Láp inox phi 20 là loại sản phẩm được làm từ inox, một loại hợp kim thép không gỉ, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế, công nghiệp hóa chất, đóng tàu, v.v.
Đặc điểm của inox là độ cứng – độ bền cao, chịu được áp lực – va đập mạnh, chống ăn mòn và không bị oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, inox còn có tính năng kháng khuẩn – dễ dàng vệ sinh, giúp giảm thiểu nguy cơ lây nhiễm – bảo vệ sức khỏe con người.
Bảng báo giá láp inox phi 20
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 20 là gì?
Láp tròn đặc inox phi 20 là một sản phẩm được sản xuất bằng thép không gỉ (inox) có hình dạng tròn đặc và đường kính 20mm. Sản phẩm này thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành công nghiệp, xây dựng, gia công cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm và nước uống, vv. Láp tròn đặc inox phi 20 thường được ưu tiên sử dụng do tính chất không gỉ và chống ăn mòn cao của inox, cùng với tính linh hoạt và dễ dàng gia công.
Inox là gì và có tính năng gì?
Inox là một loại thép không gỉ, chứa chất hợp kim chromium, nickel và các nguyên tố khác như molybdenum, titanium, vv. Inox có tính năng chống ăn mòn và không bị ố hay gỉ khi tiếp xúc với các chất lỏng, khí hoặc trong môi trường có độ ẩm cao.
Ngoài tính năng chống ăn mòn, inox còn có nhiều tính năng khác như kháng độc tố, chịu nhiệt tốt, dễ vệ sinh và bảo trì, bền và có tuổi thọ cao, độ bóng sáng cao, dễ dàng gia công và cắt gọt, vv. Vì những tính năng này, inox được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như trong ngành công nghiệp, xây dựng, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất thiết bị y tế, thực phẩm và nước uống, vv.
Các ứng dụng của láp tròn đặc inox phi 20
Ngành công nghiệp: Láp tròn đặc inox phi 20 được sử dụng trong ngành công nghiệp để sản xuất các bộ phận máy móc, van, ống, đường ống, trục và các sản phẩm khác.
Xây dựng: Láp tròn đặc inox phi 20 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm xây dựng như cửa, cầu thang, lan can, nội thất và các sản phẩm khác.
Gia công cơ khí: Láp tròn đặc inox phi 20 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia công cơ khí như phụ tùng xe hơi, thiết bị y tế, vv.
Sản xuất đồ gia dụng: Láp tròn đặc inox phi 20 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như dụng cụ nấu ăn, chảo, nồi, dao, vv.
Sản xuất thiết bị y tế: Láp tròn đặc inox phi 20 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, vật liệu phẫu thuật, vv.
Sản xuất thực phẩm và nước uống: Láp tròn đặc inox phi 20 được sử dụng để sản xuất các thiết bị và máy móc sản xuất thực phẩm và nước uống như bồn lên men, bình đun nước, vv.
Láp tròn đặc inox phi 20 có những loại nào?
Láp tròn đặc inox phi 20 có nhiều loại khác nhau tùy vào thành phần hóa học và quy cách kỹ thuật. Tuy nhiên, phổ biến nhất là loại inox 304 và inox 316 với kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Ngoài ra, còn có các loại inox khác như inox 201, inox 430, inox 410, inox 420, inox 310, inox 904L, inox 2205, inox 2507, và inox Duplex.
Đặc điểm kỹ thuật
- Đường kính ngoài (OD): 20mm.
- Độ dày (WT): thường được sản xuất với độ dày từ 1mm đến 5mm.
- Thành phần hóa học: phần lớn là chất liệu inox 304 và inox 316 với thành phần chính là sắt (Fe), Crom (Cr), Niken (Ni), và cacbon (C), mangan (Mn), silic (Si), phốtpho (P), lưu huỳnh (S), đồng (Cu), molypden (Mo) và nhiều nguyên tố hóa học khác.
- Tính chất vật lý: độ bền, chịu nhiệt, chống ăn mòn, khả năng chống oxy hóa, kháng axit và bazơ, tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
- Tính chất cơ học: độ cứng, độ giãn dài, độ bền kéo, độ bền uốn, độ bền va đập, độ đàn hồi, độ co ngót, độ giãn nở và khả năng chịu lực tốt.
- Bề mặt: thường được xử lý bề mặt sáng bóng hoặc mờ tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Độ dày và chiều dài tiêu chuẩn của láp tròn đặc inox phi 20 là bao nhiêu?
Độ dày và chiều dài tiêu chuẩn của láp tròn đặc inox phi 20 thường được sản xuất với các kích thước thông dụng sau:
- Độ dày (WT): thường được sản xuất với độ dày từ 1mm đến 5mm.
- Chiều dài (Length): thường có chiều dài từ 6m đến 7m.
Tuy nhiên, các kích thước khác như độ dày và chiều dài có thể được sản xuất theo yêu cầu cụ thể của khách hàng
Quy trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 20 như thế nào?
Nguyên liệu: Sản xuất láp tròn đặc inox phi 20 đòi hỏi sử dụng nguyên liệu inox chất lượng cao. Những loại inox phổ biến thường được sử dụng là 304 và 316.
Cắt tấm inox: Nguyên liệu inox được cắt thành các tấm với kích thước và độ dày phù hợp.
Đánh bóng và xử lý bề mặt: Các tấm inox được đánh bóng và xử lý bề mặt để loại bỏ các vết bẩn và đảm bảo độ bóng và độ trơn tru trên bề mặt.
Cán nóng: Các tấm inox được đưa vào máy cán nóng để tạo ra láp tròn. Trong quá trình này, tấm inox sẽ trải qua nhiệt độ cao và áp lực mạnh để được nén và thay đổi hình dạng thành láp tròn đặc.
Cán lạnh: Sau khi được cán nóng, láp tròn đặc inox phi 20 được đưa vào máy cán lạnh để tạo ra kích thước và độ dày cuối cùng.
Cắt đoạn: Cuối cùng, láp tròn inox phi 20 được cắt thành các đoạn với độ dài phù hợp và đóng gói để giao hàng cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật của inox 304 và 316 là gì?
Inox 304 và 316 là hai loại thép không gỉ phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là thông số kỹ thuật chính của hai loại inox này:
Inox 304:
- Thành phần hóa học: 18% Crom, 8% Niken, 0.08% Carbon và các nguyên tố như Mn, Si, P, S.
- Độ dày: từ 0.5mm đến 50mm
- Độ cứng: HB 201
- Tính chất vật lý: khối lượng riêng 7.93 g/cm3, điểm nóng chảy 1,400 độ C, điểm sôi 2,550 độ C.
- Tính chống ăn mòn: chống ăn mòn tốt trong môi trường khô ráo và không có axit clohidric.
Inox 316:
- Thành phần hóa học: 16-18% Crom, 10-14% Niken, 2-3% Molybdenum, 0.08% Carbon và các nguyên tố như Mn, Si, P, S.
- Độ dày: từ 0.5mm đến 50mm
- Độ cứng: HB 217
- Tính chất vật lý: khối lượng riêng 7.98 g/cm3, điểm nóng chảy 1,400 độ C, điểm sôi 2,550 độ C.
- Tính chống ăn mòn: chống ăn mòn tốt trong môi trường có axit clohidric và nước biển.
Tuy nhiên, thông số kỹ thuật chi tiết của từng loại inox có thể khác nhau tùy vào tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu sử dụng của từng ngành công nghiệp.
Láp tròn đặc inox phi 20 có độ bền cao không?
Láp tròn đặc inox phi 20 là một loại vật liệu rất bền và chịu được nhiều áp lực và lực tác động. Tùy thuộc vào loại inox được sử dụng để sản xuất, độ bền có thể khác nhau. Thông thường, inox 304 và 316 là hai loại inox thông dụng được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc inox phi 20 và đều có độ bền cao. Inox 316 còn được biết đến với độ bền tốt hơn trong môi trường có chứa muối hoặc axit. Tuy nhiên, để đảm bảo độ bền của sản phẩm, cách bảo quản và sử dụng đúng cách cũng là yếu tố quan trọng cần được xem xét.
Inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 20 có khả năng chống ăn mòn bởi muối không?
Có, inox được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 20 có khả năng chống ăn mòn bởi muối. Inox là một loại hợp kim chống gỉ được làm từ sắt, các nguyên tố hóa học khác như nickel, chrome, molybdenum, v.v. Tính chất chống ăn mòn của inox phụ thuộc vào tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố này. Inox 304 và 316 là hai loại inox thường được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 20 và đều có khả năng chống ăn mòn tốt, bao gồm chống ăn mòn bởi muối.
Mác thép láp tròn đặc inox phi 20 đạt được
Mác thép láp tròn đặc inox phi 20 đạt được là AISI 304 hoặc AISI 316, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng và các tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan.
Dây chuyền sản xuất láp tròn đặc inox gồm những thiết bị nào?
Dây chuyền sản xuất láp tròn đặc inox thường gồm các thiết bị chính sau:
Máy cắt coil: dùng để cắt tấm inox thành các miếng nhỏ hơn để tiện gia công.
Máy phay: sử dụng để gia công mặt phẳng và khoét lỗ trên tấm inox.
Máy tiện: dùng để tạo hình tròn của các chi tiết inox.
Máy mài: sử dụng để đánh bóng và hoàn thiện bề mặt của chi tiết inox.
Máy uốn: dùng để uốn các chi tiết inox theo yêu cầu thiết kế.
Máy ép: sử dụng để định hình và uốn inox thành các dạng khác nhau.
Máy hàn: dùng để hàn các chi tiết inox lại với nhau.
Máy phun cát: sử dụng để làm sạch bề mặt của chi tiết inox.
Máy đánh bóng: dùng để tạo độ bóng và đánh bóng bề mặt của chi tiết inox.
Máy đo kích thước: sử dụng để đo kích thước của chi tiết inox, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Phân phối sản phẩm bởi công ty Mạnh Tiến Phát
Công ty Mạnh Tiến Phát có thể phân phối sản phẩm láp tròn đặc inox phi 20 tới các khách hàng trong và ngoài nước. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với công ty để được tư vấn và đặt hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cả cạnh tranh và đảm bảo uy tín trong mọi giao dịch.
Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn