Láp tròn đặc inox phi 8 được làm từ inox có đường kính bề mặt bên ngoài là 8mm. Inox được sử dụng để sản xuất cây láp tròn đặc phi 8 là loại inox chịu được tác động và áp lực lớn, có khả năng chống ăn mòn – oxi hóa, cùng với độ bóng cao, độ bền vững tốt.
Sản phẩm này được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành cơ khí, sản xuất thiết bị điện tử – điện lạnh, sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất đồ gia dụng, trong ngành y tế, sản xuất đồ trang sức,..
Bảng báo giá láp inox phi 8
STT | TÊN HÀNG | SỐ KG/M | GIÁ THAM KHẢO | PHI |
1 | Láp Inox 304 Phi 3 | 0.06 | 70,000 | 3 |
2 | Láp Inox 304 Phi 4 | 0.10 | 70,000 | 4 |
3 | Láp Inox 304 Phi 5 | 0.16 | 70,000 | 5 |
4 | Láp Inox 304 Phi 6 | 0.22 | 70,000 | 6 |
5 | Láp Inox 304 Phi 7 | 0.31 | 70,000 | 7 |
6 | Láp Inox 304 Phi 8 | 0.40 | 70,000 | 8 |
7 | Láp Inox 304 Phi 9 | 0.50 | 70,000 | 9 |
8 | Láp Inox 304 Phi 10 | 0.62 | 70,000 | 10 |
9 | Láp Inox 304 Phi 11 | 0.75 | 68,000 | 11 |
10 | Láp Inox 304 Phi 12 | 0.90 | 68,000 | 12 |
11 | Láp Inox 304 Phi 13 | 1.05 | 68,000 | 13 |
12 | Láp Inox 304 Phi 14 | 1.22 | 68,000 | 14 |
13 | Láp Inox 304 Phi 15 | 1.40 | 68,000 | 15 |
14 | Láp Inox 304 Phi 16 | 1.59 | 68,000 | 16 |
15 | Láp Inox 304 Phi 17 | 1.80 | 68,000 | 17 |
16 | Láp Inox 304 Phi 18 | 2.02 | 68,000 | 18 |
17 | Láp Inox 304 Phi 19 | 2.25 | 68,000 | 19 |
18 | Láp Inox 304 Phi 20 | 2.49 | 68,000 | 20 |
19 | Láp Inox 304 Phi 22 | 3.01 | 68,000 | 22 |
20 | Láp Inox 304 Phi 24 | 3.59 | 68,000 | 24 |
21 | Láp Inox 304 Phi 26 | 4.21 | 68,000 | 26 |
22 | Láp Inox 304 Phi 28 | 4.88 | 68,000 | 28 |
23 | Láp Inox 304 Phi 30 | 5.60 | 68,000 | 30 |
24 | Láp Inox 304 Phi 32 | 6.38 | 68,000 | 32 |
25 | Láp Inox 304 Phi 34 | 7.20 | 68,000 | 34 |
26 | Láp Inox 304 Phi 36 | 8.07 | 68,000 | 36 |
27 | Láp Inox 304 Phi 38 | 8.99 | 68,000 | 38 |
28 | Láp Inox 304 Phi 40 | 9.96 | 68,000 | 40 |
29 | Láp Inox 304 Phi 42 | 10.99 | 68,000 | 42 |
30 | Láp Inox 304 Phi 44 | 12.06 | 68,000 | 44 |
31 | Láp Inox 304 Phi 46 | 13.18 | 68,000 | 46 |
32 | Láp Inox 304 Phi 48 | 14.35 | 68,000 | 48 |
33 | Láp Inox 304 Phi 50 | 15.57 | 68,000 | 50 |
34 | Láp Inox 304 Phi 55 | 18.84 | 68,000 | 55 |
35 | Láp Inox 304 Phi 60 | 22.42 | 68,000 | 60 |
36 | Láp Inox 304 Phi 65 | 26.31 | 68,000 | 65 |
37 | Láp Inox 304 Phi 70 | 30.51 | 68,000 | 70 |
38 | Láp Inox 304 Phi 75 | 35.03 | 68,000 | 75 |
39 | Láp Inox 304 Phi 80 | 39.86 | 68,000 | 80 |
40 | Láp Inox 304 Phi 85 | 44.99 | 68,000 | 85 |
41 | Láp Inox 304 Phi 90 | 50.44 | 68,000 | 90 |
42 | Láp Inox 304 Phi 95 | 56.20 | 68,000 | 95 |
43 | Láp Inox 304 Phi 100 | 62.28 | 68,000 | 100 |
44 | Láp Inox 304 Phi 105 | 68.66 | 75,000 | 105 |
45 | Láp Inox 304 Phi 110 | 75.35 | 75,000 | 110 |
46 | Láp Inox 304 Phi 115 | 82.36 | 75,000 | 115 |
47 | Láp Inox 304 Phi 120 | 89.68 | 75,000 | 120 |
48 | Láp Inox 304 Phi 125 | 97.30 | 75,000 | 125 |
49 | Láp Inox 304 Phi 130 | 105.24 | 75,000 | 130 |
50 | Láp Inox 304 Phi 135 | 113.50 | 75,000 | 135 |
51 | Láp Inox 304 Phi 140 | 122.06 | 75,000 | 140 |
52 | Láp Inox 304 Phi 145 | 130.93 | 75,000 | 145 |
53 | Láp Inox 304 Phi 150 | 140.12 | 75,000 | 150 |
54 | Láp Inox 304 Phi 160 | 159.42 | 75,000 | 160 |
55 | Láp Inox 304 Phi 170 | 179.97 | 75,000 | 170 |
56 | Láp Inox 304 Phi 180 | 201.77 | 75,000 | 180 |
57 | Láp Inox 304 Phi 190 | 224.81 | 75,000 | 190 |
58 | Láp Inox 304 Phi 200 | 249.10 | 75,000 | 200 |
59 | Láp Inox 304 Phi 210 | 274.63 | 100,000 | 210 |
60 | Láp Inox 304 Phi 220 | 301.41 | 100,000 | 220 |
61 | Láp Inox 304 Phi 230 | 329.43 | 100,000 | 230 |
62 | Láp Inox 304 Phi 240 | 358.70 | 100,000 | 240 |
63 | Láp Inox 304 Phi 250 | 389.22 | 100,000 | 250 |
64 | Láp Inox 304 Phi 260 | 420.98 | 100,000 | 260 |
65 | Láp Inox 304 Phi 270 | 453.98 | 100,000 | 270 |
66 | Láp Inox 304 Phi 280 | 488.24 | 100,000 | 280 |
67 | Láp Inox 304 Phi 290 | 523.73 | 100,000 | 290 |
68 | Láp Inox 304 Phi 300 | 560.48 | 100,000 | 300 |
69 | Láp Inox 304 Phi 320 | 637.70 | 120,000 | 320 |
70 | Láp Inox 304 Phi 340 | 719.90 | 120,000 | 340 |
71 | Láp Inox 304 Phi 360 | 807.08 | 120,000 | 360 |
72 | Láp Inox 304 Phi 380 | 899.25 | 120,000 | 380 |
73 | Láp Inox 304 Phi 400 | 996.40 | 120,000 | 400 |
74 | Láp Inox 304 Phi 450 | 1,261.07 | 120,000 | 450 |
75 | Láp Inox 304 Phi 500 | 1,556.88 | 120,000 | 500 |
Láp tròn đặc inox phi 8 có độ bền cao không?
Sản phẩm thường được sản xuất từ inox 304 hoặc 316, đây là loại inox có độ bền rất cao, khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt. Vì vậy, láp tròn đặc inox phi 8 cũng có độ bền cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính bền vững cao như trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, xử lý nước thải, thiết bị y tế,…
Tuy nhiên, độ bền của sản phẩm còn phụ thuộc vào cách sử dụng, bảo quản và điều kiện môi trường sử dụng của nó. Vì vậy, khi sử dụng láp tròn đặc inox phi 8, cần lưu ý giữ cho sản phẩm luôn được sạch sẽ – khô ráo, tránh va chạm mạnh và các yếu tố ăn mòn, rỉ sét có thể ảnh hưởng đến độ bền của sản phẩm.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn nào?
Láp tròn đặc inox phi 8 thường được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM, JIS, DIN, GB… Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng, các sản phẩm của Công ty Mạnh Tiến Phát được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt nhất trong ngành như ASTM A276, JIS G4303, DIN EN 10088-3,…
Công ty Mạnh Tiến Phát cũng cam kết đảm bảo sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật cũng như các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau mà khách hàng yêu cầu.
Có những đặc điểm kỹ thuật nào của láp tròn đặc inox phi 8 cần lưu ý khi sử dụng?
Độ bền và độ cứng:
Láp tròn đặc inox phi 8 có độ bền – độ cứng cao, tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường có độ ẩm cao hoặc môi trường chứa các hóa chất ăn mòn, độ bền của sản phẩm có thể bị giảm.
Khả năng chịu nhiệt:
Chúng có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.
Khả năng chống ăn mòn:
Với tính chất không bị ăn mòn của inox, láp tròn đặc inox phi 8 có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều môi trường khác nhau.
Độ dẻo dai:
Láp tròn đặc inox phi 8 có độ dẻo dai tương đối cao, tuy nhiên, vẫn cần phải hạn chế độ dẻo dai quá cao để tránh bị biến dạng hay gãy khi sử dụng.
Độ bóng và độ trơn:
Láp tròn đặc inox phi 8 có độ bóng – độ trơn cao, giúp sản phẩm có thể được sử dụng để gia công các sản phẩm có độ chính xác cao.
Sản phẩm được ứng dụng trong lĩnh vực nào?
Láp tròn đặc inox phi 8 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ đặc tính chịu được mài mòn, chống ăn mòn, chịu được nhiệt và độ bền cao. Các lĩnh vực chủ yếu bao gồm:
Cơ khí chế tạo: sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc, thiết bị chịu lực.
Ngành xây dựng: được sử dụng để sản xuất các cột, dầm, nẹp, ốp trang trí, cầu thang, lan can, vách ngăn.
Ngành công nghiệp hóa chất: được sử dụng để sản xuất các bồn chứa, ống dẫn, đường ống chịu áp lực, cột cầu trục.
Ngành công nghiệp thực phẩm: sử dụng trong sản xuất thiết bị phục vụ cho ngành thực phẩm, đặc biệt là các thiết bị tiếp xúc với thực phẩm.
Ngành công nghiệp y tế: sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như khung giường bệnh, tủ trang thiết bị y tế, vật liệu phục hồi xương.
Ngành công nghiệp hạt nhân:được sử dụng trong sản xuất thiết bị – kết cấu chịu được phóng xạ trong ngành công nghiệp hạt nhân.
Có những loại inox nào khác được sử dụng để sản xuất láp tròn đặc phi 8?
Ngoài inox phi 8, để sản xuất các sản phẩm láp tròn đặc có thể sử dụng các loại inox khác như inox phi 304, inox phi 316, inox phi 201, inox phi 430,… Tuy nhiên, sự lựa chọn phù hợp về loại inox phụ thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm cuối cùng.
Láp tròn đặc inox phi 8 có tính năng chống gỉ không?
Chúng được làm từ hợp kim inox, chủ yếu là inox 304 và 316, có khả năng chống gỉ cao hơn so với các loại kim loại khác. Tuy nhiên, để sản phẩm có độ bền cao và khả năng chống gỉ tốt, cần phải được bảo quản và sử dụng đúng cách. Trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất ăn mòn mạnh, láp tròn đặc inox phi 8 cũng có thể bị ảnh hưởng và gỉ sét. Do đó, nên bảo quản – sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn của nhà sản xuất để tối đa hóa độ bền và khả năng chống gỉ của sản phẩm.
Đường kính bề mặt bên ngoài của sản phẩm là bao nhiêu?
Đường kính bề mặt bên ngoài của láp tròn đặc inox phi 8 là 8mm.
Láp tròn đặc inox phi 8 có thể được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm nào?
Láp tròn đặc inox phi 8 có thể được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm như trục động cơ, trục bơm, các chi tiết máy móc chịu lực, chịu tải trọng và chịu mài mòn cao, các chi tiết trong ngành dược phẩm và thực phẩm, các chi tiết trong ngành công nghiệp hóa chất và môi trường, nhiều ứng dụng khác.
Láp tròn đặc inox phi 8 có độ chính xác cao không?
Láp tròn đặc inox phi 8 có độ chính xác khá cao. Đường kính của sản phẩm có độ chính xác cao, đảm bảo tính đồng đều và chuẩn xác trong quá trình sử dụng. Tuy nhiên, độ chính xác của sản phẩm còn phụ thuộc vào quá trình sản xuất và thiết bị máy móc được sử dụng trong quá trình gia công.
Làm thế nào để bảo quản và sử dụng láp tròn đặc inox phi 8 hiệu quả?
Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát và không có ẩm ướt, bụi bẩn hoặc dầu mỡ.
Tránh tiếp xúc sản phẩm với các chất gây ăn mòn hoặc hóa chất độc hại.
Đảm bảo sản phẩm không va chạm, trầy xước hay gãy nứt trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Sử dụng sản phẩm trong môi trường thích hợp, tránh tiếp xúc với nhiệt độ cao, hóa chất độc hại hoặc môi trường ăn mòn.
Tránh sử dụng sản phẩm trong các ứng dụng quá tải hoặc bị va đập mạnh.
Đảm bảo sản phẩm được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất sử dụng.
Sử dụng sản phẩm theo hướng dẫn kỹ thuật và quy trình sản xuất của nhà sản xuất để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất sử dụng.
Kiểm tra sản phẩm trước khi sử dụng để đảm bảo tính chính xác và đúng tiêu chuẩn.
Phân phối láp inox phi 8 trực tiếp bởi công ty Mạnh Tiến Phát
Mạnh Tiến Phát đang phân phối láp inox phi 8 trực tiếp cho khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm này, bạn có thể liên hệ trực tiếp với công ty để được tư vấn và hỗ trợ.
Công ty TNHH Mạnh Tiến Phát
Địa chỉ: 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: Hotline 1 : 0932.010.345 Ms Lan; Hotline 2 : 0932.055.123 Ms Loan; Hotline 3 : 0902.505.234 Ms Thúy; Hotline 4 : 0917.02.03.03 Mr Khoa; Hotline 5 : 0909.077.234 Ms Yến; Hotline 6 : 0917.63.63.67 Ms Hai; Hotline 7 : 0936.600.600 Mr Dinh; Hotline 8 : 0944.939.990 Mr Tuấn
Bạn có thể liên hệ với công ty qua điện thoại, email hoặc trực tiếp đến địa chỉ của công ty để được hỗ trợ tốt nhất.