Bảng báo giá tôn Đông Á tại khu vực Quận 6. Mạnh Tiến Phát hiện nay đang mở rộng dịch vụ với mục đích giúp khách hàng tiếp cận nhanh chóng nguồn vật liệu xây dựng, hàng chính hãng, giá tốt nhất thị trường. Không ngại thời gian, giao hàng mọi khung giờ trong ngày.
Ứng dụng tôn Đông Á tại khu vực Quận 6
Tôn lợp mái Đông Á còn có tên gọi thông thường là tôn lợp, tấm lợp. Những công trình thường thấy như nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế, xí nghiệp,.. rất ưa chuộng loại vật liệu xây dựng này. Lý do vì chúng bảo vệ công trình khỏi các tác động xấu của môi trường, chẳng hạn như nắng mưa, gió bão; tăng thời gian sử dụng lâu dài hơn, thay thế hay sửa chữa về sau cũng nhanh chóng…
Ưu điểm của tôn Đông Á
Khả năng chống ăn mòn cao:
Trong lớp mạ có chứa thành phần chính là Nhôm, chúng tạo ra một màng ngăn cách cơ học giúp chống lại tác động của môi trường dù trong điều kiện khí hậu nào. Ngoài ra trong lớp mạ còn có thành phần kẽm – giúp bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tôn bị ướt vì tác động của mưa gió, lớp kẽm này sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ những phần mép bị cắt hay chỗ trầy xước của Tôn.
Hiệu quả chống nóng:
Bề mặt của ton Dong A luôn sáng bóng nên sẽ hỗ trợ giúp tăng khả năng phản xạ ánh sáng tốt hơn hẳn các loại vật liệu tương tự như ngói, fibro xi măng. Đảm bảo cho công trình sự mát mẻ, thoải mái nhất. Chưa kể, vì chúng được cấu tạo từ chất liệu nhẹ & mỏng nên vào ban đêm, lượng nhiệt giữ lại trong tôn sẽ bị tiêu biến khá nhanh
Độ bền cao:
Trung bình, tuổi thọ của ton Dong A xây dựng là từ 30-50 năm, tương đương với ngói – vật liệu lợp mái được cho là tốt nhất hiện nay.
Mặc dù thiết kế tôn Đông Á mỏng – nhẹ nhưng vẫn đảm bảo sự liên kết cũng như độ bền của từng tấm tôn. Thuận tiện khi cắt hàn, lắp đặt
Giả cả hợp lý:
Giá thành hợp với túi tiền của khách hàng. Hơn nữa cũng tốn ít chi phí vật liệu đi kèm và chi phí bảo trì.
Bảng báo giá tôn Đông Á tại khu vực Quận 6
Các kích thước phổ biến của tôn Đông Á?
Kích thước tôn 5 sóng vuông
- Kích thước tôn 5 sóng vuông
- Khổ tôn: 1.07 mét (1,070 mm)
- Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 25 cm (250 mm)
- Chiều cao sóng tôn: 3,2 cm (32 mm )
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m.
Bảng thông số tôn 5 sóng vuông
Độ dày tôn | Khổ tôn | Trọng lượng tôn | Chiều cao sóng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Khoảng cách xà gồ tối đa |
T | K | P | H | Jx | Wx | Độ dốc
L = 10 – 15% |
mm | Kg/m | mm | 104 mm4 | 104 mm3 | mm | |
0.30 | 1200 | 2.65 | 33 | 2.117 | 1.623 | 1100 |
0.40 | 1200 | 3.64 | 33 | 2.942 | 2.258 | 1250 |
0.50 | 1200 | 4.59 | 33 | 3.754 | 2.884 | 1400 |
Kích thước tôn 6 sóng vuông
- Khổ tôn: 1.065 mét ( 1,065 mm )
- Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 20 cm (200 mm )
- Chiều cao sóng tôn: 4 cm ( 24 mm)
- Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông
- Kích thước khổ tôn tiêu chuẩn 6 sóng vuông là 1,065 mét
Kích thước tôn 7 sóng vuông
- Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)
- Bước sóng tôn: 16,6 cm ( 166 mm )
- Chiều cao sóng tôn: 5 cm (25mm )
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Thông số kỹ thuật tôn 7 sóng vuông
Độ dày sau mạ màu | Khổ hữu dụng | Trọng lượng sau mạ màu | Chiều cao sóng | Mô men quán tính | Mô men chống uốn | Hoạt tải | Khoảng cách xà gồ tối đa |
T | L | P | H | Jx | Wx | Độ dốc L = 10 – 15% | |
mm | mm | Kg/m | mm | 104mm4 | 103mm3 | Kg/m2 | mm |
0.35 | 1000 | 3.14 | 25 | 3.199 | 1.861 | 30 | 1200 |
0.4 | 1000 | 3.64 | 25 | 3.714 | 2.161 | 30 | 1300 |
0.5 | 1000 | 4.59 | 25 | 4.729 | 2.753 | 30 | 1450 |
0.6 | 1000 | 5.55 | 25 | 5.743 | 3.337 | 30 | 1500 |
0.8 | 1000 | 7.5 | 25 | 7.729 | 4.477 | 30 | 1700 |
Kích thước tôn 9 sóng vuông
- Khổ tôn: 1 mét ( 1000 mm)
- Bước sóng tôn: 12,5 cm (125 mm)
- Chiều cao sóng tôn: 2,1 cm ( 21 mm )
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Kích thước tôn 11 sóng
- Khổ tôn: 1.07 mét, khổ rộng hữu dụng 1 mét
- Chiều cao sóng tôn: 2 cm ( 20 mm)
- Bước sóng: 10 cm ( 100 mm)
- Độ dày tôn: 0,8 mm, 1 mm, 1,5 mm, 2 mm, 3 mm…
- Chiều dài thông dụng: 2 m, 2,4 m, 3 m
Chào mừng quý khách đến với công ty Mạnh Tiến Phát
– Chúng tôi mở nhiều kho hàng lớn, phục vụ & cung cấp nhiều mặt hàng vật liệu xây dựng với giá tốt đến với các dự án lớn nhỏ; định kì có nhiều chiết khấu đính kèm theo.
– Chúng tôi được xem là đại lý cấp 1 phân phối tôn – thép, sắt thép lớn
– Hợp tác song phương với đơn vị sản xuất, hàng hóa 100% mới
– Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Giá cả cạnh tranh & chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng
– Đội ngũ chuyên viên Mạnh Tiến Phát làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03