Đại lý tôn Phương Nam tại Đắk Lắk. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Đắk Lắk

lop mai ton phuong nam

Tôn Phương Nam có nhiều ưu điểm như khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy, khả năng chống ăn mòn, chịu lực lớn tác động,…. Điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình tại Đắk Lắk, đặc biệt là khu vực chịu ảnh hưởng của môi trường khắc nghiệt và ẩm ướt.

>>> Mạnh Tiến Phát báo giá tôn Hoa Sen tại Đắk Lắk

gia ton mau xay dung

Bảng báo giá tôn Phương Nam

bang gia ton

Giới thiệu về tôn Phương Nam tại Kho Mạnh Tiến Phát

Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu tôn lợp mái phổ biến và uy tín tại Việt Nam. Tôn Phương Nam được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cần thiết để đảm bảo tính chất cơ học – khả năng chống ăn mòn.

Sản phẩm được thiết kế với nhiều họa tiết & màu sắc khác nhau, giúp cho ngôi nhà trở nên đẹp mắt sang trọng hơn.

Ngoài ra, Tôn Phương Nam còn có khả năng chống nóng, cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng => tạo sự thoải mái cho không gian sống.

Hiện nay, chúng đã được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng lớn nhỏ, và được đánh giá cao bởi các chuyên gia trong ngành xây dựng, cũng như nhiều đối tượng khách hàng sử dụng.

Độ bóng bề mặt tôn Phương Nam

Độ bóng bề mặt của tôn Phương Nam thường được điều chỉnh bởi quá trình sản xuất & các công đoạn xử lý bề mặt.

Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng của khách hàng, độ bóng bề mặt của chúng có thể được chia thành các loại như:

  • Tôn Phương Nam có bề mặt không bóng, được sử dụng cho các công trình cần tính thẩm mỹ thấp như nhà kho, nhà xưởng, nhà máy sản xuất.

  • Tôn Phương Nam có bề mặt bóng, được sử dụng cho các công trình cần tính thẩm mỹ cao như nhà ở, biệt thự, khách sạn, văn phòng.

Để đạt được độ bóng bề mặt mong muốn, chúng thường được xử lý bằng các phương pháp như mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, mạ màu, mạ nhôm kẽm… Các phương pháp này giúp tôn Phương Nam có độ bóng bề mặt đẹp, chống trầy xước, chống ăn mòn tốt hơn.

gia ton phuong nam manh tien phat

Làm rõ các khái niệm & ưu điểm về tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn kẽm Phương Nam

Tôn kẽm Phương Nam là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất bằng cách sử dụng tấm tôn thép kẽm được phủ lớp kẽm nhúng nóng ở cả hai mặt. Lớp phủ kẽm giúp bảo vệ tôn thép khỏi sự ăn mòn, giúp tôn có độ bền cao, khả năng chống thời tiết tốt.

Tôn kẽm Phương Nam có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như:

  • Bền, chống ăn mòn và chịu được tác động môi trường khắc nghiệt.
  • Dễ dàng lắp đặt thi công.
  • Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
  • Tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều loại kiến trúc.

Tôn kẽm Phương Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, chẳng hạn như nhà xưởng, nhà kho, biệt thự, tòa nhà văn phòng, trường học, bệnh viện, các công trình công nghiệp khác.

>>>> Công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng, giá tốt tại Đắk Lắk

Tôn lạnh Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ tôn thép cán nguội; được phủ lớp kẽm nhằm bảo vệ tôn khỏi sự ăn mòn và tăng độ bền. Tôn lạnh Phương Nam có nhiều đặc điểm ưu việt, chẳng hạn như:

  • Có độ cứng cao, chịu được tác động va chạm mạnh mẽ.
  • Độ dày đồng đều trên toàn bộ tấm tôn, giúp tăng tính chịu lực của sản phẩm.
  • Có khả năng chống trầy xước, chống ăn mòn.
  • Dễ dàng cắt, uốn – thi công, tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều kiểu kiến trúc.

Tôn lạnh Phương Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, chẳng hạn như mái che, tường và vách ngăn, nhà kho, nhà xưởng, trường học, bệnh viện,…

Tôn màu Phương Nam

Tôn màu Phương Nam là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ tôn thép mạ kẽm, được phủ lớp sơn tĩnh điện có chất lượng cao giúp tăng độ bền, độ chịu lực & khả năng chống ăn mòn. Sơn được sử dụng để phủ lên bề mặt tôn có thể có nhiều màu sắc khác nhau, tạo nên tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

Tôn màu Phương Nam có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như:

  • Có độ bền cao – khả năng chống ăn mòn tốt.
  • Có tính thẩm mỹ cao, đa dạng về màu sắc => giúp tôn màu Phương Nam phù hợp với nhiều loại kiến trúc khác nhau.
  • Có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt, bảo vệ tôn khỏi tác động của môi trường.
  • Dễ dàng lắp đặt thi công, giảm thiểu thời gian thi công và chi phí.

Tôn màu Phương Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, chẳng hạn như nhà xưởng, nhà kho, trường học, bệnh viện, tòa nhà văn phòng,..

gia ton phuong nam tai mtp hom nay

Tôn cách nhiệt Phương Nam

Tôn cách nhiệt Phương Nam là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất từ tôn thép mạ kẽm, được phủ lớp bảo vệ cách nhiệt bằng vật liệu cách nhiệt chuyên dụng. Vật liệu cách nhiệt có thể là mút xốp, bông thủy tinh hay các loại chất liệu khác, giúp giảm thiểu sự thoát nhiệt và âm thanh.

Tôn cách nhiệt Phương Nam có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như:

  • Tính cách nhiệt cao, giảm thiểu nhiệt độ bên trong và ngoài công trình, giúp giữ nhiệt độ ổn định trong phòng.
  • Tính âm thanh tốt, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và bên trong công trình.
  • Độ bền cao, có khả năng chịu tác động của môi trường.
  • Dễ dàng lắp đặt thi công, giảm thiểu thời gian và chi phí.

Tôn cách nhiệt Phương Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, chẳng hạn như các nhà máy, kho bãi, nhà xưởng sản xuất, nhà ở và các công trình công nghiệp khác.

Tôn cán sóng Phương Nam

Tôn cán sóng Phương Nam là loại tôn thép mạ kẽm được sản xuất theo quy trình cán sóng trên dây chuyền công nghệ hiện đại, với các sóng vuông đều nhau được cán lên bề mặt tôn. Tôn cán sóng Phương Nam được sản xuất với nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng công trình xây dựng.

Tôn cán sóng Phương Nam có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như:

  • Độ bền cao, chịu được sự tác động của môi trường và thời tiết khắc nghiệt.
  • Khả năng chống gỉ sét tốt, giúp bảo vệ tôn khỏi sự ăn mòn do tác động của môi trường.
  • Dễ dàng lắp đặt và thi công, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Tôn cán sóng Phương Nam được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, chẳng hạn như: nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, trường học, bệnh viện, các công trình công nghiệp, v.v.

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H12.55 – 2.6761,51167,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H13.02 – 3.1470,14177,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H13.47 – 3.6677,64485,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H13.93 – 4.1386,35494,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H14.40 – 4.6095,948105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H14.87 – 5.07105,675116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H13.54 – 3.7380,68988,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H14.00 – 4.2089,74098,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H14.47 – 4.6799,711109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H14.94 – 5.14109,819120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S15.34 (± 0.20)110,600113,918
0.76 x 1200 – S16.94 (± 0.20)139,532143,718
0.96 x 1200 – S18.83 (± 0.30)170,468175,582
1.16 x 1200 – S110.71 (± 0.40)205,513211,678
1.39 x 1200 – S112.88 (± 0.40)246,492253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6261,28367,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0970,80777,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6178,23786,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0886,84995,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5596,350105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02105,982116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,655
0.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,896
0.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,707
0.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,895
0.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,997
0.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,351
0.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,460
0.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,402
0.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,377
0.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,068
0.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,213
0.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,944
0.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,152
0.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,068
0.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,262
0.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,913
0.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,513
0.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS14.48 (± 0.13)110,079113,382
0.58 x 1200 – SS15.33 (± 0.20)110,079113,382
0.75 x 1200 – SS16.93 (± 0.20)138,876143,042
0.95 x 1200 – SS18.81 (± 0.30)169,665174,755
0.95 x 1000 – SS17.34 (± 0.30)141,356145,597
1.15 x 1200 – SS110.69 (± 0.30)204,546210,682
1.15 x 1000 – SS18.94 (± 0.30)170,775175,898
1.38 x 1200 – SS112.86 (± 0.40)245,332252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S12.3754,22559,648
0.28 x 1200 – MS/S12.5658,71464,586
0.30 x 1200 – MS/S12.7563,44369,787
0.33 x 1200 – MS/S13.0366,10072,709
0.38 x 1200 – MS/S13.5074,57182,028
0.43 x 1200 – MS/S13.9782,23090,453
0.48 x 1200 – MS/S14.44107,273118,000
0.58 x 1200 – MS/S15.40118,409130,250
0.75 x 1200 – MS/S17.08155,483171,031
0.95 x 1000 – MS/S17.47156,090171,699
0.95 x 1200 – MS/S18.96187,224205,946
1.15 x 1000 – MS/S19.04186,123204,735
1.15 x 1200 – MS/S110.84223,182245,501
1.38 x 1200 – MS/S113.01265,231291,754
1.48 x 1000 – MS/S111.63237,097260,807
1.48 x 1200 – MS/S113.95284,394312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8464,61671,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0364,70971,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1267,47074,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6168,97875,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1179,79287,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6085,64694,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7893,628102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7895,630105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07103,140113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26109,084119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54114,097125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74122,220134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83129,272142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33135,397148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51162,795179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04198,637218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8450,87555,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0350,94856,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1253,11258,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6153,79559,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1162,90069,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6067,49074,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7873,74881,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7874,81782,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.0780,86288,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.2685,52294,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.5489,45298,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.7495,820105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83101,349111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33107,503118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51126,983139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04155,867171,454

Đánh giá chất lượng lớp mạ tôn Phương Nam

Lớp mạ tôn Phương Nam là một phần quan trọng trong quá trình sản xuất tôn, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tôn khỏi ăn mòn, oxi hóa, giúp tăng độ bền, tăng tuổi thọ của tôn. Dưới đây là đánh giá chất lượng lớp mạ tôn Phương Nam:

Độ dày của lớp mạ:

Độ dày của lớp mạ phải đảm bảo đủ độ dày nhất định, tránh tình trạng mỏng hơn chuẩn hoặc không đồng đều trên bề mặt tôn. Nếu lớp mạ quá mỏng, tôn sẽ bị dễ dàng gỉ sét, còn nếu quá dày thì sẽ tăng chi phí và làm giảm khả năng truyền nhiệt của tôn.

Độ bóng, độ mịn của bề mặt tôn:

Lớp mạ ton phải có bề mặt mịn, đẹp, độ bóng cao. Nếu bề mặt tôn có nhiều vết nổi hay lỗ khuyết thì không chỉ ảnh hưởng đến mục đích sử dụng mà còn giảm tính thẩm mỹ của tôn.

Độ bền của lớp mạ:

Lớp mạ tôn Phương Nam phải có độ bền cao để đảm bảo rằng tôn có thể sử dụng được trong thời gian dài mà không bị ăn mòn hay bị oxy hóa. Lớp mạ tốt sẽ giúp tôn chịu được sự tác động của môi trường khắc nghiệt, chống lại sự oxi hóa và giảm độ bền của tôn.

Sản xuất theo công nghệ hiện đại:

Lớp mạ tôn Phương Nam phải được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ chính xác – đồng đều của lớp mạ trên bề mặt tôn.

gia ton phuong nam xay dung

Các dạng sóng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn kẽm:

  • Sóng V trơn
  • Sóng V khúc xạ
  • Sóng U trơn
  • Sóng U khúc xạ

Tôn lạnh:

  • Sóng V trơn
  • Sóng V khúc xạ
  • Sóng U trơn
  • Sóng U khúc xạ
  • Sóng I trơn
  • Sóng I khúc xạ
  • Sóng T trơn
  • Sóng T khúc xạ

Tôn màu:

  • Sóng V trơn
  • Sóng V khúc xạ
  • Sóng U trơn
  • Sóng U khúc xạ
  • Sóng I trơn
  • Sóng I khúc xạ
  • Sóng T trơn
  • Sóng T khúc xạ

Tôn cách nhiệt:

  • Sóng V trơn
  • Sóng V khúc xạ
  • Sóng U trơn
  • Sóng U khúc xạ

Tôn cán sóng:

  • Sóng cán nguyên (sinh động hoặc dập sóng)
  • Sóng Tôn lạnh dập sóng
  • Sóng Tôn màu dập sóng
  • Sóng Tôn cách nhiệt dập sóng

Lưu ý rằng không phải tất cả các dạng sóng đều có sẵn cho tất cả các loại tôn Phương Nam.

Phân phối tôn Phương Nam bởi MẠNH TIẾN PHÁT tại Đắk Lắk?

Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị hàng đầu tại Đắk Lắk chuyên cung cấp tôn Phương Nam, cùng với những sản phẩm tôn lợp khác. Cụ thể bao gồm:

Tôn Phương Nam mạ kẽm nhúng nóng: Sản phẩm chất lượng cao, chống ăn mòn tốt, có độ bền cao.

Tôn Phương Nam mạ màu: Sản phẩm có màu sắc đa dạng, thẩm mỹ cao, chống trầy xước và chống ăn mòn tốt.

Tôn Phương Nam mạ nhôm kẽm: Sản phẩm chống ăn mòn tốt hơn tôn mạ kẽm thông thường, giá thành hơi cao hơn nhưng đáp ứng được nhu cầu của các công trình cao cấp.

Tôn Phương Nam sơn tĩnh điện: Sản phẩm có độ bóng bề mặt cao, chống trầy xước và chống ăn mòn tốt.

Mạnh Tiến Phát có hệ thống phân phối rộng khắp các tỉnh thành trên toàn quốc, đảm bảo các sản phẩm tôn Phương Nam chất lượng cao, đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và giá cả cạnh tranh. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát hoặc qua các đại lý phân phối của công ty để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »