Láp inox phi 24 xây dựng là một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Nó là loại vật liệu có tính năng chống ăn mòn cao, độ bền vượt trội và dễ dàng bảo trì
Chúng có chiều rộng từ 600mm đến 1500mm, chiều dài tùy ý; được sản xuất trong nhiều kiểu dáng và màu sắc khác nhau để phù hợp với yêu cầu của khách hàng.
Bảng báo giá láp inox phi 24
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Tính chống ăn mòn của láp tròn đặc inox phi 24 như thế nào?
Láp tròn đặc inox phi 24 là một loại sản phẩm được sản xuất từ hợp kim inox chất lượng cao, đặc biệt là loại inox 304 hoặc 316. Cả hai loại inox này đều có tính chống ăn mòn rất tốt, và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần tính chống ăn mòn cao như trong ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, thực phẩm và các ứng dụng khác liên quan đến môi trường có nhiều tác nhân ăn mòn.
Inox 304 và 316 đều chứa hàm lượng Crom và Niken cao, đặc biệt là inox 316 chứa hàm lượng Niken cao hơn, từ đó làm tăng tính chống ăn mòn của sản phẩm. Hàm lượng Crom và Niken trong inox giúp tạo ra một lớp màng bảo vệ trên bề mặt của sản phẩm, giúp chống lại các tác nhân ăn mòn như nước, hơi muối, acid, kiềm, các chất oxy hóa và các chất hóa học khác.
Ngoài ra, inox cũng có tính kháng khuẩn và dễ vệ sinh, do đó rất phù hợp cho các ứng dụng trong ngành y tế và thực phẩm.
Tuy nhiên, để tăng độ bền và tính chống ăn mòn của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 24, cần phải tuân thủ các quy trình sản xuất chính xác và đảm bảo chất lượng của nguyên liệu đầu vào. Ngoài ra, cũng cần phải lựa chọn những loại inox phù hợp với điều kiện môi trường và ứng dụng cụ thể để đảm bảo tính chống ăn mòn tối đa của sản phẩm.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học của láp tròn đặc inox phi 24 phụ thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất sản phẩm. Tuy nhiên, thường thì inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 24 là loại inox 304 hoặc 316, vì đây là những loại inox có tính chất và đặc tính tốt nhất cho các ứng dụng xây dựng, cơ khí và công nghiệp.
Thành phần hóa học của inox 304 và 316 có thể được mô tả như sau:
Inox 304: Chứa tối thiểu 18% Crom, tối đa 8% Niken và một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như Mangan, Silic, Sulfur, Phosphor và Carbon.
Inox 316: Chứa tối thiểu 16% Crom, tối thiểu 10% Niken và một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như Mangan, Silic, Sulfur, Phosphor và Carbon.
Các thành phần này tạo nên cấu trúc tinh thể và tính chất của inox, đồng thời cũng là những yếu tố quan trọng giúp sản phẩm có tính chất chống ăn mòn, chống rỉ sét và dễ dàng vệ sinh.
Ngoài ra, để đảm bảo chất lượng của sản phẩm láp tròn đặc inox phi 24, cần kiểm tra và đảm bảo các thành phần hóa học này đạt tiêu chuẩn quốc tế, và đáp ứng các yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng ứng dụng cụ thể.
Ưu điểm – ứng dụng của sản phẩm
Chống ăn mòn:
Với tính chất chống ăn mòn tốt, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 24 là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng yêu cầu sự chống ăn mòn cao như trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, năng lượng tái tạo, môi trường, xử lý nước và nhiều lĩnh vực khác.
Chống rỉ sét:
Sản phẩm có khả năng chống rỉ sét tốt, giúp sản phẩm có tuổi thọ lâu hơn, giảm thiểu tình trạng hỏng hóc, đảm bảo an toàn – hiệu quả cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Độ bền cao:
Với tính chất độ bền – độ cứng cao, sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng, chế tạo máy, sản xuất thiết bị và các sản phẩm yêu cầu tính chất cơ học cao.
Dễ vệ sinh:
Với bề mặt không dễ bám bẩn và không gây ăn mòn, láp tròn đặc inox phi 24 dễ vệ sinh và bảo dưỡng, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, y tế và nhiều lĩnh vực khác.
Tính thẩm mỹ:
Với tính chất sáng bóng, đẹp mắt – dễ dàng thi công, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 24 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng xây dựng, nội thất, trang trí và các sản phẩm công nghiệp có yêu cầu thẩm mỹ cao.
Láp inox phi 24 sau khi được hàn cắt thì bề mặt sẽ đạt những thông số kĩ thuật nào?
Độ bóng: Bề mặt sản phẩm sau khi được hàn cắt sẽ có độ bóng cao và đẹp mắt nhờ vào tính chất của inox.
Độ chính xác kích thước: Sau khi cắt, sản phẩm sẽ được đánh giá theo tiêu chuẩn độ chính xác kích thước và đảm bảo đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
Không có vết bẩn, gỉ sét: Với tính chất chống ăn mòn tốt của inox, sản phẩm sau khi hàn cắt sẽ không bị gỉ sét hoặc bẩn, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Không bị méo, biến dạng: Sau khi hàn cắt, sản phẩm sẽ không bị méo hoặc biến dạng do ảnh hưởng của nhiệt độ, đảm bảo tính chất cơ học của sản phẩm.
Không bị nứt, rạn: Với kỹ thuật hàn và cắt chuyên nghiệp, sản phẩm sẽ không bị nứt, rạn, giảm độ bền và tính chất cơ học.
Tuy nhiên, để đảm bảo các thông số kỹ thuật của sản phẩm sau khi hàn cắt, cần phải áp dụng các kỹ thuật và thiết bị chuyên dụng, đảm bảo tính chính xác và độ an toàn cho quá trình sản xuất.
Láp inox phi 24 được sản xuất có bao nhiêu loại?
Láp inox phi 24 đánh bóng: sản phẩm được xử lý bề mặt để tăng độ bóng và đẹp mắt.
Láp inox phi 24 mờ: sản phẩm có bề mặt mờ, thích hợp cho các ứng dụng có tính thẩm mỹ cao.
Láp inox phi 24 chịu nhiệt: sản phẩm được gia cố bằng các chất hóa học để tăng độ chịu nhiệt và chống oxy hóa.
Láp inox phi 24 chống ăn mòn: sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt.
Láp inox phi 24 cán nóng: sản phẩm được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, có độ cứng – độ bền cao hơn.
Láp inox phi 24 cán nguội: sản phẩm được sản xuất bằng phương pháp cán nguội, có độ cứng – độ bền thấp hơn so với sản phẩm cán nóng.
Láp inox phi 24 gia công bề mặt: sản phẩm được gia công bề mặt bằng phương pháp mài, đánh bóng hoặc cắt gọt để đáp ứng yêu cầu về độ bóng, độ mịn – độ chính xác kích thước.
Điều kiện nào cần phải đảm bảo khi sử dụng láp tròn đặc inox phi 24 trong môi trường axit?
Chọn loại inox phù hợp:
Cần chọn loại inox có khả năng chống ăn mòn cao, chẳng hạn như inox 316L, để đảm bảo sự chịu đựng trong môi trường axit.
Đảm bảo độ tinh khiết của môi trường:
Môi trường axit cần phải được xử lý và làm sạch đúng cách để đảm bảo độ tinh khiết và không bị nhiễm bẩn, gỉ sét, hay các tạp chất khác.
Điều chỉnh độ pH của môi trường:
Điều chỉnh độ pH của môi trường axit để nó không quá thấp hoặc quá cao, vì điều này có thể gây ảnh hưởng đến độ bền và tính chống ăn mòn của inox.
Điều chỉnh nồng độ axit:
Nồng độ axit cần phải được điều chỉnh để đảm bảo độ ăn mòn của inox không bị ảnh hưởng.
Điều chỉnh nhiệt độ:
Nhiệt độ của môi trường cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến độ ăn mòn của inox. Cần điều chỉnh nhiệt độ của môi trường sao cho nó không quá cao hoặc quá thấp.
Đảm bảo vệ sinh bề mặt inox:
Bề mặt inox cần được vệ sinh thường xuyên để tránh sự tích tụ của bụi bẩn, mối mọt hay các chất ăn mòn khác, đặc biệt trong môi trường axit.
Qúa trình bảo quản – vận chuyển láp tròn đặc inox phi 24
Để đảm bảo chất lượng sản phẩm và tránh hao mòn, bị ảnh hưởng bởi các tác động từ môi trường bên ngoài, việc bảo quản và vận chuyển láp tròn đặc inox phi 24 cần phải được chú ý đặc biệt.
Khi vận chuyển, láp tròn đặc inox phi 24 cần được đóng gói kỹ càng, tránh va chạm với các vật cứng và tránh bị biến dạng. Đối với các đơn hàng vận chuyển xa, sản phẩm cần được bảo quản trong các thùng carton, bọc bằng màng co hoặc bọc bằng các tấm gỗ mỏng để đảm bảo an toàn.
Khi lưu trữ, láp tròn đặc inox phi 24 cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp, các chất ăn mòn hoặc các chất gây hại khác. Nếu để trong khoang tàu, cần chú ý đến độ ẩm và nhiệt độ trong khoang để tránh ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra, khi lắp đặt, sản phẩm cần được làm sạch bề mặt trước khi sử dụng, tránh bị nhiễm bẩn hoặc các chất lạ, đảm bảo tính chất đặc trưng và độ bền của sản phẩm.
Công ty Mạnh Tiến Phát tiếp nhận đơn đặt hàng 24/7, có ưu đãi đính kèm
Công ty Mạnh Tiến Phát luôn sẵn sàng tiếp nhận đơn đặt hàng của khách hàng 24/7, giúp khách hàng có thể đặt hàng một cách nhanh chóng và thuận tiện.
Ngoài ra, để tri ân khách hàng, chúng tôi cũng có những ưu đãi đính kèm khi khách hàng đặt hàng sản phẩm láp tròn đặc inox phi 24. Cụ thể, khách hàng sẽ được hưởng các chính sách giảm giá và ưu đãi đặc biệt tùy thuộc vào số lượng sản phẩm, thời gian đặt hàng. Điều này giúp khách hàng tiết kiệm được chi phí và tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm của mình.