Thép hình I248 được sản xuất tuân theo tiêu chuẩn JIS G3101:2015 của Nhật Bản và có mã thép SS400. Mã thép SS400 là một loại thép cacbon thấp, với hàm lượng cacbon nằm trong khoảng từ 0,10% đến 0,25%. Thép SS400 có đặc tính bền cao, dễ gia công, khả năng chịu lực tốt, khả năng chịu uốn tốt, và khả năng chịu momen xoắn tốt.
Giá Sắt Thép I248 Tại Kom Tum Mới Nhất.
STT | Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình I | ||
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | Cây 12m | |||
1 | Thép I100x50x4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
2 | Thép I100x50x4.5ly | Trung Quốc | 42.5 kg/cây | 720,000 | ||
3 | Thép I120x65x4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
4 | Thép I120x65x4.5ly | Trung Quốc | 52.5 kg/cây | 720,000 | ||
5 | Thép I150x75x7ly | An Khánh | 14.00 | 16,900 | 1,318,000 | 2,636,000 |
6 | Thép I150x75x7ly | POSCO | 14.00 | 19,100 | 1,604,400 | 3,208,800 |
7 | Thép I198x99x4.5x7ly | POSCO | 18.20 | 19,100 | 2,085,720 | 4,171,440 |
8 | Thép I200x100x5.5x8ly | POSCO | 21.30 | 18,400 | 2,351,520 | 4,703,040 |
9 | Thép I248x124x5x8ly | POSCO | 25.70 | 19,100 | 2,945,220 | 5,890,440 |
10 | Thép I250x125x6x9ly | POSCO | 29.60 | 18,400 | 3,267,840 | 6,535,680 |
11 | Thép I298x149x5.5x8ly | POSCO | 32.00 | 19,100 | 3,667,200 | 7,334,400 |
12 | Thép I300x150x6.5x9ly | POSCO | 36.70 | 18,400 | 4,051,680 | 8,103,360 |
13 | Thép I346x174x6x9ly | POSCO | 41.40 | 19,100 | 4,744,440 | 9,488,880 |
14 | Thép I350x175x7x11ly | POSCO | 49.60 | 18,400 | 5,475,840 | 10,951,680 |
15 | Thép I396x199x9x14ly | POSCO | 56.60 | 19,100 | 6,486,360 | 12,972,720 |
16 | Thép I400x200x8x13ly | POSCO | 66.00 | 18,400 | 7,286,400 | 14,572,800 |
17 | Thép I450x200x9x14ly | POSCO | 76.00 | 18,400 | 8,390,400 | 16,780,800 |
18 | Thép I496x199x9x14ly | POSCO | 79.50 | 19,100 | 9,110,700 | 18,221,400 |
19 | Thép I500x200x10x16ly | POSCO | 89.60 | 18,400 | 9,891,840 | 19,783,680 |
20 | Thép I600x200x11x17ly | POSCO | 106.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
21 | Thép I700x300x13x24ly | POSCO | 185.00 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Chiết khấu từ 200 – 400 đồng/kg | ||||||
Hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 |
Có những loại thép nào có thể kết hợp chung với thép hình I248 trong quá trình xây dựng?
1. Thép Tròn:
- Công Dụng: Sử dụng làm cốt thép cho bê tông, giúp tăng cường khả năng chịu lực của bê tông.
2. Thép Hộp:
- Công Dụng: Dùng làm kết cấu chịu lực, tăng cường khả năng chịu lực của công trình.
3. Thép Ống:
- Công Dụng: Sử dụng làm cột, dầm, kèo, tăng cường khả năng chịu lực và thẩm mỹ của công trình.
4. Thép Lưới:
- Công Dụng: Được sử dụng làm cốt thép cho bê tông, tăng cường khả năng chịu lực ở những vị trí đòi hỏi độ bền cao.
5. Kết Hợp với Các Vật Liệu Khác:
Thép hình I248 cũng có thể kết hợp với bê tông, gạch, đá,… để tạo ra các kết cấu chịu lực đa dạng.
Ví Dụ:
- Kết hợp với bê tông để tạo ra dầm, cột, sàn có khả năng chịu lực cao.
- Kết hợp với gạch, đá để tạo ra các tường, vách có khả năng chịu lực và chống cháy tốt.
Lưu Ý:
- Lựa chọn loại thép phối hợp cần độ cân nhắc kỹ lưỡng, đảm bảo phù hợp với yêu cầu của công trình và mang lại hiệu quả cao nhất.
Thông tin về thép hình I248: Quốc gia sản xuất – mác thép – thành phần hóa học
Quốc Gia Sản Xuất Thép Hình I248: Đa Dạng và Chất Lượng
1. Nhật Bản:
- Tiêu Chuẩn: JIS G3101:2015
- Thương Hiệu Nổi Tiếng: Posco, Nippon Steel, Sumitomo Metal,…
- Đặc Điểm: Chất lượng cao, độ bền tốt.
2. Hàn Quốc:
- Tiêu Chuẩn: KS S3101:2015
- Thương Hiệu Nổi Tiếng: Posco, Hyundai Steel, Dongkuk Steel,…
- Đặc Điểm: Chất lượng tương đương với Nhật Bản.
3. Trung Quốc:
- Tiêu Chuẩn: GB/T 1499-2008
- Thương Hiệu Nổi Tiếng: Baosteel, Angang Steel, Wuhan Iron and Steel,…
- Đặc Điểm: Chất lượng và giá thành tương đối tốt.
4. Việt Nam:
- Tiêu Chuẩn: TCVN 17625-1:2016
- Thương Hiệu Nổi Tiếng: Hòa Phát, Việt Nhật, Vina Kyoei,…
- Đặc Điểm: Chất lượng tương đương với Trung Quốc.
Mác Thép Thép Hình I248:
SS400:
- C: 0,18% – 0,23%
- Mn: 0,30% – 0,60%
- Si: 0,15% – 0,30%
- S: 0,05% – 0,08%
- P: 0,04% – 0,06%
Q235B:
- Tương tự SS400, nhưng có độ bền cao hơn.
A36 (Hoa Kỳ):
- C: 0,18% – 0,25%
- Mn: 0,80% – 1,10%
- Si: 0,20% – 0,40%
- S: 0,05% – 0,06%
- P: 0,04% – 0,06%
Thành Phần Hóa Học Thép Hình I248:
- Cacbon (C): Quyết định độ cứng và độ bền.
- Mangan (Mn): Tăng cường độ cứng và độ bền, cải thiện khả năng chịu ăn mòn.
- Silic (Si): Tăng cường độ cứng và độ bền, cải thiện khả năng chịu ăn mòn.
- Lưu Huỳnh (S): Gây giòn cho thép.
- Photpho (P): Gây giòn cho thép.
Lưu Ý: Thành phần hóa học ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép, cần cân nhắc kỹ lưỡng khi lựa chọn và sử dụng.
Quá trình mạ kẽm nhúng nóng làm cho thép hình I248 có tính chất gì?
1. Quá Trình Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
- Mô Tả: Quá trình bảo vệ bề mặt thép bằng cách nung nóng thép đến 450-460 độ C và nhúng vào bể kẽm nóng chảy.
- Kết Quả: Lớp kẽm nóng chảy bám chặt vào bề mặt thép, tạo thành màng bảo vệ dày và bền.
2. Tính Chất Của Thép Hình I248 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
- Khả Năng Chịu ăn Mòn Cao: Lớp kẽm chống ăn mòn, bảo vệ thép trong môi trường ẩm ướt và có muối.
- Độ Bền Cao: Tăng cường độ bền, giúp thép chịu va đập và lực tác động tốt.
- Độ Cứng Cao: Giúp thép chống mài mòn hiệu quả.
- Tính Thẩm Mỹ Cao: Lớp kẽm mạ có màu trắng sáng, tạo tính thẩm mỹ cao cho thép.
3. Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Các Lĩnh Vực:
- Xây Dựng: Sử dụng làm kết cấu chịu lực trong nhà xưởng, cầu, đường, v.v.
- Công Nghiệp: Chế tạo máy, ô tô, điện,…
- Nông Nghiệp: Nhà kính, chuồng trại, v.v.
Quy cách thép hình I248 nói lên điều gì?
Quy cách thép hình I248 là một bảng chỉ dẫn các thông số kỹ thuật của thép hình I248, bao gồm:
Chiều cao (H): Chiều cao của thép hình I248 được đo từ đỉnh của bụng đến đỉnh của cánh. Chiều cao của thép hình I248 thường được ký hiệu bằng chữ cái “H”.
Bề rộng cánh (B): Bề rộng cánh của thép hình I248 được đo từ mép ngoài của cánh đến mép ngoài của cánh khác. Bề rộng cánh của thép hình I248 có ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của thép.
Độ dày bụng (t1): Độ dày bụng của thép hình I248 được đo từ mặt trong của bụng đến mặt trong của bụng khác. Độ dày bụng của thép hình I248 có ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của thép.
Độ dày cánh (t2): Độ dày cánh của thép hình I248 được đo từ mặt trong của cánh đến mặt trong của cánh khác. Độ dày cánh của thép hình I248 có ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của thép.
Trọng lượng (m): Trọng lượng của thép hình I248 được tính theo công thức:
m = (H x B x t1 + H x B x t2) / 1000
Trong đó:
- m là khối lượng của thép hình I248, đơn vị là kg/m
- H là chiều cao của thép hình I248, đơn vị là mm
- B là bề rộng cánh của thép hình I248, đơn vị là mm
- t1 là độ dày bụng của thép hình I248, đơn vị là mm
- t2 là độ dày cánh của thép hình I248, đơn vị là mm
Mác thép: Mác thép của thép hình I248 được ký hiệu bằng chữ cái và số. Mác thép thể hiện thành phần hóa học và cơ tính của thép. Mác thép của thép hình I248 thường là SS400, Q235B, A36,…
Quy cách thép hình I248 nói lên những điều sau:
Khả năng chịu lực của thép: Khả năng chịu lực của thép hình I248 phụ thuộc vào chiều cao, bề rộng cánh, độ dày bụng và độ dày cánh của thép.
Kích thước của thép: Quy cách thép hình I248 thể hiện kích thước của thép, bao gồm chiều cao, bề rộng cánh, độ dày bụng và độ dày cánh.
Mác thép: Mác thép của thép hình I248 thể hiện thành phần hóa học và cơ tính của thép.
Nhận biết thép hình I248 đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng thông qua cảm quan
1. Thép Hình I248 Đen:
- Mô Tả: Thép không được phủ bất kỳ lớp mạ nào, có màu đen xám đặc trưng.
- Đặc Điểm Nhận Biết: Bề mặt có nhiều lỗ nhỏ, do quá trình cán thép tạo ra.
2. Thép Hình I248 Mạ Kẽm:
- Mô Tả: Thép được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt.
- Đặc Điểm Nhận Biết: Màu trắng sáng, bề mặt nhẵn bóng; lớp kẽm có độ dày nhất định.
3. Thép Hình I248 Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
- Mô Tả: Thép được phủ một lớp kẽm dày trên bề mặt.
- Đặc Điểm Nhận Biết: Màu trắng sáng, bề mặt nhẵn bóng; lớp kẽm có độ dày lớn hơn so với thép mạ kẽm.
4. Phương Pháp Nhận Biết:
- Sử Dụng Nam Châm: Thép đen và mạ kẽm không bị nam châm hút, còn thép mạ kẽm nhúng nóng bị hút.
- Sử Dụng Hóa Chất: Thép đen và mạ kẽm bị ăn mòn bởi axit, còn thép mạ kẽm nhúng nóng không bị ăn mòn.
- Sử Dụng Máy Đo Độ Dày Lớp Mạ: Máy đo độ dày lớp mạ giúp đo chính xác độ dày lớp mạ trên bề mặt thép.
Một số ưu đãi hấp dẫn mà công ty Mạnh Tiến Phát dành cho khách hàng khi mua thép hình I248 số lượng lớn, định kì
Giá Ưu Đãi Đặc Biệt:
Khách hàng mua thép hình I248 số lượng lớn, định kì sẽ được hưởng mức giá ưu đãi đặc biệt với chiết khấu cao
Giao Hàng Miễn Phí:
Công ty miễn phí giao hàng cho khách hàng mua thép hình I248 số lượng lớn, định kì trong nội thành TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận
Hỗ Trợ Lắp Đặt Chuyên Nghiệp:
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm của Mạnh Tiến Phát sẽ hỗ trợ khách hàng lắp đặt thép hình I248.
Bảo Hành Lâu Dài:
Công ty cam kết bảo hành thép hình I248 lên đến 20 năm, đảm bảo chất lượng và sự tin tưởng của khách hàng
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Sự Đa Dạng và Chất Lượng – Dấu Ấn Của Mạnh Tiến Phát
Trong ngành xây dựng, sự đa dạng và chất lượng của sắt thép xây dựng đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo sự thành công của mỗi dự án. Mạnh Tiến Phát, một trong những nhà cung cấp hàng đầu về vật liệu xây dựng, đã tạo dấu ấn bằng sự đa dạng và chất lượng xuất sắc trong từng sản phẩm của họ.
Sự Đa Dạng trong Sản Phẩm
Mạnh Tiến Phát đặc biệt tự hào về sự đa dạng của các sản phẩm xây dựng mà họ cung cấp:
thép hình, thép hộp, Thép Ống: Các sản phẩm này cung cấp khả năng linh hoạt trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và kết cấu công trình.
Thép Cuộn và thép tấm: Được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất và xây dựng.
tôn: Tôn là vật liệu không thể thiếu cho việc lợp mái nhà và xây dựng các công trình lớn.
Xà gồ: Xà gồ chất lượng cao làm cho việc xây dựng kết cấu trở nên dễ dàng và đáng tin cậy.
lưới B40: Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc gia cố bê tông và xây dựng các công trình cầu đường.
Máng xối và inox: Dùng trong nhiều ngành công nghiệp, từ thực phẩm đến hóa chất.
Chất Lượng Vượt Trội
Chất lượng là tiêu chí hàng đầu mà Mạnh Tiến Phát luôn tuân thủ. Họ tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt nhất và luôn đảm bảo rằng mọi sản phẩm đáp ứng những yêu cầu khắt khe của khách hàng. Điều này giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của mọi công trình xây dựng.
Mạnh Tiến Phát – Đối Tác Đáng Tin Cậy
Sự đa dạng và chất lượng của Mạnh Tiến Phát đã và đang giúp họ xây dựng danh tiếng là một đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm rằng sản phẩm từ Mạnh Tiến Phát sẽ giúp đảm bảo sự thành công của mọi công trình xây dựng và thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành xây dựng.