Cây láp tròn đặc inox phi 3 là một loại thanh inox được gia công – chế tạo thành hình dạng tròn đặc. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất các sản phẩm cơ khí, máy móc, thiết bị y tế và trong xây dựng.
Chúng có đường kính phong phú để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Nó có đặc tính chống ăn mòn, chịu nhiệt và chịu được tác động của các hóa chất, do đó, nó được sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
Bảng báo giá láp inox phi 3
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox là gì?
Láp tròn đặc inox là một sản phẩm thép không gỉ (inox) được sản xuất bằng quá trình lăn tạo hình. Nó có dạng tròn và được gia công với đường kính – độ dày nhất định để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Inox là một hợp kim thép chứa tối thiểu 10,5% Cr (chromium), nồng độ các nguyên tố khác như Ni (nickel), Mo (molybdenum), Ti (titanium) và các nguyên tố khác. Đặc tính chống ăn mòn và chống oxy hóa của inox là nhờ vào sự tạo thành lớp màng oxide bảo vệ bề mặt sản phẩm.
Láp tròn đặc inox được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp – xây dựng như đóng tàu, cơ khí chế tạo máy móc, ống dẫn dầu khí, thiết bị y tế, thiết bị chế biến thực phẩm, ốp lát nội ngoại thất và nhiều ứng dụng khác.
Láp tròn đặc inox phi 3 có độ dày, độ dài bao nhiêu?
Thông thường, độ dày của chúng là khoảng từ 0.5mm đến 3mm và độ dài của nó thường là 3m hoặc 6m. Tuy nhiên, các kích thước này có thể khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu, yêu cầu của từng khách hàng hoặc nhà sản xuất.
Có những ứng dụng đặc biệt nào mà láp tròn đặc inox phi 3 được sử dụng?
Thiết bị y tế: Láp tròn đặc inox phi 3 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như kim tiêm, ống nghiệm và các dụng cụ phẫu thuật do tính chất không độc hại và khả năng chống ăn mòn.
Công nghiệp dược phẩm: Láp tròn đặc inox phi 3 được sử dụng để sản xuất các thiết bị và vật tư trong ngành công nghiệp dược phẩm như máy móc sản xuất, thiết bị lọc và các thiết bị đo lường.
Điện tử: Láp tròn đặc inox phi 3 được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện tử như các thanh tiếp đất, các dây nối, các bộ phận chịu nhiệt, chống ăn mòn.
Xây dựng: Láp tròn đặc inox phi 3 được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như các kết cấu dựng đường sắt, cầu đường, khuôn viên công cộng, vườn thủy sinh, các bộ phận nội thất và các vật liệu cách nhiệt.
Thực phẩm – đồ uống: Láp tròn đặc inox phi 3 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống như bình chứa, các ống dẫn, bộ lọc và các bộ phận tiếp xúc với thực phẩm.
Ngoài ra, láp tròn đặc inox phi 3 còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như đóng tàu, sản xuất thiết bị cơ khí, công nghiệp hóa chất, sản xuất đồ trang sức, nhiều ứng dụng khác.
Thành phần kỹ thuật
Thành phần hóa học của láp tròn đặc inox phi 3 thường bao gồm:
- Carbon (C): <= 0.08%
- Silic (Si): <= 1%
- Mangan (Mn): <= 2%
- Crom (Cr): 16-18%
- Niken (Ni): 10-14%
- Sắt (Fe): còn lại
- Phốt pho (P): <= 0.045%
- Lưu huỳnh (S): <= 0.03%
Ngoài ra, láp tròn đặc inox phi 3 còn có các đặc tính kỹ thuật khác như độ dày, độ dài, độ cứng và độ bền. Các thông số này có thể khác nhau tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất và yêu cầu sử dụng của từng ứng dụng cụ thể.
Phản ứng gì xảy ra khi láp tròn đặc inox phi 3 tiếp xúc với môi trường axit?
Khi láp tròn đặc inox phi 3 tiếp xúc với môi trường axit, phản ứng oxi hóa sẽ xảy ra và tạo ra ion kim loại dương. Trong trường hợp của inox phi 3, phản ứng này sẽ tạo ra ion Cr3+ và ion Fe3+.
Điều này sẽ làm giảm khả năng kháng axit của inox phi 3, đặc biệt là trong các môi trường axit mạnh như HCl hay H2SO4. Nếu phản ứng kéo dài, nó có thể gây ra ăn mòn trên bề mặt inox và làm giảm tuổi thọ của nó.
Tuy nhiên, inox phi 3 vẫn có khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường khác, đặc biệt là trong môi trường kiềm và ở nhiệt độ cao.
Phân loại láp tròn đặc inox phi 3?
Láp tròn đặc inox phi 3 được phân loại dựa trên các tiêu chuẩn và phương pháp sản xuất khác nhau. Một số phân loại thông dụng của láp tròn đặc inox phi 3 bao gồm:
Phân loại theo tiêu chuẩn:
- ASTM A276: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thép ASTM International
- EN 10088-3: Tiêu chuẩn của Châu Âu
Phân loại theo phương pháp sản xuất:
- Láp tròn đặc inox cán nóng: được sản xuất bằng cách nung chảy tấm inox thành một thanh dài, sau đó được cán thành hình dạng tròn đặc với đường kính và chiều dài mong muốn.
- Láp tròn đặc inox cán nguội: được sản xuất bằng cách làm nguội chất lỏng inox nóng chảy ở nhiệt độ thích hợp để tạo ra một thanh inox cứng và đồng đều.
Mỗi phân loại này có các đặc điểm kỹ thuật và ứng dụng khác nhau, do đó quý khách cần tìm hiểu kỹ trước khi chọn mua sản phẩm phù hợp.
Qúa trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 3?
Chuẩn bị nguyên liệu: Thép inox có thành phần hợp kim chính xác được lựa chọn để sản xuất láp tròn đặc inox phi 3.
Cắt thép inox: Thép inox được cắt thành các tấm có kích thước và độ dày mong muốn.
Tiến hành gia công nhiệt: Các tấm thép inox được nung trong lò ở nhiệt độ cao để đạt được độ dẻo và độ cứng mong muốn.
Làm mát và cán: Sau khi gia công nhiệt, thép inox được làm mát và sau đó cán với các dụng cụ máy móc phù hợp để tạo ra hình dạng láp tròn đặc inox phi 3.
Tiến hành mài: Sau khi sản xuất, sản phẩm được mài và đánh bóng để tạo ra bề mặt láp tròn đặc inox phi 3 hoàn thiện.
Quá trình sản xuất láp tròn đặc inox phi 3 có thể có thêm các bước khác như kiểm tra chất lượng và đóng gói sản phẩm.
So sánh láp tròn đặc inox phi 3 cán nguội và cán nóng?
Láp tròn đặc inox phi 3 cán nóng và cán nguội là hai phương pháp sản xuất khác nhau, đem lại cho sản phẩm các tính chất khác nhau. Dưới đây là so sánh giữa láp tròn đặc inox phi 3 cán nóng và cán nguội:
Độ cứng: Láp tròn đặc inox phi 3 cán nóng có độ cứng cao hơn so với cán nguội, do quá trình gia công nhiệt ở nhiệt độ cao hơn.
Độ dẻo: Láp tròn đặc inox phi 3 cán nguội có độ dẻo cao hơn so với cán nóng, do quá trình sản xuất không trải qua quá trình gia công nhiệt ở nhiệt độ cao.
Chiều dài: Láp tròn đặc inox phi 3 cán nóng có chiều dài lớn hơn so với cán nguội, do quá trình sản xuất nóng có thể kéo dài sản phẩm hơn.
Tính hàn: Láp tròn đặc inox phi 3 cán nóng có tính hàn kém hơn so với cán nguội, do quá trình sản xuất nóng làm giảm tính năng hàn của sản phẩm.
Bề mặt: Láp tròn đặc inox phi 3 cán nguội có bề mặt mịn hơn so với cán nóng, do quá trình sản xuất nguội được thực hiện bằng phương pháp tản nhiệt tự nhiên, không bị bóng đèn lò nóng làm ảnh hưởng đến bề mặt sản phẩm.
Những phụ kiện được đính kèm khi lắp đặt láp tròn đặc inox phi 3
Đinh ốc: Đinh ốc được sử dụng để kết nối và gắn chặt sản phẩm với các bộ phận khác trong hệ thống.
Bulông: Bulông là loại phụ kiện được sử dụng để kết nối các bộ phận cần thiết trong quá trình lắp đặt.
Đai ốc: Đai ốc được sử dụng để giữ chặt sản phẩm và các bộ phận khác trong quá trình sử dụng.
Tay vịn: Tay vịn được sử dụng để giúp người sử dụng có thể cầm nắm và di chuyển sản phẩm một cách thuận tiện và an toàn.
Đế chân: Đế chân được sử dụng để giữ chặt sản phẩm trên mặt đất hoặc bề mặt phẳng khác.
Dịch vụ cung cấp láp tròn đặc inox phi 3 – Mạnh Tiến Phát vận chuyển trực tiếp
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ vận chuyển trực tiếp đến địa chỉ khách hàng. Chúng tôi sử dụng các phương tiện vận chuyển đảm bảo an toàn và đúng tiến độ như xe tải, container, tàu biển,… để đưa sản phẩm đến tận nơi cho khách hàng.
Đối với các đơn hàng trong khu vực gần công ty, chúng tôi có thể sử dụng dịch vụ giao hàng nhanh hoặc giao hàng trong ngày để đảm bảo thời gian nhận hàng của khách hàng.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đúng quy cách, số lượng, đúng giá cả với khách hàng. Nếu khách hàng có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu gì về dịch vụ vận chuyển, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn