Tôn Phương Nam đang có tốc độ tiêu thụ tại Quận Bình Tân – TPHCM là rất lớn. Loại tôn này được sản xuất theo công nghệ tiên tiến, tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong xây dựng, làm cho sản phẩm trở nên tin cậy; được ưa chuộng bởi các nhà thầu, các chuyên gia và các nhà đầu tư trong ngành xây dựng tại đây.
Đại lý tôn Phương Nam tại Quận Bình Tân. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Bình Tân
Ưu điểm và ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Các loại tôn như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau. Sau đây là một số thông tin về từng loại tôn này:
Tôn kẽm:
- Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, dễ dàng thi công và bảo trì.
- Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho nhà xưởng, kho bãi, các công trình xây dựng công nghiệp, thương mại,…
Tôn lạnh:
- Ưu điểm: giá thành thấp, độ bền cao, có thể tạo ra nhiều hình dạng khác nhau.
- Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình dân dụng, kho, nhà xưởng,…
Tôn màu:
- Ưu điểm: đa dạng về màu sắc, có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, không bị phai màu sau thời gian sử dụng.
- Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình dân dụng, các công trình thương mại, nhà xưởng,…
Tôn cách nhiệt:
- Ưu điểm: có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng điều hòa không khí, giúp giảm chi phí điện năng.
- Ứng dụng: thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,…
Tôn cán sóng Phương Nam:
- Ưu điểm: có hình dáng cán sóng độc đáo, tăng tính thẩm mỹ cho công trình, dễ dàng thi công và lắp đặt.
- Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình như nhà ở, khách sạn, resort,…
Tóm lại, mỗi loại tôn có ưu điểm – ứng dụng riêng, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng mà chọn loại tôn phù hợp để đạt được hiệu quả tốt nhất trong quá trình sử dụng, tiết kiệm chi phí.
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Có những phương pháp xây dựng và lợp mái bằng tôn Phương Nam nào?
Có nhiều phương pháp xây dựng – lợp mái bằng tôn Phương Nam phổ biến nhất được ưu chuộng hiện nay là:
Lợp mái tôn Phương Nam bằng phương pháp lớp đôi:
Đây là phương pháp phổ biến nhất để lợp mái bằng tôn Phương Nam. Trong phương pháp này, mỗi tấm tôn được chia thành hai phần bằng cách cắt giữa hai đường song song, sau đó ghép hai phần này lại với nhau để tạo thành một tấm lớn hơn.
Những tấm lớn này được lợp lên mái và giữ chặt với nhau bằng các thanh gỗ. Phương pháp này giúp tăng độ dày của tôn Phương Nam, cải thiện khả năng chống thấm nước.
Lợp mái tôn Phương Nam bằng phương pháp lớp đơn:
Phương pháp này tương tự như phương pháp lớp đôi, nhưng thay vì ghép hai phần tôn lại với nhau, các tấm tôn được lợp lên mái một lớp duy nhất. Phương pháp này thường được sử dụng cho các công trình nhỏ hoặc nhà dân dụng.
Lợp mái tôn Phương Nam bằng phương pháp dán:
Trong phương pháp này, các tấm tôn được dán lên mái bằng keo hoặc chất kết dính khác. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu cho các công trình nhỏ hoặc ở vùng có khí hậu ẩm ướt.
Lợp mái tôn Phương Nam bằng phương pháp đóng:
Phương pháp này bao gồm việc đóng các tấm tôn Phương Nam lên mái bằng các miếng gỗ hoặc các thanh kim loại. Phương pháp này được sử dụng cho các công trình lớn và tòa nhà cao tầng.
Tôn Phương Nam được sử dụng trong xây dựng và lợp mái có ảnh hưởng gì đến môi trường?
Việc sử dụng tôn Phương Nam trong xây dựng có thể có một số ảnh hưởng đến môi trường, nhưng tùy thuộc vào cách sử dụng và quản lý.
Sử dụng tài nguyên gỗ: Để sản xuất tôn Phương Nam, cần sử dụng gỗ để làm khung & thanh giằng để giữ chặt tấm tôn. Nếu không được quản lý cẩn thận, việc khai thác gỗ để sản xuất tôn Phương Nam có thể gây ra các vấn đề về khai thác rừng, đặc biệt là trong trường hợp các rừng đang bị suy thoái.
Ô nhiễm môi trường: Việc sản xuất tôn có thể gây ra một số ô nhiễm môi trường, như khí thải và chất thải. Trong quá trình sản xuất, tôn Phương Nam cũng có thể chứa một số chất độc hại, chẳng hạn như chì và asbest.
Tuy nhiên, việc sử dụng tôn Phương Nam trong xây dựng cũng có một số ưu điểm về môi trường. Tôn Phương Nam là vật liệu tự nhiên, không chứa các hóa chất độc hại, và có tuổi thọ lâu dài nếu được bảo quản và sử dụng đúng cách.
Để giảm thiểu ảnh hưởng của việc sử dụng loại tôn này đến môi trường, cần thực hiện các biện pháp quản lý khai thác gỗ và sản xuất tôn theo các quy định về bảo vệ môi trường. Ngoài ra, cần có các chính sách hỗ trợ và khuyến khích sử dụng các vật liệu xây dựng thân thiện với môi trường và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện đại
Sử dụng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam để cán Seamlock
Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam là các loại tôn được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hiện nay. Tuy nhiên, để cán Seamlock, chỉ có một số loại tôn được sử dụng, bao gồm:
Tôn cán sóng Phương Nam:
Đây là loại tôn được sản xuất từ thép mạ kẽm, có hình dạng sóng sóng. Tôn cán sóng Phương Nam thường được sử dụng để lợp mái, tường nhà, có độ bền cao và khả năng chống thấm nước tốt.
Tôn cách nhiệt:
Tôn cách nhiệt là loại tôn được làm từ vật liệu cách nhiệt, giúp giảm thiểu tiếng ồn, giữ nhiệt cho nhà ở. Tôn cách nhiệt thường được sử dụng trong những khu vực có khí hậu lạnh hoặc nóng, giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí.
Tôn màu:
Tôn màu là loại tôn được phủ một lớp sơn màu trên bề mặt để giúp tôn có độ bền cao & màu sắc đẹp. Tôn màu thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, có thể chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Tôn kẽm & tôn lạnh:
Tôn kẽm và tôn lạnh đều là loại tôn được sản xuất từ thép mạ kẽm, tuy nhiên, tôn lạnh có độ dày lớn hơn và được sản xuất theo công nghệ mới hơn. Tôn kẽm và tôn lạnh thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và công nghiệp, và có độ bền cao và khả năng chống thấm nước tốt.
Để cán Seamlock, cần sử dụng các loại tôn có độ dày – độ cứng phù hợp, thường là tôn cán sóng Phương Nam. Các loại tôn khác như tôn cách nhiệt, tôn màu, tôn kẽm, tôn lạnh cũng có thể được sử dụng tùy thuộc vào yêu cầu của công trình.
Liên hệ đến đại lý Mạnh Tiến Phát để được cung cấp báo giá tôn Phương Nam theo chủng loại – Hân hạnh được phục vụ quý khách tại Quận Bình Tân
Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý cung cấp tôn Phương Nam uy tín tại Quận Bình Tân. Chúng tôi chuyên phân phối nhiều loại tôn Phương Nam khác nhau với các chủng loại khác nhau như tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt, tôn lớn sóng, tôn dấu hoa văn, v.v. Ngoài ra, Mạnh Tiến Phát cũng cung cấp các phụ kiện và dịch vụ liên quan đến tôn như vật liệu lợp mái, dụng cụ thi công, dịch vụ thi công và lắp đặt tôn, v.v.
Để biết thêm thông tin về tôn Phương Nam tại Mạnh Tiến Phát, quý khách hàng có thể gọi qua hotline để được hướng dẫn trực tiếp:0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900