Thông thường, láp inox phi 60 có màu trắng bạc và sáng bóng tự nhiên, tuy nhiên inox cũng có thể được mạ với các lớp phủ để tạo ra các màu sắc khác nhau. Các lớp phủ này có thể là các hợp chất hóa học hoặc các lớp phủ kim loại khác, tạo ra màu sắc khác nhau trên bề mặt inox.
Một số màu sắc phổ biến được tạo ra trên bề mặt inox bao gồm màu đen, màu vàng, màu xám, màu đồng, màu đỏ, màu xanh dương và màu xanh lá cây. Các màu sắc này có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm inox có tính thẩm mỹ cao, như các sản phẩm trang trí, nội thất hay các sản phẩm chuyên dụng.
Bảng báo giá láp inox phi 60
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Inox phi 60 có tính năng chống trơn trượt không?
Tính năng chống trơn trượt của inox phi 60 phụ thuộc vào bề mặt và xử lý bề mặt của sản phẩm. Nếu bề mặt sản phẩm được gia công hoặc xử lý để tăng độ ma sát, thì nó có thể có tính năng chống trơn trượt tốt hơn.
Tuy nhiên, nếu bề mặt sản phẩm không được xử lý đúng cách, thì nó vẫn có thể trơn trượt. Ngoài ra, việc sử dụng sản phẩm trong điều kiện ướt ẩm hoặc dầu mỡ cũng có thể làm tăng nguy cơ trơn trượt. Vì vậy, nếu bạn đang quan tâm đến tính năng chống trơn trượt của sản phẩm, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để tìm hiểu thêm về sản phẩm cụ thể và các biện pháp an toàn khi sử dụng sản phẩm đó.
Có những mác thép láp tròn đặc phi 60 nào?
Có nhiều mác thép được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 60, tùy thuộc vào yêu cầu và mục đích sử dụng của sản phẩm. Một số mác thép thông dụng bao gồm:
- SUS304: thép không gỉ chất lượng cao, chịu được môi trường ăn mòn và có độ bóng cao.
- SUS316: thép không gỉ chịu được môi trường ăn mòn mạnh hơn SUS304.
- 201, 202, 304, 316: các loại thép không gỉ khác, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và gia đình.
- S45C, SCM440, SCM420: các loại thép carbon và thép hợp kim, được sử dụng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng và độ bền cao hơn.
Các mác thép khác cũng có thể được sử dụng tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng và mục đích sử dụng của sản phẩm.
Có bao nhiêu độ dày khác nhau của láp tròn đặc inox phi 60?
Có nhiều độ dày khác nhau của láp tròn đặc inox phi 60, thông thường từ 0.5mm đến 300mm. Tuy nhiên, độ dày phổ biến thường được sử dụng là từ 1mm đến 20mm. Việc lựa chọn độ dày phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm.
Thông tin chi tiết về thành phần hóa học
Thông tin chi tiết về thành phần hóa học của láp tròn đặc inox phi 60 sẽ phụ thuộc vào loại inox được sử dụng. Có nhiều loại inox có thể được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc, và mỗi loại inox sẽ có thành phần hóa học khác nhau.
Tuy nhiên, đối với inox thông dụng được sử dụng phổ biến, ví dụ như AISI 304 hay AISI 316, thành phần hóa học của chúng sẽ có các thông số chính như sau:
- AISI 304: Carbon (C) ≤ 0.08%, Silicon (Si) ≤ 1.00%, Manganese (Mn) ≤ 2.00%, Phosphorus (P) ≤ 0.045%, Sulfur (S) ≤ 0.030%, Chromium (Cr) 18.0% – 20.0%, Nickel (Ni) 8.0% – 10.5%, Nitrogen (N) ≤ 0.10%
- AISI 316: Carbon (C) ≤ 0.08%, Silicon (Si) ≤ 1.00%, Manganese (Mn) ≤ 2.00%, Phosphorus (P) ≤ 0.045%, Sulfur (S) ≤ 0.030%, Chromium (Cr) 16.0% – 18.0%, Nickel (Ni) 10.0% – 14.0%, Molybdenum (Mo) 2.0% – 3.0%, Nitrogen (N) ≤ 0.10%
Thông số cụ thể về thành phần hóa học của sản phẩm inox phi 60 nên được xác định bởi nhà sản xuất và có thể được cung cấp khi yêu cầu.
Tính chất vật lý
- Tỷ trọng: khoảng 7,93 g/cm3
- Độ cứng: 200 HV
- Điểm nóng chảy: khoảng 1.400 – 1.450 độ C
- Điểm sôi: khoảng 2.800 – 3.000 độ C
- Độ bền kéo: từ 520 đến 690 MPa (tuỳ thuộc vào loại và điều kiện sản xuất)
- Độ giãn dài: từ 25% đến 45% (tuỳ thuộc vào loại và điều kiện sản xuất)
Các thông số trên có thể thay đổi tuỳ thuộc vào các yếu tố như loại inox, phương pháp sản xuất và điều kiện gia công
Tính trọng lượng, khối lượng của 1 cây láp tròn đặc phi 60
Để tính trọng lượng, khối lượng của 1 cây láp tròn đặc phi 60, ta cần biết chiều dài của cây thép đó. Trong trường hợp không biết chiều dài, ta sẽ tính theo trọng lượng trung bình của 1 mét cây thép.
Thông thường, trọng lượng riêng của inox phi 60 là khoảng 7,9 g/cm3. Vì vậy, khối lượng của 1 mét cây láp tròn đặc inox phi 60 với đường kính 60mm sẽ là:
Khối lượng = Tỷ trọng x Thể tích = 7.9 g/cm3 x [(60/2)mm]2 x π x 100 cm = 88,343 g/m = 0.08834 kg/m
Vì vậy, nếu chiều dài của cây thép là L (mét), thì trọng lượng của 1 cây láp tròn đặc inox phi 60 sẽ bằng L nhân với trọng lượng trung bình của 1 mét cây thép này. Ví dụ, nếu chiều dài của cây thép là 5 mét, thì trọng lượng của cây thép đó sẽ là:
Trọng lượng = 0.08834 kg/m x 5 m = 0.4417 kg
Vì vậy, cây thép đó có trọng lượng khoảng 0.4417 kg.
Ưu điểm & ứng dụng của sản phẩm
Ưu điểm của láp tròn đặc inox phi 60:
Độ bền cao: Inox là vật liệu chịu được sự mài mòn và ăn mòn, giúp tăng độ bền của sản phẩm.
Khả năng chịu nhiệt tốt: Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt tốt, chịu được nhiệt độ cao, và không bị biến dạng hay bị nứt.
Khả năng chống gỉ sét: Inox được làm từ hợp kim sắt, chrome, và nickel, giúp tăng khả năng chống gỉ sét và phản ứng với môi trường có nhiều độ ẩm.
Dễ dàng bảo quản và vệ sinh: Inox không bị rỉ sét, dễ dàng làm sạch bằng cách lau chùi bằng khăn mềm hoặc bằng nước xà phòng.
Ứng dụng của láp tròn đặc inox phi 60:
Chế tạo các sản phẩm gia công chính xác: Láp tròn đặc inox phi 60 thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc, thiết bị chính xác và các sản phẩm cần độ chính xác cao.
Dùng trong ngành công nghiệp thực phẩm: Inox được sử dụng để chế biến thực phẩm, đồ uống vì tính chất không bị ăn mòn, chống gỉ sét và dễ vệ sinh.
Dùng trong ngành công nghiệp hóa chất: Vì khả năng chịu tác động của các hóa chất, inox thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất.
Sản xuất các sản phẩm trang trí: Inox có độ bóng sáng và tính thẩm mỹ cao nên thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang trí, nội thất và quảng cáo.
Láp tròn đặc phi 60 thường kết hợp với những loại vật liệu nào trong lĩnh vực xây dựng công trình?
Láp tròn đặc phi 60 thường được kết hợp với các loại vật liệu khác như thép, gỗ, kính, gạch, đá, tôn, nhôm, và các loại vật liệu khác để tạo ra các sản phẩm hoàn thiện trong lĩnh vực xây dựng công trình. Cụ thể, nó có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm như cửa, cầu thang, lan can, tay vịn, trang trí nội thất và ngoại thất, hệ thống cống, hệ thống ống dẫn nước, đường ống dẫn khí, cơ khí chế tạo, và nhiều ứng dụng khác.
Qúa trình vận chuyển cần làm gì để bảo vệ sản phẩm an toàn?
Đóng gói sản phẩm đầy đủ, đảm bảo không bị va đập, trầy xước hoặc gãy vỡ.
Sử dụng phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo không gây va đập, lật đổ hoặc biến dạng sản phẩm.
Kiểm tra kỹ trước khi vận chuyển để đảm bảo sản phẩm được đóng gói và bố trí trên phương tiện vận chuyển đúng cách.
Thực hiện đầy đủ các quy định về an toàn giao thông, đảm bảo không gây nguy hiểm cho người tham gia giao thông.
Sử dụng các thiết bị bảo vệ, giảm thiểu tối đa tác động của các yếu tố bên ngoài, như mưa, gió, nắng, bụi, ẩm ướt, …
Theo dõi quá trình vận chuyển, kiểm tra sản phẩm khi đến nơi để đảm bảo không có thiệt hại hoặc mất mát gì.
Nếu cần, áp dụng các biện pháp bảo quản sản phẩm đặc biệt như đặt trong kho lạnh, điều kiện nhiệt độ và độ ẩm ổn định, …
Những biện pháp trên sẽ giúp đảm bảo an toàn cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển và đến được tay khách hàng một cách an toàn và đảm bảo chất lượng.
Đơn vị cung cấp láp tròn đặc phi 60 giá tốt nhất Miền Nam – Công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát là đơn vị chuyên cung cấp các loại sản phẩm thép như láp tròn đặc phi 60, có giá cả cạnh tranh và chất lượng đảm bảo. Công ty có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, nhiệt tình và chu đáo trong phục vụ khách hàng, đồng thời còn sở hữu nhiều tiện ích hiện đại như kho bãi rộng rãi, hệ thống vận chuyển nhanh chóng, giúp đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.
Bên cạnh đó, công ty Mạnh Tiến Phát còn có chế độ bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật tốt, giúp khách hàng an tâm khi sử dụng sản phẩm của công ty
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn