Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất. Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm mới nhất từ Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Tôn lạnh Phương Nam có những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng cách nhiệt và làm mát khi sử dụng cho các công trình dân dụng và thương mại nên được khá nhiều người dân yêu thích. Vậy tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam có giá như thế nào?
Giá Tôn Kẽm Lạnh Phương Nam Màu, Không Màu 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm Mới Nhất – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❇ Giá bán Tôn xây dựng | ✅ Giá Tôn xây dựng luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
❇ Vận chuyển uy tín | ✅ Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
❇ Tôn kẽm, tôn mạ màu chính hãng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
❇ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại tôn kẽm, tôn mạ màu |
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là cơ sở kinh doanh tôn kẽm lạnh Phương Nam với đủ các loại kích cỡ và màu sắc, giá cả phải chăng nhất thị trường.
Để cập nhật bảng giá kèm theo những chiết khấu, ưu đãi tốt nhất, các bạn hãy liên hệ ngay với hotline ĐIỆN THOẠI : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
Tôn kẽm lạnh Phương Nam là gì?
Phương Nam là thương hiệu thép liên doanh Việt Nhật, rất nổi tiếng với chất lượng tuyệt vời và quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Người dân Việt Nam khi có nhu cầu xây dựng đều nghĩ ngay đến tôn Phương Nam.
Vì mục tiêu lợi ích của khách hàng là trên hết, Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát luôn cung cấp những sản phẩm tôn thép Phương Nam mới nhất, chất lượng nhất từ nhà máy với mức giá phân phối phải chăng.
==>> Liên hệ ngay để nhận báo giá tôn kẽm lạnh Phương Nam 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm và chiết khấu tốt nhất: ĐIỆN THOẠI : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP .
Tôn kẽm lạnh Phương Nam là dòng thép cán mỏng được mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55:43.5:1.5. Nhờ lớp mạ hợp kim này mà tôn kẽm lạnh có khả năng chống chịu sự khắc nghiệt của môi trường rất tốt. Bên cạnh đó, với khả năng chống phản xạ nhiệt và chống nóng, tôn kẽm và tôn lạnh Phương Nam thường được sử dụng làm tôn lợp mái nhà hoặc che phủ các công trình dân dụng khác.
Dòng sản phẩm tôn lợp kẽm lạnh của Phương Nam được chia thành các nhóm chính như sau:
- Tôn kẽm màu: Tôn lợp được mạ một lớp kẽm và sơn phủ màu sắc đa dạng, có khả năng chống nóng và tạo tính thẩm mỹ cao cho công trình dân dụng
- Tôn kẽm không màu: Tôn kẽm là dòng sản phẩm tôn lợp mạ kẽm với màu trắng bạc, có tính năng chống nóng, giảm tiếng ồn và che phủ tốt.
- Tôn lạnh không màu: Tôn lợp được mạ một lớp hợp kim nhôm kẽm và crom, giúp tăng tính trơ, giảm tác động của môi trường bên ngoài. Tôn lạnh có tuổi thọ và khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với tôn kẽm.
- Tôn lạnh màu: là dòng sản phẩm tôn lạnh có sơn phủ màu hai mặt hoặc một mặt tùy theo nhu cầu của khách hàng, giúp tăng tính thẩm mỹ và vẻ đẹp cho ngôi nhà.
Tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam được sản xuất trong dây chuyền công nghệ hiện đại, toàn bộ quá trình sản xuất đều khép kín và tự động. Thép được làm sạch, cán nguội và phủ dầu trước khi mạ lạnh và ủ trong lò NOF. Sau khi đã được cán mỏng hoàn hảo, thép Phương Nam được mạ một lớp hợp kim với tỷ lệ đặc biệt rồi phủ anti-finger để chống oxy hóa và han gỉ trong quá trình sử dụng.
Đặc điểm của tôn kẽm lạnh Phương Nam
Ở đất nước nhiệt đới gió mùa như Việt Nam, thời tiết thường xuyên nóng bức và ngột ngạt, do đó sự hữu ích của tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam là vô cùng cần thiết. Bên cạnh đó, tôn Phương Nam còn có những ưu điểm vượt trội như:
Màu sắc đa dạng, tươi sáng:
Với dây chuyền công nghệ hiện đại, Phương Nam đã cho ra mắt nhiều dòng tôn kẽm và tôn lạnh với nhiều màu sắc khác nhau, đảm bảo khách hàng có thể tùy ý lựa chọn theo sở thích.
Đặc biệt, màu sắc của tôn Phương Nam thường rất tươi sáng, có thể giúp giảm chi phí thắp sáng của gia đình bạn.
Khả năng cách nhiệt, giảm tiếng ồn:
Lớp cách nhiệt của tôn Phương Nam có tác dụng giúp giảm từ 60% đến 80% nhiệt độ hấp thụ, giúp căn nhà của bạn trở nên thoáng mát và an toàn cho sức khỏe.
Bên cạnh đó, tôn cuộn kẽm lạnh cũng có tác dụng giảm tiếng ồn, giúp tránh gây ảnh hưởng đến giấc ngủ của bạn.
Tuổi thọ cao, không độc hại với môi trường:
Với lớp phủ mạ hợp kim chất lượng, tôn lạnh Phương Nam có thể chống ăn mòn và oxy hóa trong nhiều năm, đảm bảo tuổi thọ cao cho từng công trình.
So sánh với dòng tôn thông thường, tuổi thọ của tôn kẽm lạnh Phương Nam cao hơn gấp 4 lần. Bên cạnh đó, với mục tiêu vì Trái Đất xanh và phát triển bền vững, tôn lạnh Phương Nam rất thân thiện với môi trường và sức khỏe con người.
Giá cả rẻ, dễ lắp đặt:
Vì tôn lạnh Phương Nam được sản xuất số lượng lớn trong dây chuyền công nghệ hiện đại nên giá thành khá rẻ. Bên cạnh đó, tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam còn được sản xuất dạng cuộn lớn, dễ dàng vận chuyển và sử dụng.
Với những ưu điểm tuyệt vời kể trên, tôn Phương Nam là một trong những lựa chọn tối ưu cho công trình xây dựng của quý khách. Các bạn còn chần chừ gì mà không chọn ngay cho gia đình những mẫu tôn kẽm và tôn lạnh phù hợp để có được một công trình hoàn hảo chứ?
Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật của tôn kẽm lạnh Phương Nam – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tiêu chuẩn kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Tôn kẽm lạnh Phương Nam
- Tiêu chuẩn: JIS G3322, ASTM A755 – A755M, TCCS 04
- Độ dày tiêu chuẩn: 0.16 – 1.5 (mm)
- Hình thức sản phẩm tiêu chuẩn: dạng cuộn lớn
- Khổ rộng tiêu chuẩn: 914 – 1250 (mm)
- Đường kính trong tiêu chuẩn: 508 (mm)
Thông số kỹ thuật
Độ bền uốn | 0T – 4T |
Dung sai chiều rộng | 0 – 7 mm |
Thành phần lớp phủ | 55% Al, 43.5% Zn, 1.5% Si |
Độ bền bong tróc | ≥ 3H |
Giới hạn chảy: | ≥ 270 MPa (N/mm2) |
Đường kính trong | 508 mm |
Giá tôn kẽm lạnh Phương Nam 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm tại TPHCM – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Mức giá tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam 0.58mm, 0.75mm, 0.95mm, 1.15mm, 1.5mm luôn được Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật mới nhất.
Mức giá ở đây đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra tới chân công trình. Các bạn có thể tham khảo mức giá của các loại tôn kẽm lạnh Phương Nam trong bảng dưới đây.
Bảng giá tôn cuộn lạnh AZ70
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 51,000 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 60,000 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 65,000 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 65,000 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 75,000 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 82,000 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 92,000 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 102,000 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 112,000 |
Bảng giá tôn cuộn lạnh AZ100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 67,000 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 77,000 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 85,000 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 94,000 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 105,000 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 116,000 |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 113,000 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 143,000 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 175,000 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 211,000 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 253,000 |
Bảng giá tôn cuộn lạnh AZ150
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 88,000 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 98,000 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 109,000 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 120,000 |
Bảng giá tôn cuộn lạnh phủ resin màu
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 67,000 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 77,000 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 86,000 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 95,000 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 105,000 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 116,000 |
Bảng giá tôn cuộn lạnh màu
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 69,000 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 69,000 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 72,000 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 86,000 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 100,000 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 111,000 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 117,000 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 118,000 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 122,000 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 131,000 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 139,000 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 141,000 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 144,000 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 154,000 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 175,000 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 214,000 |
Bảng giá tôn cuộn lạnh màu sapphire
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 71,000 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 71,000 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 74,000 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 75,000 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 87,000 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 94,000 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 102,000 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 105,000 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 113,000 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,000 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 125,000 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 134,000 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 142,000 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 148,000 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 179,000 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 218,000 |
Bảng giá tôn cuộn lạnh màu nhiệt đới
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 55,000 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 56,000 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 58,000 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 59,000 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 69,000 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 74,000 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 81,000 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 82,000 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 88,000 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 94,000 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 98,000 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 105,000 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 111,000 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 118,000 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 139,000 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 171,000 |
Bảng giá tôn kẽm cuộn cứng
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 49,000 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 52,000 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 56,000 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 57,000 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 58,000 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 59,000 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 49,000 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 63,000 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 66,000 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 71,000 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 74,000 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 76,000 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 82,000 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 86,000 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 92,000 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 95,000 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 102,000 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 112,000 |
Bảng giá tôn kẽm cuộn mềm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 59,000 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 64,000 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 69,000 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 72,000 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.5 | 82,000 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 90,000 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.4 | 130,000 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 171,000 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 171,000 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 205,000 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 204,000 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 245,000 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 291,000 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 260,000 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 312,000 |
Bảng giá tôn kẽm cuộn mềm Z8
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 113,000 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 113,000 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 143,000 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 174,000 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 145,000 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 210,000 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 175,000 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 252,000 |
Lưu ý:
Vào thời điểm quý khách tham khảo bảng giá tôn cuộn kẽm lạnh Phương Nam có thể mức giá đã có chút thay đổi do một số nguyên nhân như tình hình thị trường, nhu cầu sử dụng của người dân, nguồn cung thép,…
Tuy nhiên, Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đảm bảo mức giá sẽ không quá chênh lệch với mức giá mà chúng tôi đã cung cấp ở trên.
Để được cập nhật mức giá và nhận ưu đãi tốt nhất, các bạn có thể liên hệ ngay với ĐIỆN THOẠI : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP nhé.
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát luôn bảo đảm với khách hàng:
- Chất lượng sản phẩm đảm bảo, đầy đủ chứng nhận CO-CQ từ nhà sản xuất
- Nói KHÔNG với hàng giả, hàng kém chất lượng
- Mọi giao dịch đều có đầy đủ hóa đơn chứng từ rõ ràng
- Phân phối trực tiếp bất kể số lượng tôn thép mà khách hàng cần mua, hỗ trợ giao nhanh trong ngày để đảm bảo tiến độ xây dựng của khách hàng
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát – chuyên kinh doanh tôn kẽm lạnh Phương Nam uy tín
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và phân phối sắt thép uy tín ở thị trường Thành phố Hồ Chí Minh, Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã được rất nhiều quý khách hàng và đối tác tin tưởng hợp tác mỗi khi có các công trình xây dựng bất kể lớn nhỏ.
Nhờ đó, chúng tôi đã ghi dấu tên mình trong hàng ngàn công trình dân dụng và thương mại lớn như các tòa nhà chung cư, công sở, trường học, bệnh viện,…
Luôn lấy chất lượng và uy tín làm đầu, Tôn thép Mạnh Tiến Phát chuyên kinh doanh các loại sắt hộp, thép hình, thép tấm, tôn lợp và lưới B40 chất lượng cao, luôn đảm bảo hàng chính hãng nhà máy và có đầy đủ giấy tờ kiểm định.
Khi đến với Tôn thép Mạnh Tiến Phát, các bạn sẽ không cần phải lo lắng về chất lượng của sản phẩm hay vấn đề vận chuyển vì chúng tôi luôn phục vụ tận tình với mọi khách hàng.
Sản phẩm tôn kẽm lạnh Phương Nam hiện nay được Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát phân phối với nhiều kích cỡ và màu sắc khác nhau, các bạn có thể dễ dàng lựa chọn ở trên website hoặc đến tận cửa hàng của chúng tôi để chọn mua.
Nếu có bất cứ thắc mắc gì, các bạn hãy liên hệ ngay đến đường dây nóng ĐIỆN THOẠI : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP để được hỗ trợ và giải đáp 24/7 nhé.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua; Công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/