Việc sử dụng láp inox phi 18 trong các công trình xây dựng mang lại nhiều lợi ích cho môi trường. Với tính năng không bị ăn mòn – chịu được thời tiết khắc nghiệt, sản phẩm có thể được sử dụng trong các công trình đặc biệt như các công trình xây dựng tại các vùng biển hay khu vực có môi trường ẩm ướt. Bên cạnh đó, chúng còn giúp giảm thiểu tác động của các chất gây ô nhiễm lên môi trường, giảm thiểu chi phí tái tạo và sửa chữa.
Bảng báo giá láp inox phi 18
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 18 có khả năng chống ăn mòn không?
Láp tròn đặc inox phi 18 được làm từ inox có chứa ít nhất 10.5% Crom, tạo ra một lớp màng bảo vệ bề mặt không cho kim loại tiếp xúc với không khí và nước, từ đó giúp ngăn ngừa ăn mòn. Vì vậy, láp tròn đặc inox phi 18 có khả năng chống ăn mòn tốt và thường được sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao hoặc tiếp xúc với nước. Tuy nhiên, để tăng độ bền của sản phẩm, cần thực hiện bảo quản và vệ sinh đúng cách.
Có thể sử dụng láp tròn đặc inox phi 18 trong môi trường có hóa chất không?
Chúng có khả năng chống lại ăn mòn và ăn rỉ tốt, do đó thường được sử dụng trong các môi trường có hóa chất. Tuy nhiên, việc sử dụng láp tròn đặc inox phi 18 trong môi trường có hóa chất cần phải xem xét kỹ về loại hóa chất cụ thể và điều kiện làm việc. Nếu môi trường chứa các hóa chất ăn mòn như axit, dung dịch muối hay hóa chất oxy hóa mạnh, cần xem xét sử dụng các loại inox chịu ăn mòn tốt hơn như inox 316.
Tính chất kĩ thuật
Láp tròn đặc inox phi 18 là một loại vật liệu cứng, chịu được va đập và có độ bền cao, chịu được ăn mòn, kháng axit và kiềm. Nó được sản xuất từ thép không gỉ, với hàm lượng Crom tối thiểu là 18% và Niken từ 8-10%, có khả năng chống oxi hóa, giúp sản phẩm không bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Thông thường, láp tròn đặc inox phi 18 được sản xuất với đường kính từ 3mm đến 300mm, chiều dài từ 3m đến 6m hoặc có thể được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
Các thông số kỹ thuật thường ghi trên sản phẩm bao gồm:
- Đường kính: 18mm
- Mác thép: SUS304, SUS316, SUS201, SUS430
- Chiều dài: 3m – 6m
- Bề mặt: bóng, mờ, 2B, BA
- Độ dày: thường từ 0.5mm đến 100mm
- Tình trạng: đặc hoặc rỗng (ống)
Những đặc tính kỹ thuật trên giúp cho láp tròn đặc inox phi 18 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và đời sống hàng ngày.
Láp tròn đặc inox phi 18 có độ bóng như thế nào?
Láp tròn đặc inox phi 18 được sản xuất từ inox có độ bóng cao và có thể được mài bóng để tăng thêm độ bóng. Tùy thuộc vào quy trình sản xuất và độ mịn bề mặt, độ bóng của sản phẩm có thể khác nhau. Thông thường, sản phẩm láp tròn đặc inox phi 18 sẽ có độ bóng trung bình đạt từ 400-600 Grit. Tuy nhiên, độ bóng này có thể được tăng lên bằng cách sử dụng các quy trình mài bóng khác nhau.
Có thể sử dụng láp tròn đặc inox phi 18 để trang trí không gian nội thất không?
Có, láp tròn đặc inox phi 18 có thể được sử dụng để trang trí không gian nội thất như cửa ra vào, lan can, tay vịn cầu thang, rèm cửa, bàn ăn, bồn rửa tay, vòi sen, v.v. do có đặc tính bóng, sang trọng và hiện đại. Inox cũng có khả năng chịu được môi trường ẩm ướt và độ ăn mòn, do đó là một vật liệu phù hợp cho các không gian ẩm ướt như phòng tắm, bếp, hoặc những khu vực tiếp xúc trực tiếp với nước.
Có cần mài bề mặt của láp tròn đặc inox phi 18 trước khi sử dụng không?
Tùy vào mục đích sử dụng mà việc mài bề mặt của láp tròn đặc inox phi 18 trước khi sử dụng có thể cần thiết hoặc không. Nếu bạn muốn bề mặt láp tròn inox phi 18 đạt được độ bóng và mịn nhất định, việc mài bề mặt sẽ cần thiết để loại bỏ các vết xước, gỉ sét và các dấu vết khác trên bề mặt. Nếu không, việc sử dụng một bề mặt không được mài mòn có thể dẫn đến tình trạng ố vàng, oxy hóa và gỉ sét, ảnh hưởng đến mỹ quan và tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Tuy nhiên, nếu chỉ sử dụng láp tròn đặc inox phi 18 để làm các chi tiết máy móc hoặc sản phẩm công nghiệp, việc mài bề mặt có thể không cần thiết.
Quy trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 18 bao gồm những bước nào?
Lựa chọn nguyên liệu: Láp tròn đặc inox phi 18 được sản xuất từ inox 304 hoặc 316, được lựa chọn và nhập khẩu từ các nhà cung cấp uy tín.
Cắt nguyên liệu: Nguyên liệu inox được cắt thành các thanh có chiều dài khoảng 6m để tiện cho việc gia công.
Gia công cơ khí: Các thanh inox được gia công cơ khí trên các máy tiện và máy phay để tạo ra sản phẩm láp tròn đặc với đường kính phi 18.
Mài bề mặt: Sau khi gia công cơ khí, sản phẩm sẽ được mài bề mặt để tạo ra độ bóng và độ nhẵn bề mặt cao.
Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 18 sau khi sản xuất sẽ được kiểm tra chất lượng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng.
Đóng gói và vận chuyển: Sau khi kiểm tra chất lượng, sản phẩm sẽ được đóng gói và vận chuyển đến khách hàng hoặc kho lưu trữ.
Có thể tạo hình inox phi 18 theo yêu cầu được không?
Có, nếu có nhu cầu tạo hình inox phi 18 theo yêu cầu, bạn có thể đặt hàng tại các cơ sở sản xuất và gia công inox. Tuy nhiên, việc tạo hình inox theo yêu cầu có thể tốn thời gian và chi phí cao hơn so với việc sử dụng sản phẩm inox có sẵn. Bạn cần cung cấp cho nhà sản xuất thông tin chi tiết về kích thước, hình dạng, số lượng và yêu cầu kỹ thuật khác để họ có thể sản xuất sản phẩm inox đáp ứng nhu cầu của bạn.
Phân loại láp tròn đặc inox phi 18 cán nóng, cán nguội
Láp tròn đặc inox phi 18 có thể được sản xuất thông qua hai phương pháp cán nóng và cán nguội.
Láp tròn đặc inox phi 18 cán nóng được sản xuất bằng cách đưa ống thép qua các con lăn nóng để tạo ra kích thước và hình dạng mong muốn. Quá trình này tạo ra một sản phẩm với độ dày đồng đều và bề mặt không bị trầy xước. Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 18 cán nóng thường có độ bóng và độ phẳng cao hơn so với sản phẩm cán nguội.
Láp tròn đặc inox phi 18 cán nguội được sản xuất bằng cách đưa ống thép qua các con lăn nguội để tạo ra kích thước và hình dạng mong muốn. Sản phẩm láp tròn đặc inox phi 18 cán nguội có độ bóng và độ phẳng thấp hơn so với sản phẩm cán nóng, nhưng lại có độ cứng cao hơn và có thể chịu được lực tác động mạnh hơn.
Nhãn sản phẩm bao gồm thông tin gì?
Nhãn sản phẩm của láp tròn đặc inox phi 18 thông thường sẽ bao gồm các thông tin sau:
- Thương hiệu: Tên công ty sản xuất hoặc thương hiệu của sản phẩm.
- Kích thước: Kích thước của sản phẩm, trong trường hợp này là đường kính đặc.
- Mác thép: Loại inox được sử dụng để sản xuất sản phẩm.
- Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn sản xuất của sản phẩm.
- Số lô: Số lô sản xuất của sản phẩm để theo dõi quá trình sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm.
- Xuất xứ: Nơi sản xuất hoặc xuất xứ của sản phẩm.
- Ngày sản xuất: Ngày sản xuất của sản phẩm.
- Cân nặng: Cân nặng của sản phẩm.
- Số lượng: Số lượng sản phẩm được sản xuất trong một lô sản phẩm.
- Các thông tin khác: Các thông tin khác liên quan đến sản phẩm, ví dụ như các thông tin liên quan đến bảo quản sản phẩm.
Công ty Mạnh Tiến Phát gia công, cung cấp sản phẩm theo yêu cầu xây dựng
Công ty Mạnh Tiến Phát chuyên gia công, cung cấp các sản phẩm inox theo yêu cầu xây dựng, bao gồm:
- Các loại tấm inox: tấm inox 304, tấm inox 316, tấm inox 201, tấm inox 430…
- Các loại ống inox: ống inox tròn, ống inox vuông, ống inox chữ nhật…
- Các loại thanh inox: thanh inox vuông, thanh inox tròn, thanh inox chữ nhật…
- Các loại láp inox: láp inox tròn, láp inox vuông, láp inox chữ nhật…
- Các loại phụ kiện inox: đinh inox, ốc inox, bulông inox, vít inox, đai ốc inox…
- Các sản phẩm inox gia công theo yêu cầu khách hàng.
Các sản phẩm inox của công ty Mạnh Tiến Phát đảm bảo chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và được phân phối với giá cả cạnh tranh trên thị trường.