Bảng giá thép hình U tại Quận 7 – Thép hình U là dạng thép hình có hình dạng giống hình chữ U. Loại thép hình này có rất nhiều kích thước cũng như khối lượng đa dạng.
Thép hình U là sản phẩm thép xây dựng, thép công trình hữu ích được ứng dụng phổ biến. Đây là sản phẩm thép hình bền bỉ, chắc chắn và có độ cứng tốt.
🔰 Bảng báo giá thép hình U Quận 7 | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép hình U tại Quận 7 – Loại thép này có tính chịu lực cao và có rất nhiều loại khác nhau tùy mục đích sử dụng của người dùng. Cùng tìm hiểu các loại thép hình U và quy cách sản xuất trong bài viết này.
Thép hình U là gì?
Đúng như tên gọi, thép hình U là thép có hình chữ U, với những đặc điểm nổi bật đó là có độ cứng cao, đặc, chắc và độ bền bỉ cao.
Chính nhờ những đặc điểm như vậy mà thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng.
Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.
Hiện nay thép U được sản xuất rất nhiều các kích cơ khác nhau để đem đến nhiều lựa chọn cho các công trình, tùy theo từng kích cơ mà các sản phẩm thép chữ U cũng có khối lượng và đặc tính kĩ thuật khác nhau.
Đặc điểm của thép hình chữ U
Thép U cứng, cứng cáp, đặc chắc và bền bỉ. Loại thép hình chữ U với cường độ chịu lực cao, chịu được tác động rung động mạnh của mọi công trình.
Loại thép U sản xuất với nhiều kích thước, khối lượng đa dạng, mỗi loại đặc tính và kỹ thuật riêng, sử dụng trong nhiều dự án, công trình, cấu trúc máy móc trong các lĩnh vực khác tùy vào yêu cầu kỹ thuật trong các thiết bị, dự án, công trình.
Thép hình chữ U tồn tại nhiều trong điều kiện môi trường với các tác động của thời tiết, nhiệt độ cao và của hóa chất.
Do đó, thép U ứng dụng rất phổ biến đối với các công trình sản xuất, xây dựng, sản xuất thiết bị máy móc dùng trong lĩnh vực dân dục và công nghiệp.
Sản phẩm thép hình U được dùng rộng rãi trong công trình xây dựng dân dụng, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten, cột điện cao thế và loại hàng gia dụng.
Thép hình U được chia thành 6 kích thước chính, trong size kích thước chính là được cụ thể với số đo mm. Vì thế, kích thước thép chữ U được chia thành kích thước b, h, d, t, r và R. Mỗi size kích thước lại chia thành kích thước nhỏ hơn và tương ứng cùng với khối lượng đơn vị tính theo kg/m.
Ứng dụng của thép hình U
Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp.
Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.
Thông số kỹ thuật sắt thép U – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tiêu chuẩn thép hình U
Tùy theo từng quốc gia sản xuất , thép hình U sẽ có những mác thép và tiêu chuẩn riêng cụ thể như sau:
- Mác thép A36 xuất xứ Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36. Trong đó tỷ lệ các thành phần cấu tạo nên thép là C, Si, Mn, P, S, Cu lần lượt như sau: 0,27%; 0,15 – 0,4%; 1,2%; 0,04%; 0,05%; 0,2%.
- Mác thép SS400 xuất xứ Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410. Trong đó tỷ lệ các nguyên tố hóa học lần lượt như sau: P – 0,05%, S – 0,05%.
- Mác thép Q235B xuất xứ Trung Quốc có tỷ lệ thành phần cấu tạo như sau: C – 0,22%; Si – 0,35%; Mn – 1,4%; P – 0,045%; S – 0,045%; Ni – 0,3%; Cr – 0,3%; Cu – 0,3%.
Hiện nay có khá nhiều cách để xác định chất lượng sản phẩm thép hình U là dựa vào tiêu chuẩn JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449…và người dùng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép, giới hạn độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng uốn cong của thép hình chữ U.
Thông số sắt thép U
+ Chiều cao bụng H: 50 – 380 mm
+ Chiều cao cánh B: 25 – 100 mm
+ Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn | Mức thép | Thành phần hóa học | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | Ni | N | ||
JIS G3101 | SS400 | ≤0.050 | ≤0.050 | ||||||
ASTM | A36 | ≤0.29 | ≤0.40 | 0.8-1.2 | ≤0.05 | ≤0.04 | ≤0.20 | ||
EN 10025:2 | S235JR | ≤0.21 | ≤1.60 | ≤0.045 | ≤0.045 | ≤0.55 | ≤0.012 | ||
S275JR | |||||||||
S355JR | |||||||||
GB/T700 | Q235B | 0.12-0.20 | ≤0.30 | 0.3-0.7 | ≤0.045 | ≤0.045 | |||
Q345B | ≤0.20 | ≤0.50 | ≤1.40 | ≤0.035 | ≤0.035 | 0.30 | 0.050 | 0.012 |
Tính chất cơ lý
TIêu chuẩn | Mức thép | Tính chất cơ lý | |||
Độ bền kéo | Giới hạn chảy | Độ dãn dài | Thử nghiệm va đập | ||
JIS G3101 | SS400 | 400-500 | 245 | ||
ASTM | A36 | ||||
EN 10025:2 | S235JR | 360-510 | 235 | 27J | |
S275JR | 410-560 | 275 | 27J | ||
S355JR | 490-610 | 355 | 27J | ||
GB/T700 | Q235B | 360-510 | 235 | ||
GB/T700 | Q345B | 490-630 | 355 |
Bảng quy cách sắt thép hình U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Bảng báo giá thép hình U Quận 5 cập nhật mới nhất năm 2022
Đại lý Sắt thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của sắt thép U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 giá rẻ nhất, mua thép U giá tốt nhất tại tphcm.
Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…).
Đại lý Sắt thép Mạnh Tiến Phát cập nhật Bảng giá thép hình U: U80, U100, U120, U140, U150, U160, U180, U200, U250, U300 mới nhất tại quận 7
Quy cách | Xuất xứ | Barem | Giá thép hình U | |
(Kg/m) | Kg | Cây 6m | ||
Thép U80*40*4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 16,852 | 514,000 |
Thép U100*45*3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 544,000 | |
Thép U100*45*4ly | VN | 35.00 | 19,114 | 669,000 |
Thép U100*45*5ly | VN | 45.00 | 17,311 | 779,000 |
Thép U100*45*5.5ly | VN | 52 – 56 | 923,500 | |
Thép U120*50*4ly | VN | 41 – 42 | 710,000 | |
Thép U120*50*5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 930,000 | |
Thép U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 16,695 | 1,172,000 |
Thép U120*65*6ly | VN | 80.40 | 16,700 | 1,342,680 |
Thép U140*60*4ly | VN | 54.00 | 16,422 | 886,800 |
Thép U140*60*5ly | VN | 64 – 65 | 1,103,000 | |
Thép U150*75*6.5ly | VN | 111.6 | 16,400 | 1,830,240 |
Thép U160*56*5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1,253,000 | |
Thép U160*60*5.5ly | VN | 81 – 82 | 1,402,000 | |
Thép U180*64*5.3ly | NK | 80.00 | 19,688 | 1,575,000 |
Thép U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 17,500 | 1,960,000 |
Thép U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 17,500 | 1,785,000 |
Thép U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 17,500 | 2,467,500 |
Thép U200*75*9ly | NK | 154.80 | 17,500 | 2,709,000 |
Thép U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 18,600 | 2,667,240 |
Thép U250*80*9ly | NK | 188.40 | 18,600 | 3,504,240 |
Thép U300*85*7ly | NK | 186.00 | 19,500 | 3,627,000 |
Thép U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 19,498 | 4,586,000 |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Cách bảo quản thép hình U hiệu quả
Để đảm bảo tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải biết cách bảo quản và hạn chế các tác nhân làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép. Ngoài ra, trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn hãy thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,.. Dưới đây là những phương pháp bảo quản thép hình U bạn nên chú ý.
- Nên bảo quản thép trong kho ở những nơi sạch sẽ, thoáng mát
- Tránh để thép hình ở những nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
- Kê thép trên đà gỗ hoặc đà bê tông có tấm gỗ lót phía trên cách mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
- Không để lẫn lộn thép bị gỉ chung với thép còn nguyên vẹn
- Những loại thép đã bị gỉ thì bỏ riêng và phải được rau chùi sạch sẽ
- Không để thép tiếp xúc với nước mưa, nếu để ngoài trời thì cần che lên một tấm bạt
- Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
- Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc bên dưới.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ