Láp tròn đặc inox phi 32 có thể được sản xuất với độ dài khác nhau để phù hợp với yêu cầu của khách hàng. Ví dụ như một số loại láp tròn đặc inox phi 32 có độ dài từ 2 đến 6 mét, tùy vào yêu cầu ứng dụng của khách hàng
Chúng còn được sản xuất với nhiều loại hợp kim khác nhau để cải thiện đặc tính vật lý và cơ học của sản phẩm. Một số loại hợp kim inox thông dụng bao gồm SUS304, SUS316, SUS420, SUS431, SUS630 và nhiều loại khác.
Bảng báo giá láp inox phi 32
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp inox phi 32 thường được định dạng thành những hình thù nào?
Láp tròn đặc inox phi 32 thường được định dạng thành các cây tròn có đường kính phi 32mm và chiều dài khác nhau tùy theo yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, nó cũng có thể được gia công thành các hình dạng khác như láp vuông, láp chữ nhật, láp sợi, v.v. tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Sản phẩm có thể được sơn phủ hay không?
Chúng là một sản phẩm bằng inox, vì vậy khó để sơn phủ trực tiếp trên bề mặt inox mà không có các xử lý trước đó. Các lớp sơn cũng có thể không bám chặt và dễ bong tróc. Thay vào đó, để tăng tính thẩm mỹ và chống bám bẩn, các sản phẩm inox thường được mài hoặc xước để tạo ra bề mặt sáng bóng. Nếu muốn tăng tính chống trầy xước và ăn mòn, có thể sử dụng các phương pháp xử lý bề mặt khác như phun cát, đánh bóng hoặc mạ để tạo ra một lớp bảo vệ trên bề mặt.
Tại sao chúng được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng?
Láp tròn đặc inox phi 32 được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng như tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bếp gas v.v. vì nó có nhiều đặc tính ưu việt như khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, dễ dàng vệ sinh, không bị oxy hóa và bám bụi bẩn. Ngoài ra, inox còn có tính thẩm mỹ cao, giúp sản phẩm trông sáng bóng – sang trọng hơn. Tất cả những điều này khiến inox trở thành vật liệu lý tưởng cho việc sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng.
Láp tròn đặc inox phi 32 có độ bền cao không?
Láp tròn đặc inox phi 32 có độ bền cao và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần tính chất chịu lực cao. Với tính chất chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt của inox, sản phẩm này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, xây dựng các công trình yêu cầu độ bền cao. Ngoài ra, láp tròn đặc inox phi 32 còn được ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm gia dụng như nồi cơm điện, bếp từ, chảo, chậu rửa, vòi sen, vòi nước…v.v.
1 cây láp tròn đặc inox phi 32 nặng bao nhiêu?
Khối lượng của một cây láp tròn đặc inox phi 32 sẽ phụ thuộc vào chiều dài của nó, vì khối lượng sẽ tăng theo chiều dài. Nếu không biết chiều dài của cây inox, không thể tính được khối lượng của nó. Tuy nhiên, thông thường khối lượng của 1 mét độ dài của láp tròn đặc inox phi 32 là khoảng 2,466 kg. Vì vậy, nếu cây inox phi 32 của bạn có chiều dài 1 mét, khối lượng của nó sẽ khoảng 2,466 kg.
Đặc điểm bề mặt sau khi gia công của láp tròn đặc inox phi 32 là gì?
Sau khi gia công, bề mặt của láp tròn đặc inox phi 32 có độ trơn cao, bóng và mịn, không có các vết xước hay lỗ kim loại. Nếu được gia công bởi các phương pháp chuyên nghiệp và chính xác, bề mặt của sản phẩm sẽ có độ chính xác cao và đồng đều, không có vết nứt hay gờ cạnh.
Sản phẩm có thể được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
- Cơ khí chế tạo máy móc: Láp tròn đặc inox phi 32 được sử dụng để chế tạo các linh kiện cơ khí, như trục máy, trục khuỷu, lò xo, bánh răng, vòng bi, v.v.
- Chế tạo thiết bị y tế: Inox được sử dụng trong chế tạo các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, hệ thống bơm máu và cơ quan nhân tạo.
- Chế tạo thiết bị chế biến thực phẩm: Láp tròn đặc inox phi 32 được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp thực phẩm như bộ phận nghiền, cưa, cắt, và xay.
- Chế tạo sản phẩm trang trí: Inox là vật liệu phổ biến được sử dụng để chế tạo các sản phẩm trang trí nội thất, ngoại thất, và quảng cáo.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Inox được sử dụng trong chế tạo các thiết bị và bộ phận của nhà máy hóa chất, như bồn chứa, đường ống, và van. Vì tính chất chống ăn mòn, độ bền và độ cứng của inox, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính an toàn và độ bền cao.
Láp tròn đặc inox phi 32 có khả năng chịu được nhiệt độ cao không?
Láp tròn đặc inox phi 32 được làm từ thép không gỉ Inox, do đó, nó có khả năng chịu được nhiệt độ cao. Tuy nhiên, độ bền và độ cứng của sản phẩm có thể giảm đi khi tiếp xúc với nhiệt độ quá cao trong một thời gian dài. Thông thường, nhiệt độ mà chúng có thể chịu được là khoảng từ 800 đến 1000 độ C, tùy thuộc vào loại Inox và điều kiện sử dụng. Do đó, khi sử dụng sản phẩm trong môi trường nhiệt độ cao, cần phải đảm bảo các điều kiện về an toàn để tránh gây hư hại cho sản phẩm và người sử dụng
Quy trình lưu kho sản phẩm, đảm bảo an toàn
Xác định và phân loại sản phẩm:
Đầu tiên, sản phẩm cần được xác định và phân loại để có thể lưu kho một cách hiệu quả. Các sản phẩm cần được phân loại theo tính chất và đặc tính của chúng, cũng như các yêu cầu đặc biệt khác.
Kiểm tra sản phẩm trước khi lưu kho:
Trước khi lưu kho, sản phẩm cần được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo rằng chúng đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và an toàn.
Đóng gói sản phẩm:
Sản phẩm cần được đóng gói đúng cách để đảm bảo an toàn và tránh bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Quy trình đóng gói sản phẩm cần được tuân thủ nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
Lưu kho sản phẩm:
Sản phẩm cần được lưu kho tại những nơi đảm bảo an toàn, được kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm. Việc lưu kho cần tuân thủ các tiêu chuẩn về an toàn và chất lượng.
Quản lý lưu kho:
Sản phẩm cần được quản lý một cách hiệu quả để đảm bảo rằng chúng được lưu trữ đúng cách và được kiểm soát chặt chẽ. Việc quản lý kho cần được thực hiện một cách chuyên nghiệp để đảm bảo an toàn cho sản phẩm.
Kiểm tra và bảo dưỡng kho:
Kho cần được kiểm tra và bảo dưỡng thường xuyên để đảm bảo an toàn cho sản phẩm và người sử dụng. Việc kiểm tra và bảo dưỡng kho cần được thực hiện đúng cách để đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
Độ bóng của sản phẩm ra sao?
Độ bóng của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 32 phụ thuộc vào quá trình gia công và xử lý bề mặt. Nếu được gia công và xử lý bề mặt đúng cách, sản phẩm có thể có độ bóng cao, tạo ra hiệu ứng gương. Tuy nhiên, nếu không được xử lý bề mặt đúng cách hoặc sau một thời gian sử dụng, bề mặt sản phẩm có thể bị trầy xước, ảnh hưởng đến độ bóng của sản phẩm.
Ưu tiên chọn lựa sản phẩm láp tròn đặc inox phi 32 tại Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp sản phẩm láp tròn đặc inox phi 32 với nhiều ưu điểm như sau:
Chất lượng sản phẩm đảm bảo: Mạnh Tiến Phát là đối tác tin cậy trong lĩnh vực cung cấp và phân phối sản phẩm inox, với cam kết sản phẩm chất lượng, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Giá cả cạnh tranh: Công ty cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý và cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm đa dạng: Công ty cung cấp nhiều loại sản phẩm inox, bao gồm cả láp tròn đặc inox phi 32 với đa dạng kích thước, độ dày và chiều dài, phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt: Công ty luôn chú trọng đến việc phục vụ khách hàng, đáp ứng các yêu cầu và giải đáp các thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Quy trình giao hàng nhanh chóng và an toàn: Công ty cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn, đảm bảo sản phẩm được giao đến tay khách hàng trong thời gian ngắn nhất và an toàn tuyệt đối.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn