Tính linh hoạt của thép hình I450x200x9x14ly cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Với khả năng chịu tải cao và độ bền cơ học đáng tin cậy, nó có thể được áp dụng trong việc xây dựng các kết cấu công trình dân dụng, nhà xưởng, cầu trục, hệ thống khung kết cấu, và nhiều ứng dụng khác. Sự đa dạng và độ tin cậy của thép hình này đã làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong việc xây dựng và sản xuất công nghiệp.
Giá Sắt Thép I450x200x9x14ly Tại Quận 6 Mới Nhất
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Sản xuất thép hình I450x200x9x14ly cần đáp ứng những chỉ số nào?
Chỉ Số Kỹ Thuật Cần Đáp Ứng cho Thép Hình I450x200x9x14ly
1. Kích Thước:
- Chiều cao (H): 450 mm
- Chiều rộng (B): 200 mm
- Độ dày cánh (t): 9 mm
- Bán kính cong (r): 14 mm
2. Thành Phần Hóa Học:
- C: 0,15 – 0,25%
- Mn: 0,60 – 1,00%
- Si: 0,15 – 0,35%
- P: ≤ 0,05%
- S: ≤ 0,05%
3. Tính Chất Cơ Lý:
- Giới hạn chảy (σy): ≥ 235 MPa
- Độ bền kéo (σu): 450 – 600 MPa
- Độ dãn dài tương đối (δ5): ≥ 20%
- Tác động Charpy (KV): ≥ 40 J
4. Dung Sai:
- Chiều cao (H): ± 2 mm
- Chiều rộng (B): ± 2 mm
- Độ dày cánh (t): ± 1 mm
- Bán kính cong (r): ± 2 mm
5. Bề Mặt:
- Bề mặt thép phải nhẵn bóng, không gỉ sét, không cong vênh.
- Không được phép có các vết nứt, rỗ, lồi lõm, v.v.
6. Khối Lượng:
- Khối lượng lý thuyết của thép hình I450x200x9x14ly là 127,4 kg/m.
7. Tiêu Chuẩn:
- Thép hình I450x200x9x14ly được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3192 (Nhật Bản), TCVN 1651-1985 (Việt Nam) hoặc tiêu chuẩn quốc tế tương đương.
Ngoài ra, thép hình I450x200x9x14ly còn có thể được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Độ mạ kẽm của thép hình I450x200x9x14ly phụ thuộc vào yếu tố gì?
Độ Mạ Kẽm của Thép Hình I450x200x9x14ly
1. Phương Pháp Mạ Kẽm:
- Mạ Kẽm Nhúng Nóng: Phương pháp này cho độ mạ kẽm cao hơn (từ 600 – 800 g/m²) và khả năng chống gỉ sét tốt hơn.
- Mạ Kẽm Điện Phân: Phương pháp này cho độ mạ kẽm thấp hơn (từ 50 – 150 g/m²) và khả năng chống gỉ sét kém hơn.
2. Thời Gian Mạ Kẽm:
- Thời gian mạ kẽm càng lâu, độ mạ kẽm càng cao.
3. Nhiệt Độ Mạ Kẽm:
- Nhiệt độ mạ kẽm cao hơn sẽ tạo ra lớp mạ kẽm dày hơn.
4. Chất Lượng Thép:
- Thép có bề mặt nhẵn bóng sẽ tạo ra lớp mạ kẽm đẹp hơn và đồng đều hơn.
5. Độ Dày Thép:
- Thép có độ dày càng cao, độ mạ kẽm càng cao.
6. Yêu Cầu của Khách Hàng:
- Khách hàng có thể yêu cầu độ mạ kẽm cụ thể cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Ngoài ra, độ mạ kẽm còn có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác như môi trường sử dụng, cách bảo quản, v.v.
Sắp xếp thứ tự các loại thép hình I450x200x9x14ly có khả năng chống va đập
Khả Năng Chống Va Đập của Thép Hình I450x200x9x14ly và Ảnh Hưởng từ Phương Pháp Mạ Kẽm
1. Thép Hình I450x200x9x14ly Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
- Lớp mạ kẽm dày giúp tăng cường khả năng chống va đập, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường và lực va đập.
- Thích hợp cho môi trường khắc nghiệt với nhiều va đập.
2. Thép Hình I450x200x9x14ly Đen:
- Mặc dù có khả năng chống va đập tốt, nhưng không bằng so với thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Phù hợp cho môi trường thông thường ít có va đập.
3. Thép Hình I450x200x9x14ly Mạ Kẽm Điện Phân:
- Lớp mạ kẽm mỏng làm giảm khả năng chống va đập so với hai loại trên.
- Thích hợp cho môi trường ít có va đập.
Nhấn Mạnh:
- Khả năng chống va đập của thép I450x200x9x14ly còn phụ thuộc vào chất lượng thép, độ dày, và phương pháp gia công.
- Lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng là quan trọng.
Bảng So Sánh Khả Năng Chống Va Đập:
Loại Thép | Khả Năng Chống Va Đập |
---|---|
Thép Hình I450x200x9x14ly Mạ Kẽm Nhúng Nóng | Tốt Nhất |
Thép Hình I450x200x9x14ly Đen | Tốt |
Thép Hình I450x200x9x14ly Mạ Kẽm Điện Phân | Kém Nhất |
Những trường hợp cho phép in ấn trên bề mặt thép hình I450x200x9x14ly
In ấn trên thép hình I450x200x9x14ly được phép trong những trường hợp sau:
In Logo, Thương Hiệu:
- In logo, thương hiệu của nhà sản xuất, nhà cung cấp hoặc nhà thầu lên thép hình để khẳng định thương hiệu và chất lượng sản phẩm.
- In logo, thương hiệu của dự án để đánh dấu và quản lý vật tư.
In Thông Tin Kỹ Thuật:
- In thông tin kỹ thuật của thép hình như kích thước, độ dày, tiêu chuẩn, mã sản phẩm, v.v. để giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết và lựa chọn sản phẩm phù hợp.
- In hướng dẫn sử dụng, bảo quản và an toàn khi sử dụng thép hình.
In Mã QR:
- In mã QR dẫn đến trang web hoặc tài liệu chứa thông tin chi tiết về thép hình như nguồn gốc xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, hướng dẫn sử dụng, v.v.
In Hoa Văn, Họa Tiết:
- In hoa văn, họa tiết trang trí lên thép hình để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
In Thông Tin Cảnh Báo:
- In thông tin cảnh báo nguy hiểm khi sử dụng thép hình như “Cẩn thận khi di chuyển”, “Tránh va đập”, v.v.
Lưu Ý:
- In ấn trên thép hình I450x200x9x14ly cần đảm bảo các yêu cầu sau:
- Nội dung in ấn phải rõ ràng, sắc nét, dễ đọc.
- Mực in phải có độ bám dính tốt, không bong tróc trong quá trình sử dụng.
- Vị trí in ấn phải phù hợp, không ảnh hưởng đến chất lượng và khả năng chịu tải của thép hình.
- Nên sử dụng phương pháp in phù hợp với loại thép và mục đích sử dụng.
Nhân viên Mạnh Tiến Phát chuyên nghiệp, tư vấn chi tiết 24/24h
Đội Ngũ Nhân Viên Tư Vấn:
- Chuyên Nghiệp: Được đào tạo chuyên sâu về kiến thức về thép hình I450x200x9x14ly và thị trường thép.
- Nhiệt Tình: Luôn sẵn lòng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác.
- Kinh Nghiệm: Sở hữu nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thép, hiểu rõ về nhu cầu của khách hàng.
Dịch Vụ Tư Vấn:
- Miễn Phí: Tư vấn miễn phí về mọi thông tin liên quan đến thép hình I450x200x9x14ly như kích thước, độ dày, ứng dụng, giá cả, và các phương pháp liên quan.
- 24/24h: Khách hàng có thể liên hệ tư vấn bất cứ lúc nào, kể cả ngày lễ và chủ nhật.
- Nhiều Kênh Liên Hệ: Khách hàng có thể liên hệ qua điện thoại, email, website, Zalo, Facebook, v.v.
Lợi Ích:
- Tiết Kiệm Thời Gian: Tư vấn nhanh chóng, chính xác, không cần tìm kiếm thông tin trên mạng.
- Tiết Kiệm Chi Phí: Tư vấn miễn phí, không tốn chi phí.
- Lựa Chọn Thông Minh: Tư vấn lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng, tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Cam Kết của Mạnh Tiến Phát:
- Cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, uy tín.
- Luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu.
- Mang đến cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn