Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận Gò Vấp – Thép hộp vuông 30×30 là gì, phân loại thép hộp và các ứng dụng của thép hộp vuông 30×30 vào đời sống như thế nào?
Đối với những người trong ngành xây dựng, thép hộp không phải một khái niệm mới, nhưng để hiểu rõ về phân loại và ứng dụng của thép hộp thì có thể các bạn chưa biết rõ.
Các bạn hãy cùng tìm hiểu định nghĩa, phân loại và ứng dụng thép hộp vuông 30×30 trong bài viết dưới đây nhé.
Những điểm nổi bật của Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi:
🔰 Giá thép hộp vuông 30×30 tại Quận Gò Vấp | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tìm hiểu thép hộp vuông 30×30 là gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép hộp vuông 30×30 Quận Gò Vấp được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 30x30cm, với độ dày từ 0.7mm – 4mm.
Sự đa dạng về kích thước, tiết diện, cho phép nhà thầu sử dụng được trong nhiều loại công trình khác nhau từ nhỏ đến lớn.
Sản phẩm có hàm lượng cacbon cao cho khả năng chịu lực và chống oxy hóa, ăn mòn mặt thép và cho độ bền cao.
Thép hộp vuông 30×30 được thiết kế với thân rỗng, chu vi thép hộp vuông tùy theo kích thước mà người tiêu dùng đặt hàng hoặc theo các kích thước được nhà sản xuất quy định.
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới trong đó phải kể đến một số nước có ngành công nghiệp phát triển như Mỹ, Anh, Pháp,…
Những năm gần đây, thép hộp vuông 30×30 được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng ở Việt Nam. Nhờ nó, các công trình đã khắc phục được một số nhược điểm của các vật liệu truyền thống như gỗ
Ưu điểm của thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 là một trong những vật liệu không thể thiếu của công trình. Thép đóng vai trò là như “bộ xương” quyết định kết cấu và chất lượng của một công trình.
Sử dụng loại thép tốt cho ra công trình vững chắc. Hiện nay, nhiều nhà thầu sử dụng thép hộp hình vuông vì nó có rất nhiều ưu điểm sau:
- Độ bền cao, chịu lực tốt, ít bị tác động của ngoại lực.
- Chất lượng cao, giá thành rẻ.
- Dễ cắt, hàn, dễ dàng tạo hình góc mang đến độ chính xác cao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Dễ bảo trì sửa chữa khi phát hiện sự cố xảy ra.
- Bề mặt cứng cáp, cứng hơn thép thông thường nên mang đến cho công trình độ chắc chắn và an toàn.
Ứng dụng của thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như:
Trong các công trình xây dựng:
- Trang trí cửa sổ, cửa ra vào,…
- Thiết bị gia dụng
- Đóng tàu
- Làm nhà kính nông nghiệp
- Đồ nội thất
- Thiết bị phòng tập
- Sản xuất container
Trong công nghiệp:
- Thép dùng để chế tạo máy
- Khung máy
- Sàn thao tác.
Tiêu chuẩn thép hộp vuông 30×30
- Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
- Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Ứng dụng của thép hộp vuông 30×30: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
- Quy cách thép hộp vuông 30×30: có độ dày từ 2ly – 12ly. Chiều dài: 6m, 9m, 12m.
Thành phần hóa học và cơ tính thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ss400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn astm a36:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn jisg3466 – stkr400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tinh STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Thép hộp vuông 30×30 tiêu chuẩn ct3 – nga :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Bảng quy cách khối lượng thép hộp vuông 30×30
THÉP HỘP VUÔNG 30×30 | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp vuông 30x30x1.5 | 30 | x | 30 | x | 1.5 | 1.34 |
2 | Thép hộp vuông 30x30x2 | 30 | x | 30 | x | 2 | 1.76 |
3 | Thép hộp vuông 30x30x2.3 | 30 | x | 30 | x | 2.3 | 2.00 |
4 | Thép hộp vuông 30x30x2.5 | 30 | x | 30 | x | 2.5 | 2.16 |
5 | Thép hộp vuông 30x30x3 | 30 | x | 30 | x | 3 | 2.54 |
Phân loại thép hộp vuông 30×30
Thép hộp vuông 30×30 được chia làm 2 loại chính: sắt hộp đen 30×30 và sắt hộp mạ kẽm 30×30. Nhìn chung cả 2 loại đều có những ứng dụng giống nhau.
Tuy nhiên về ưu điểm hộp kẽm 30×30 lại có những ưu điểm vượt trội hơn so với hộp đen 30×30.
Hộp kẽm 30×30 | Hộp đen 30×30 |
– Là thép đen được mạ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt, có màu trắng kẽm. – Tuổi thọ rất cao và độ bền tốt nếu được sử dụng đúng cách có thể có tuổi thọ lên đến 70 năm. – Chịu lực tốt, ít bị cong, vênh khi bị tác dụng lực. – Mang tính thẩm mỹ. – Giá thành cao hơn so với thép đen. – Có khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt như: mưa, nắng gió, môi trường axit, muối.. ít bị ăn mòn theo thời gian. | – Thép đen nhưng không được phủ kẽm lên bề mặt sắt, có màu đen. – Tuổi thọ cao, tuy nhiên so với hộp kẽm sẽ thấp hơn một chút do không có lớp kẽm bảo vệ. – Giống như hộp kẽm khả năng chịu lực của cả 2 giường như là như nhau. – Ít mang tính thẩm mỹ – Giá thành rẻ, phù hợp với đa số người dùng. – Khả năng chống chịu tốt đối với một số môi trường, chống chịu kém trong những môi trường khắc nghiệt như: muối, axit vì nếu tiếp xúc một thời gian do không có lớp bảo vệ sẽ xảy ra tình trạng bị ăn mòn. |
Với những điểm nổi trội trên, hiện tại trên thị trường thép mạ kẽm được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên do có giá thành cao hơn nên căn cứ vào từng công trình, những đặc điểm riêng để chọn ra loại sản phẩm phù hợp phát huy tối đa công dụng nhất nhằm tối ưu chi phí bỏ ra cũng như đem lại hiểu quả cao nhất.
Giá thép hộp vuông 30×30 mới nhất tại quận Gò Vấp năm 2022
Bảng giá thép hộp vuông Quận Gò Vấp mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót.
Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
QUY CÁCH HỘP KẼM | ĐỘ DÀY IN TRÊN SẢN PHẨM (mm) | TRỌNG LƯỢNG (Kg/Cây) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Kg) |
30 x 30 x 6m (100 cây/bó) | 0.90 | 4.53 | 17,200 |
1.00 | 5.08 | 17,200 | |
1.10 | 5.63 | 17,200 | |
1.20 | 6.17 | 17,200 | |
1.30 | 6.72 | 17,200 | |
1.40 | 7.27 | 17,200 | |
1.80 | 9.45 | 17,200 |
Lưu ý:
- Bảng giá thép hộp vuông đã bao gồm Vat 10% .
- Dung sai hàng hóa, áp dụng dung sai cho phép từ nhà máy là 5% .
- Xuất sứ sản phẩm : Sản phẩm được sản xuất tại Việt Nam.
- Đơn vị tính áp dụng cho sản phẩm ( Số lượng : Cây ).
- Vận chuyển miễn phí cho các đơn hàng mua số lượng lớn trong nội thành .
- Thời hạn báo giá áp dụng trong 3 ngày kể từ thời điểm báo giá.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/