móc, Thiết Bị: Sản phẩm được sử dụng làm khung cho các loại máy móc, thiết bị công nghiệp như máy dệt, máy ép, máy đóng gói, v.v.
  • Cần Trục, Cẩu Tháp: Sản phẩm được sử dụng làm thanh ray, khung cho các loại cần trục, cẩu tháp.

4. Ngành Nông Nghiệp

  • Khung Nhà Kho, Trại Chăn Nuôi: Sản phẩm được sử dụng làm khung cho các nhà kho, trại chăn nuôi trong ngành nông nghiệp.
  • Hệ Thống Tưới Tiêu: Sản phẩm được sử dụng làm trụ đỡ cho hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp.

Ngoài ra, thép hình V25 còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như:

  • Làm Trụ Điện, Cột Mốc
  • Làm Hàng Rào, Khung Bảo Vệ
  • Làm Biển Báo, Bảng Quảng Cáo
  • Sản Xuất Các Đồ Trang Trí Nội Thất, Ngoại Thất

Với những ưu điểm và ứng dụng đa dạng, thép hình V25 là loại vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội.

Thông số kỹ thuật

1. Kích Thước Và Trọng Lượng

  • Kích Thước: Thép hình V25 có nhiều kích thước khác nhau, phổ biến nhất là V25x25, V30x30, V40x40, V50x50, V60x60. Mỗi kích thước có chiều dài cánh bằng nhau và độ dày web (lớp thép ở giữa) khác nhau.
  • Trọng Lượng: Trọng lượng của thép hình V25 phụ thuộc vào kích thước và độ dày web. Ví dụ, thép hình V25x25 với độ dày web 4mm có trọng lượng khoảng 2.43 kg/m, trong khi thép hình V40x40 với độ dày web 6mm có trọng lượng khoảng 7.07 kg/m.

2. Mác Thép

Thép hình V25 được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau, phổ biến nhất là:

  • CT3 (JIS G3101): Mác thép phổ biến nhất, có độ bền cao, dễ gia công, giá thành rẻ.
  • Q345B (JIS G3131): Mác thép có độ bền cao hơn CT3, chịu lực tốt, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.
  • A572 Gr.50 (ASTM A572): Mác thép có độ bền cao, chịu được va đập tốt, sử dụng cho các kết cấu quan trọng.

3. Tiêu Chuẩn Sản Xuất

Thép hình V25 được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:

  • Tiêu Chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3101, JIS G3131
  • Tiêu Chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006
  • Tiêu Chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A572

4. Tính Chất Cơ Lý

  • Giới Hạn Độ Bền Kéo: 380-510 MPa
  • Giới Hạn Độ Chảy: 235-345 MPa
  • Độ Dãn Dài Sau Khi Đứt: 16-22%
  • Độ Tác Động: 27-35 J

5. Bề Mặt Thép

Bề mặt thép hình V25 có thể được:

  • Nhúng Đen: Bề mặt thép được phủ một lớp oxit đen để bảo vệ khỏi gỉ sét.
  • Mạ Kẽm Nhúng Nóng: Bề mặt thép được phủ một lớp kẽm dày để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Sơn: Bề mặt thép được sơn một lớp sơn để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ khỏi gỉ sét.

Với những thông tin kỹ thuật trên, bạn có thể dễ dàng chọn lựa và ứng dụng thép hình V25 cho các công trình và dự án của mình.

Những phụ kiện nào cần thiết khi lắp đặt sản phẩm?

Để lắp đặt thép hình V25 an toàn và hiệu quả, bạn cần chuẩn bị các phụ kiện sau:

1. Bu Lông, Đai Ốc

Bu lông và đai ốc được sử dụng để kết nối các thanh thép hình V25 với nhau, tạo thành khung kết cấu. Loại bu lông và đai ốc phù hợp sẽ phụ thuộc vào kích thước thép hình V25, tải trọng tác dụng và điều kiện môi trường. Một số loại bu lông và đai ốc thông dụng bao gồm:

  • Bu lông liên kết cường lực (High-strength friction bolts – HSBolt): Chịu lực cao, thích hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.
  • Bu lông liên kết thông thường (Ordinary friction bolts – OBolt): Chịu lực thấp hơn HSBolt, thích hợp cho các kết cấu chịu tải trọng nhỏ.
  • Bu lông móng (Anchor bolt): Dùng để liên kết thép hình V25 với nền móng bê tông.
  • Đai ốc lục giác (Hex nut): Dùng để siết chặt bu lông.
  • Vòng đệm phẳng (Flat washer): Dùng để phân tán lực siết của bu lông, bảo vệ bề mặt thép hình V25.

2. Cáp Neo

Cáp neo được sử dụng để neo giữ thép hình V25 vào các kết cấu khác như dầm bê tông, cột bê tông. Cáp neo có thể được làm từ thép hoặc sợi tổng hợp. Lựa chọn loại cáp neo phù hợp sẽ phụ thuộc vào tải trọng tác dụng, điều kiện môi trường và phương pháp neo.

3. Keo Dán

Keo dán được sử dụng để kết nối thép hình V25 với nhau hoặc với các vật liệu khác như bê tông, gỗ. Keo dán có thể giúp tăng cường độ cứng và độ ổn định cho kết cấu. Một số loại keo dán thông dụng bao gồm:

  • Keo epoxy: Chịu lực cao, chịu được môi trường khắc nghiệt.
  • Keo silicone: Dễ thi công, có khả năng chống nước tốt.
  • Keo polyurethane: Chịu lực tốt, có khả năng bám dính cao.

4. Khớp Nối

Khớp nối được sử dụng để kết nối các thanh thép hình V25 với nhau tạo thành các góc, tạo độ linh hoạt cho kết cấu. Một số loại khớp nối thông dụng bao gồm:

  • Khớp nối hàn: Chịu lực cao, an toàn và chắc chắn.
  • Khớp nối bu lông: Dễ thi công, dễ tháo lắp.
  • Khớp nối ghim: Chịu lực trung bình, dễ thi công.

5. Các Dụng Cụ Hỗ Trợ

Ngoài các phụ kiện kể trên, bạn cần chuẩn bị thêm một số dụng cụ hỗ trợ như máy hàn, máy cắt, cờ lê, búa, v.v. để thi công lắp đặt thép hình V25.

Lưu Ý:

  • Nên lựa chọn phụ kiện phù hợp với kích thước thép hình V25, tải trọng tác dụng và điều kiện môi trường.
  • Cần tuân thủ các quy trình thi công lắp đặt thép hình V25 theo hướng dẫn của nhà sản xuất hoặc các chuyên gia xây dựng để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Với các phụ kiện và lưu ý trên, bạn sẽ có thể lắp đặt thép hình V25 một cách hiệu quả và an toàn cho các công trình của mình.

Cách thức kiểm tra độ cứng của thép hình V25 là gì?

Để đảm bảo chất lượng của thép hình V25, việc kiểm tra độ cứng là rất quan trọng. Có hai phương pháp chính để thực hiện kiểm tra độ cứng của thép hình V25:

1. Phương Pháp Phá Hủy

Phương pháp phá hủy là các kỹ thuật kiểm tra độ cứng thông qua việc tạo ra các vết lõm hoặc tổn thương trên bề mặt của thép hình V25. Dưới đây là các phương pháp phá hủy phổ biến:

Phương Pháp Brinell: Sử dụng một viên bi thép có đường kính xác định để ép vào bề mặt thép hình V25 với lực nhất định trong một khoảng thời gian nhất định. Sau đó, đo đường kính của vết lõm để tính độ cứng Brinell (HB).

Ví dụ: Viên bi có đường kính 10mm được ép vào bề mặt thép với lực 3000 kg trong 10 giây, sau đó đo đường kính vết lõm để tính giá trị HB.

Phương Pháp Rockwell: Sử dụng một viên bi thép hoặc một chóp kim cương để ép vào bề mặt thép hình V25 với lực nhất định. Đo độ sâu của vết lõm để tính độ cứng Rockwell (HR).

Ví dụ: Sử dụng chóp kim cương với lực 150 kg để đo độ sâu của vết lõm, từ đó tính giá trị HR.

Phương Pháp Shore: Sử dụng một dụng cụ có kim nhọn ấn vào bề mặt thép hình V25. Đo độ sâu của vết lõm bằng đồng hồ đo độ cứng Shore.

Ví dụ: Đo độ sâu vết lõm để xác định chỉ số độ cứng Shore A hoặc Shore D.

2. Phương Pháp Phi Phá Hủy

Phương pháp phi phá hủy là các kỹ thuật kiểm tra độ cứng mà không làm hỏng bề mặt của thép hình V25. Các phương pháp phi phá hủy bao gồm:

Phương Pháp Siêu Âm: Sử dụng sóng siêu âm để đo tốc độ truyền âm trong thép hình V25. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào độ cứng của thép và có thể được sử dụng để tính độ cứng của thép.

Ví dụ: Đo thời gian sóng siêu âm truyền qua thép và tính toán độ cứng dựa trên tốc độ truyền âm.

Phương Pháp Từ Tính: Đo từ tính của thép hình V25. Độ từ tính của thép phụ thuộc vào độ cứng và có thể được sử dụng để đo độ cứng của thép.

Ví dụ: Sử dụng các thiết bị đo từ tính để xác định độ cứng qua tính chất từ của thép.

Lựa Chọn Phương Pháp Kiểm Tra Độ Cứng Phù Hợp

Phương Pháp Phá Hủy: Cung cấp độ chính xác cao hơn, nhưng sẽ làm hỏng bề mặt của thép hình V25.

Ưu điểm: Độ chính xác cao, có thể cung cấp kết quả chi tiết về độ cứng.

Nhược điểm: Làm hỏng bề mặt thép, không thích hợp cho kiểm tra số lượng lớn hoặc khi yêu cầu bảo toàn mẫu.

Phương Pháp Phi Phá Hủy: Không làm hỏng bề mặt thép hình V25, nhưng độ chính xác có thể thấp hơn phương pháp phá hủy.

Ưu điểm: Không làm hỏng bề mặt thép, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu bảo toàn mẫu.*

Nhược điểm: Độ chính xác có thể thấp hơn và thường yêu cầu thiết bị đo đạc chuyên dụng.*

Lưu Ý Khi Kiểm Tra Độ Cứng

Chuyên Môn và Thiết Bị: Việc kiểm tra độ cứng của thép hình V25 nên được thực hiện bởi nhân viên có chuyên môn và sử dụng thiết bị đo lường chính xác.

Kết Quả Kiểm Tra: Kết quả kiểm tra độ cứng chỉ mang tính chất tham khảo, cần kết hợp với các yếu tố khác như kích thước, hình dạng, và tải trọng tác dụng để đánh giá chất lượng của thép hình V25.

Với sự lựa chọn phương pháp kiểm tra phù hợp, bạn sẽ có thể đảm bảo rằng thép hình V25 đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng của dự án của mình.

Tư Vấn Tận Tâm, Miễn Phí – Mua thép hình V25 Tại Mạnh Tiến Phát

Tại Mạnh Tiến Phát, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn không chỉ sản phẩm thép hình V25 chất lượng cao mà còn dịch vụ tư vấn tận tâm và miễn phí.

1. Tư Vấn Tận Tâm

Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm thép hình V25 phù hợp nhất với nhu cầu của bạn. Dịch vụ tư vấn của chúng tôi bao gồm:

  • Phân Tích Nhu Cầu: Chúng tôi lắng nghe yêu cầu của bạn và đề xuất giải pháp tối ưu nhất cho các dự án xây dựng, cơ khí, hoặc sản xuất.
  • Hỗ Trợ Kỹ Thuật: Cung cấp thông tin chi tiết về các kích thước, mác thép, tiêu chuẩn sản xuất và các ứng dụng của thép hình V25.
  • Tư Vấn Về Giá: Cung cấp thông tin về giá cả cạnh tranh và các chương trình khuyến mãi, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.

2. Sản Phẩm Chất Lượng Cao

Chúng tôi cam kết cung cấp thép chính hãng với chất lượng vượt trội. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu tốt nhất và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe.

  • Nguồn Gốc Uy Tín: Chúng tôi nhập khẩu thép hình V25 từ các nhà sản xuất uy tín, đảm bảo sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
  • Kiểm Định Chất Lượng: Tất cả các sản phẩm thép hình V25 đều trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất kho.

3. Dịch Vụ Giao Hàng Miễn Phí

Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng tận nơi miễn phí trong nội thành TP.HCM, giúp bạn tiết kiệm chi phí và thời gian.

  • Giao Hàng Nhanh Chóng: Chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng hạn và an toàn.
  • Dịch Vụ Giao Hàng Chuyên Nghiệp: Đội ngũ giao hàng của chúng tôi được đào tạo bài bản, đảm bảo hàng hóa được vận chuyển cẩn thận và đúng địa chỉ.

4. Hỗ Trợ Đặt Hàng Linh Hoạt

Chúng tôi cung cấp nhiều phương thức đặt hàng để bạn dễ dàng lựa chọn.

  • Đặt Hàng Trực Tuyến: Bạn có thể đặt hàng trực tiếp trên website của chúng tôi hoặc qua điện thoại, email.
  • Hỗ Trợ Đặt Hàng Theo Yêu Cầu: Chúng tôi sẵn sàng nhận các đơn hàng theo yêu cầu đặc biệt của bạn.

5. Dịch Vụ Hậu Mãi Tốt

Chúng tôi không chỉ dừng lại ở việc bán hàng mà còn cam kết hỗ trợ bạn sau khi mua sản phẩm.

  • Hỗ Trợ Kỹ Thuật Sau Bán Hàng: Sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và hỗ trợ kỹ thuật liên quan đến sản phẩm.
  • Chính Sách Đổi Trả: Cung cấp chính sách đổi trả rõ ràng và minh bạch, đảm bảo quyền lợi của bạn.

Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn

Sản phẩm sắt thép đa dạng: Giải pháp cho mọi ứng dụng xây dựng

Khi tới việc lựa chọn vật liệu xây dựng cho các dự án xây dựng, sự đa dạng và linh hoạt trong sản phẩm là yếu tố quan trọng. Mạnh Tiến Phát tự hào giới thiệu danh mục sản phẩm sắt thép đa dạng của họ, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng cho các ứng dụng xây dựng khác nhau. Dưới đây là một số từ khóa quan trọng về sản phẩm sắt thép từ Mạnh Tiến Phát:

Thép Hình và Thép Hộp

Sản phẩm thép hìnhthép hộp của Mạnh Tiến Phát cung cấp sự linh hoạt trong thiết kế kết cấu và xây dựng. Từ các dự án công nghiệp đến nhà ở, chúng đáp ứng mọi nhu cầu và đảm bảo độ bền và tính đồng nhất.

Thép Ống và Thép Cuộn

Thép ống và thép cuộn từ Mạnh Tiến Phát đáp ứng các yêu cầu về kết cấu và xây dựng với khả năng chống ăn mòn và độ đồng nhất cao cấp. Đây là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

Thép Tấm và Tôn

Sản phẩm thép tấmtôn của Mạnh Tiến Phát có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày, phục vụ mọi loại công trình xây dựng. Chúng được kiểm định chặt chẽ để đảm bảo tính đồng nhất và độ bền cao.

Xà Gồ và Lưới B40

Xà gồlưới B40 chất lượng cao từ Mạnh Tiến Phát làm cho việc xây dựng và cải tạo công trình trở nên dễ dàng và hiệu quả. Chúng đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật cao.

Máng Xối và Inox

Sản phẩm máng xốiinox của Mạnh Tiến Phát đảm bảo sự bền vững và hiệu suất cho các ứng dụng xây dựng trong các môi trường đa dạng. Chúng chống ăn mòn và đáp ứng mọi tiêu chuẩn chất lượng.

Sắt Thép Xây Dựng

Mạnh Tiến Phát cung cấp sắt thép xây dựng đa dạng về kích thước và độ dày, phục vụ mọi loại công trình xây dựng từ nhỏ đến lớn.

Với danh mục sản phẩm sắt thép đa dạng này, Mạnh Tiến Phát mang lại sự lựa chọn tối ưu cho mọi ứng dụng xây dựng. Khám phá sự đa dạng của sản phẩm sắt thép của chúng tôi để tìm giải pháp phù hợp cho dự án của bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »