Báo Giá Thép Ống Đúc Giá Rẻ Nhất Trên Thị Trường – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Đại Lý Phân Phối Thép Ống Đúc Phi 6, Phi 8, Phi 12, Phi 20, Phi 40,… Giá Sỉ Lẻ Tốt Nhất.
Thép ống đúc là một trong những loại vật liệu đang được quan tâm nhất hiện nay trong giới xây dựng. Với kích thước vô cùng đa dạng và linh hoạt, những thanh sắt ống đúc xây dựng đã mang đến rất nhiều lựa chọn cho khách hàng, đảm bảo các bạn có thể dễ dàng tìm thấy kích thước và loại sản phẩm có chất lượng phù hợp.
Để biết thêm về chất lượng và giá cả của dòng sản phẩm này, các bạn hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung cấp thép cập nhật mới nhất uy tín chuyên nghiệp
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên kinh doanh, phân phối các loại sắt ống đúc xây dựng với kích thước vô cùng đa dạng như phi 6, phi 8, phi 10, phi 15, phi 20, phi 30, phi 100,… Tất cả sản phẩm được cung cấp ở cửa hàng của chúng tôi đều có mức giá vô cùng cạnh tranh.
Để biết thêm thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được tư vấn và giải đáp.
Tổng quan về thép ống đúc xây dựng
Ống thép đúc, hay còn gọi là ống sắt đúc xây dựng, là dòng sản phẩm thép ống rỗng ruột, có độ dài dao động từ 6m đến 12m, thường sử dụng trong các công trình xây dựng lớn hoặc hệ thống đường ống dẫn khí công nghiệp. Sắt ống đúc được sản xuất theo một khối thép thống nhất, khối lượng nhẹ nhưng không có vết hàn, đảm bảo độ bền cao.
>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá thép ống đúc xây dựng phi 6, phi 10, phi 20, phi 30, phi 100,… kèm ưu đãi mới nhất: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990
Ống sắt đúc xây dựng là một trong những loại nguyên vật liệu được rất nhiều khách hàng trong và ngoài nước yêu thích. Ứng dụng chính của chúng là làm đường ống công nghiệp, xây dựng hoặc các ngành sản xuất phương tiện vận chuyển,… Kích thước của dòng sản phẩm này khá đa dạng để có thể đáp ứng được các yêu cầu sử dụng của các công trình, lĩnh vực khác nhau.
Đặc điểm của ống thép đúc
Để có thể đảm bảo khả năng đáp ứng các yêu cầu phức tạp của công trình, những thanh thép ống đúc được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với những tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe. Các bạn có thể tham khảo một số ưu điểm nổi bật của dòng sản phẩm này dưới đây:
- Độ bền cao: Với khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao, những thanh ống thép đúc giúp tăng đáng kể tuổi thọ công trình. Bên cạnh đó, vì mỗi sản phẩm đều được phủ một lớp mạ chống oxy hóa bên ngoài nên có khả năng chống han gỉ, chống ăn mòn rất tốt, có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
- Khối lượng nhẹ: Với cấu trúc rỗng, thành mỏng nên khối lượng của ống thép khá thấp, dễ dàng vận chuyển và thi công lắp đặt. Bên cạnh đó, khối lượng thép nhẹ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và công tác sửa chữa, thay thế cũng dễ dàng hơn
- Tính thẩm mỹ cao: Những thanh thép ống đúc thường có lớp bề ngoài nhẵn mịn, màu sắc tươi sáng, dễ dàng vệ sinh, lau chùi và xử lý han gỉ.
- Mức giá rẻ: Ống thép đúc thường có mức giá rất rẻ, giúp nâng cao hiệu quả kinh tế của dự án.
Ứng dụng của sắt ống đúc trong đời sống
Với những ưu điểm vượt trội kể trên, những thanh sắt ống đúc được ứng dụng trong rất nhiều công trình và lĩnh vực đời sống. Các bạn có thể tham khảo một số vai trò phổ biến của thép ống đúc dưới đây:
- Nguyên vật liệu làm nồi hơi áp suất cao
- Thi công xây dựng công trình
- Làm ống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn hơi nước,…
- Nguyên vật liệu cho ngành chế tạo máy móc
- Sử dụng trong ngành cứu hỏa, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân,…
- Nguyên vật liệu xây dựng cầu cảng, cầu vượt,…
- Xây dựng kết cấu chịu lực cao của dàn không gian khẩu độ lớn
Quy cách tiêu chuẩn của thép ống đúc
Để có thể đảm bảo khả năng đáp ứng các yêu cầu của công trình, mỗi một sản phẩm ống sắt đúc xây dựng đều phải tuân thủ một hệ thống quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Một số quy cách của dòng sản phẩm này có thể kể đến như:
- Mác thép: 40Cr, 20Cr, S20c, S30c, S45c, Sa213, ASTM A106 GR.B, GR.C, ASTM A53 GR.B, ASTM A179, ASTM A192, ASTM A210 GR.A, ASTM A333, ASTM A35, ASTM A179
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM, JIS, DIN, ISO, TCVN, EN, BS, API, ABS
- Đường kính ngoài ống: 6.0 – 610.0mm
- Độ dày thành ống: 1.0 – 150.0mm
- Chiều dài ống: 6m – 9m – 12m
Bảng barem trọng lượng ống DN6 phi 10.3
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
10.3 | 1.24 | SCH10 | 0,28 |
10.3 | 1.45 | SCH30 | 0,32 |
10.3 | 1.73 | SCH40 | 0.37 |
10.3 | 1.73 | SCH.STD | 0.37 |
10.3 | 2.41 | SCH80 | 0.47 |
10.3 | 2.41 | SCH. XS | 0.47 |
Bảng barem trọng lượng ống DN8 phi 13.7
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
13.7 | 1.65 | SCH10 | 0,49 |
13.7 | 1.85 | SCH30 | 0,54 |
13.7 | 2.24 | SCH40 | 0.63 |
13.7 | 2.24 | SCH.STD | 0.63 |
13.7 | 3.02 | SCH80 | 0.80 |
13.7 | 3.02 | SCH. XS | 0.80 |
Bảng barem trọng lượng ống DN10 phi 17.1
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
17.1 | 1.65 | SCH10 | 0,63 |
17.1 | 1.85 | SCH30 | 0,70 |
17.1 | 2.31 | SCH40 | 0.84 |
17.1 | 2.31 | SCH.STD | 0.84 |
17.1 | 3.20 | SCH80 | 1.00 |
17.1 | 3.20 | SCH. XS | 1.00 |
Bảng barem trọng lượng ống DN15 phi 21.3
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
21.3 | 2.11 | SCH10 | 1.00 |
21.3 | 2.41 | SCH30 | 1.12 |
21.3 | 2.77 | SCH40 | 1.27 |
21.3 | 2.77 | SCH.STD | 1.27 |
21.3 | 3.73 | SCH80 | 1.62 |
21.3 | 3.73 | SCH. XS | 1.62 |
21.3 | 4.78 | 160 | 1.95 |
21.3 | 7.47 | SCH. XXS | 2.55 |
Bảng barem trọng lượng ống DN20 phi 26.7
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,2 |
26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
Bảng barem trọng lượng ống DN25 phi 33.4
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
Bảng barem trọng lượng ống DN32 phi 42.2
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
Bảng barem trọng lượng ống DN40 phi 48.3
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,9 |
48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
Bảng barem trọng lượng ống DN50 phi 60.3
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
Bảng barem trọng lượng ống DN65 phi 73
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
73 | 7,01 | SCH80 | 11,4 |
73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
Bảng barem trọng lượng ống DN65 phi 76
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
Bảng barem trọng lượng ống DN80 phi 88.9
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
Bảng barem trọng lượng ống DN90 phi 101.6
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
101,6 | 16,2 | XXS | 34,1 |
Bảng barem trọng lượng ống DN100 phi 114.3
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,9 |
114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
Bảng barem trọng lượng ống DN120 phi 127
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
Bảng barem trọng lượng ống DN125 phi 141.3
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
Bảng barem trọng lượng ống DN150 phi 168.3
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
168,3 | 4,78 | 19,27 | |
168,3 | 5,16 | 20,75 | |
168,3 | 6,35 | 25,35 | |
168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
Bảng barem trọng lượng ống DN200 phi 219
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,3 |
219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,8 |
219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
Bảng barem trọng lượng ống DN250 phi 273.1
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Bảng barem trọng lượng ống DN300 phi 323.9
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,1 |
323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,7 |
323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
Bảng barem trọng lượng ống DN350 phi 355.6
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
Bảng barem trọng lượng ống DN400 phi 406.4
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
406,4 | 30,9 | SCH120 | 286 |
406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
Bảng barem trọng lượng ống DN450 phi 457.2
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,9 |
457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,9 |
457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
457,2 | 12,7 | SCH80s | 139,15 |
457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
Bảng barem trọng lượng ống DN500 phi 508
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
508 | 38,1 | SCH 120 | 441,3 |
508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
Bảng barem trọng lượng ống DN600 phi 610
Đường kính thực tế (mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn độ dày (SCH) | Trọng lượng (kg/m) |
610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
610 | 24,6 | SCH 60 | 354,97 |
610 | 12,7 | SCH80s | 186,98 |
610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
610 | 38,9 | SCH 100 | 547,6 |
610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
610 | 52,4 | SCH 140 | 720,2 |
610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Báo giá thép ống đúc mới cập nhật ngay hôm nay – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mức giá ống thép đúc xây dựng hiện nay luôn dao động khá thất thường do ảnh hưởng của các yếu tố khách quan như: mức giá nhập từ nhà máy, giá nguyên vật liệu đầu vào, tình hình cung cầu trên thị trường,… Do đó, khi quý khách tham khảo bảng giá của đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát thì mức giá đã có chút dao động.
Để cập nhật báo giá mới nhất tại thời điểm tham khảo, các bạn hãy liên hệ đến hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 .
Bảng giá thép ống đúc mới nhất của đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mác thép | Đơn giá (VNĐ/kg) |
DN15 | 22,000 |
DN20 | 22,200 |
DN25 | 21,500 |
DN32 | 21,500 |
DN40 | 21,500 |
DN50 | 21,500 |
DN65 | 21,500 |
DN80 | 21,500 |
DN100 | 21,600 |
DN125 | 21,600 |
DN150 | 21,600 |
DN200 | 21,600 |
DN250 | 21,700 |
DN300 | 21,700 |
Quý khách vui lòng lưu ý:
- Toàn bộ mức giá thép ống đúc của đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đều đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình
- Tất cả ống thép đúc xây dựng của chúng tôi đều là hàng mới 100%, không có bất cứ dấu hiệu cong vênh, hư hỏng nào
- Nếu quý khách có nhu cầu mua số lượng lớn thép ống đúc, vui lòng liên hệ 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để nhận báo giá kèm ưu đãi mới nhất
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng
Những lưu ý khi bảo quản sắt ống đúc xây dựng tại nhà
Hiện nay, mức giá thép ống đúc trên thị trường luôn dao động thất thường. Do đó, để đảm bảo hiệu quả kinh tế của công trình, các nhà thầu hoặc chủ công trình thường mua số lượng lớn thép xây dựng theo dự toán trước. Tuy nhiên, để không ảnh hưởng đến chất lượng, các bạn nên chú ý đến vấn đề bảo quản thép tại nhà theo một số lưu ý dưới đây:
- Không bảo quản lẫn lộn các loại sắt thép xây dựng, phân loại rõ thép cũ và thép mới để tránh han gỉ và hư hỏng thép
- Không lưu trữ thép ngoài trời, nếu không có nhà kho riêng biệt thì nên sử dụng bạt che phủ để tránh mưa nắng trực tiếp
- Không bảo quản thép ống đúc ở gần khu vực có nồng độ muối, acid, bazo,… cao như vùng ven biển, gần kho chứa hóa chất,…
- Bảo quản thép ở trên kệ gỗ, cao hơn ít nhất 15cm so với mặt sàn. Khu vực lưu trữ thép không có cỏ mọc, nước tù đọng,…
Nên mua thép ống đúc ở đâu uy tín, đáng tin cậy?
Ống sắt đúc với nhiều kích cỡ, chất lượng đa dạng đang là một trong những dòng sản phẩm được yêu thích và nhiều khách hàng tìm mua trên thị trường gần đây.
Tuy nhiên, ống thép đúc cần đảm bảo độ bền, tải trọng và chất lượng ổn định, nếu không sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến công trình xây dựng. Do đó, các bạn nên lựa chọn những cửa hàng uy tín, đảm bảo độ tin cậy để gửi gắm niềm tin nhé.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những cửa hàng nổi tiếng chuyên cung cấp thép ống đúc đủ kích cỡ và bảo hành chất lượng dài hạn trên thị trường.
Chúng tôi nhập sản phẩm trực tiếp từ các nhà máy sản xuất, không thông qua hệ thống đại lý trung gian nên giảm thiểu được rất nhiều chi phí không cần thiết cho khách hàng.
Các bạn chỉ cần miêu tả yêu cầu công trình, đội ngũ nhân viên kinh doanh của chúng tôi sẽ hỗ trợ tư vấn và giúp đỡ khách hàng lựa chọn được những sản phẩm có kích thước phù hợp nhất.
Bên cạnh thép ống đúc, đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát còn cung cấp các loại sắt thép xây dựng khác như thép hình, thép hộp, lưới sắt B40, tôn lợp,… từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hoa Sen, Phương Nam, Bình Minh,…
Nếu quý khách còn bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm hoặc muốn tìm hiểu thêm thông tin về các dòng sắt thép khác, vui lòng liên hệ đến đường dây nóng 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được giải đáp và tư vấn tận tình 24/7 nhé.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình– Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương.
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh.
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/