Để sử dụng tôn Phương Nam hiệu quả, các công trình xây dựng tại Đắk Nông cần phải lựa chọn sản phẩm đúng loại, đúng độ dày để đảm bảo quá trình lắp đặt và bảo dưỡng đúng cách. Nếu không, tôn Phương Nam có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài như thời tiết, môi trường và sử dụng sai cách.
>>> Mạnh Tiến Phát báo giá tôn Hoa Sen tại Đắk Nông
Bảng báo giá tôn Phương Nam tại Đắk Nông
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Thông số về mặt nhiệt độ mà Tôn Phương Nam có thể đạt được?
Tôn Phương Nam là loại tôn lợp được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng cao như thép mạ kẽm nhúng nóng, nhựa PVC và các hạt phụ gia. Với các tính năng vượt trội về cơ lý, khả năng chịu mài mòn, sản phẩm này cũng có khả năng chịu nhiệt tốt, đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau của các công trình xây dựng.
Mặt nhiệt độ của tôn Phương Nam được đánh giá dựa trên các thông số kỹ thuật như khả năng chịu nhiệt của tôn, khả năng cách nhiệt của vật liệu bên trong tôn. Các thông số này sẽ phụ thuộc vào chủng loại tôn được sử dụng, độ dày của tôn , cũng như các yêu cầu cụ thể của công trình.
Tuy nhiên, theo thông tin từ Mạnh Tiến Phát, tôn Phương Nam có khả năng chịu được nhiệt độ cao tối đa khoảng 120 độ C, đáp ứng tốt với nhiều điều kiện khác nhau của các công trình xây dựng. Đồng thời, sản phẩm cũng được thiết kế để có tính cách nhiệt tốt => giảm thiểu nhiệt độ bên trong công trình và tạo sự thoáng mát, tiết kiệm năng lượng cho người sử dụng.
Đặc tính chống ăn mòn của sản phẩm như thế nào?
Đặc tính chống ăn mòn của tôn Phương Nam là một trong những yếu tố quan trọng giúp chúng có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ của tôn lợp. Cụ thể, các đặc tính chống ăn mòn như sau:
Bề mặt tôn được phủ lớp mạ kẽm nhúng nóng:
Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp tôn chống ăn mòn tốt bằng cách tạo ra một lớp bảo vệ cho bề mặt tôn khỏi sự oxy hóa và các tác nhân khác trong môi trường.
Sử dụng hợp kim nhôm kẽm magie:
Hợp kim này được sử dụng để tạo ra lớp màng chống ăn mòn tự động trên bề mặt tôn. Khi tôn bị trầy xước, hợp kim này sẽ tự động tạo ra một lớp oxit bảo vệ trên bề mặt tôn để ngăn chặn sự phát triển của sự ăn mòn.
Sử dụng lớp phủ nhựa PVC:
Lớp phủ này không chỉ giúp tôn Phương Nam trở nên bền vững hơn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt mà còn tạo ra một lớp bảo vệ bổ sung chống lại sự ăn mòn.
>>>> Công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng, giá tốt tại Đắk Nông
Độ dày tôn Phương Nam
Dưới đây là một số thông tin về độ dày của các loại tôn Phương Nam:
- Tôn kẽm có độ dày thường từ 0,13mm đến 0,5mm.
- Tôn lạnh có độ dày từ 0,25mm đến 1,2mm.
- Tôn màu có độ dày từ 0,2mm đến 0,6mm.
- Tôn cách nhiệt có độ dày từ 0,4mm đến 1,2mm.
- Tôn cán sóng có độ dày từ 0,2mm đến 0,5mm.
Tuy nhiên, độ dày của từng loại có thể được điều chỉnh để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Tuổi thọ mà những loại tôn Phương Nam đạt được là bao nhiêu năm?
Tuổi thọ của tôn Phương Nam tùy thuộc vào nhiều yếu tố như môi trường sử dụng, cách bảo dưỡng, bảo quản của người sử dụng, nhưng với các công nghệ hiện đại & vật liệu chất lượng cao, tôn Phương Nam có thể đạt tuổi thọ từ 20 đến 30 năm trở lên.
Để tôn lợp đạt được tuổi thọ cao nhất, cần chú ý đến việc bảo trì, bảo dưỡng tôn đúng cách như: vệ sinh thường xuyên, sơn lại lớp phủ bảo vệ khi có dấu hiệu bong tróc, thay thế các bộ phận bị hư hỏng hoặc bị rỉ sét, đảm bảo thoát nước và thoát hơi đầy đủ để tránh sự tích tụ của nước và hơi ẩm trong lớp tôn lợp.
Bên cạnh đó, việc lựa chọn tôn Phương Nam chất lượng tốt, chủ động tìm hiểu thông tin sản phẩm & nhà cung cấp uy tín cũng là yếu tố quan trọng giúp đảm bảo tuổi thọ của tôn lợp.
Những lĩnh vực thường ứng dụng tôn Phương Nam tại Đắk Nông
Tôn Phương Nam là vật liệu xây dựng đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau tại Đắk Nông, bao gồm:
Xây dựng nhà xưởng, nhà kho:
Chúng được ưa chuộng trong xây dựng nhà xưởng, nhà kho bởi tính năng độ bền cao, chống ăn mòn; khả năng chịu được tác động của môi trường công nghiệp, giúp bảo vệ hàng hóa trong kho và các thiết bị, máy móc trong nhà xưởng.
Xây dựng nhà dân dụng:
Ví dụ điển hình như nhà phố, biệt thự, tầng lớp, mái che… Sản phẩm có tính năng cách nhiệt, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, giúp tăng cường sự thoải mái tiện nghi cho người sử dụng.
Xây dựng các công trình thể thao:
Tôn Phương Nam được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình thể thao như sân bóng đá, sân tennis, sân golf,… giúp bảo vệ khu vực thi đấu và các khán giả khỏi các tác động của thời tiết.
Xây dựng khu du lịch:
Sản phẩm còn được sử dụng trong xây dựng các khu nghỉ dưỡng, khu du lịch để tạo nên những không gian tiện nghi, đẹp mắt, bền vững với thời gian.
Xây dựng các công trình trang trí:
Tôn Phương Nam được sử dụng để làm các sản phẩm trang trí như cửa sổ, cửa ra vào, các vách ngăn trong nhà, lan can, kệ để trang trí không gian, tạo nên một không gian đẹp mắt, hiện đại và sang trọng.
Mạnh Tiến Phát cung cấp thông tin về tôn Phương Nam như thế nào?
Website chính thức:
Mạnh Tiến Phát có trang web riêng tại địa chỉ manhtienphat.vn, tại đó khách hàng có thể tìm thấy thông tin về các sản phẩm tôn Phương Nam, đặt hàng trực tuyến đồng thời nhận tư vấn từ nhân viên kinh doanh.
Truyền thông mạng xã hội:
Chúng tôi sử dụng các mạng xã hội như Facebook, Zalo, Instagram để đăng tải thông tin sản phẩm, chính sách giá cả, khuyến mãi và tư vấn cho khách hàng.
Email – điện thoại:
Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua địa chỉ email: thepmtp@gmail.com hoặc số điện thoại 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 để được hỗ trợ và tư vấn.
Showroom và văn phòng:
Mạnh Tiến Phát có trụ sở chính tại 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh với showroom và văn phòng để khách hàng có thể tới trực tiếp để tham khảo, tìm hiểu sản phẩm.