Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Gò Vấp – Thép hộp hình chữ nhật 50×100 giá bao nhiêu tiền? Nên lựa chọn địa chỉ mua thép hộp nào là uy tín và chất lượng.
Đứng trước nhu cầu xây dựng và nâng cấp nhà cửa ngày càng nhiều, số lượng các đại lý mở bán vật liệu đặc biệt là thép hộp chữ nhật cũng mọc lên đáng kể.
Tuy nhiên, cũng có không ít địa chỉ giả mạo, bán khống giá hoặc trộn những sản phẩm kém chất lượng khiến không ít khách hàng phải lo lắng.
Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Gò Vấp – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
❋ ️Báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 tại Quận Gò Vấp | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❋️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❋️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❋️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❋️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ uy tín với hơn 10 năm cung cấp các loại vật liệu xây dựng được nhiều khách hàng tin tưởng.
Không chỉ “được lòng” khách hàng bởi chất lượng sản phẩm cao, giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 rẻ mà còn là phong cách phục vụ chuyên nghiệp, tận tình.
Đặc biệt, nếu bạn có nhu cầu mua hàng số lượng lớn thì còn được hưởng chính sách khuyến mãi cực ưu đãi.
Trong bài viết này, hãy cùng Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu thông tin chi tiết về sắt hộp chữ nhật trong phần dưới đây nhé.
Cấu tạo của thép hộp hình chữ nhật 50×100 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Thép hộp chữ nhật có khá nhiều loại kích thước khác nhau phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của người tiêu dùng.
Chúng thường có độ dày trong khoảng 0,7 – 4mm và kích thước tối thiểu dao động trong khoảng 10x30mm đến 60x120mm.
Trong công trình xây dựng, thép hình chữ nhật giữ vai trò như khung sườn tạo nên kết cấu vững chắc cho một tòa nhà. Do đó, lựa chọn loại sắt hộp chữ nhật chất lượng cao là điều vô cùng quan trọng.
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 Quận Gò Vấp được sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại cả ở trong nước và quốc tế.
Các thương hiệu chuyên cung cấp sắt hộp chữ nhật lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Ý,… với giá thành khá rẻ được người dùng yêu thích.
Dòng thép hộp nhập khẩu từ Anh, Pháp, Trung Quốc,… có đặc điểm nổi bật là chất lượng cao do được sản xuất trong công nghệ hiện đại.
Thị trường có khá nhiều dòng sản phẩm là cơ hội tốt để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được một loại thép hộp chữ nhật phù hợp với túi tiền của mình.
Ứng dụng của thép hộp hình chữ nhật 50×100
Thép hộp hình chữ nhật 50×100 là vật liệu phổ biến và được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng, công nghiệp, dân dụng và nhiều lĩnh vực khác.
Trong đời sống hàng ngày, chúng ta có thể thấy sự có mặt của thép hộp, sắt hộp chữ nhật ở khắp mọi nơi.
Từ những tòa nhà đang thi công xây dựng đến những thiết bị gia dụng trong gia đình.
Chúng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như: xây dựng, làm khung xe ô tô, xe máy, xe đạp, đóng tàu, sản xuất container, thiết bị tập thể dục,…
Không chỉ vậy, thép hộp hình chữ nhật 50×100 cũng được sử dụng để làm cửa sổ trang trí, tường, cửa cổng, đồ gia dụng, đồ nội thất, nhà kính nông nghiệp,… giúp nâng cao tính thẩm mỹ và cải thiện chất lượng cuộc sống cho người tiêu dùng.
Quy cách thép hộp chữ nhật
Thép hộp hình chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm.
Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.
Quy cách
- Chiều dài: 6 mét/cây
- Bề dày chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1,2 ly
- Tiêu chuẩn: TCVN 3783 – 83, ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302
- Sản xuất: Nội địa – Việt Nam và nhập: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc
- Thế mạnh: chịu tải tốt, vững chắc và độ bền tương đối, đa năng, đa dạng quy cách.
- Thép hộp chữ nhật bền, nhẹ, đẹp
- Có thể vận chuyển, lưu trữ 1 cách dễ dàng.
- Bền chắc, chịu nhiệt tốt, chịu ăn mòn khá cao, giúp công trình bền bỉ, tuổi thọ cao
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó,
a : kích thước cạnh.
s : độ dày cạnh.
Bảng tra trọng lượng thép hình hộp chữ nhật
Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.30 | 1.40 | 1.60 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.40 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.90 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.10 | 2.38 | 2.52 | 2.80 | 3.21 | 3.48 | 3.90 | 4.17 | |
30×90 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.80 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.50 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.90 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.10 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Thép hộp chữ nhật đen hay thép hộp chữ nhật mạ kẽm loại nào tốt?
Theo tính chất của loại thép. Người ta chia ra thành hai loại thép hộp chữ nhật đen và thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
Thép hộp chữ nhật đen là thép không được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài để bảo vệ cây thép tốt hơn trước sự ảnh hưởng của môi trường ẩm thấp, ven biển (có nồng độ muối trong không khí cao dễ gây ăn mòn, gỉ sét)…
Về tuổi thọ dĩ nhiên thép hộp mạ kẽm tốt hơn nhiều so với thép hộp đen dù cả hai đều có kết cấu vững và chịu tải tốt. Tất nhiên giá thành của thép hộp chữ nhật mạ kẽm sẽ nhỉnh hơn so với thép hộp đen.
Tuy nhiên nếu bạn ưu tiên cho sự chắc chắn và tuổi thọ của ngôi nhà/công trình, tiết kiệm chi phí về khoản đầu tư lâu dài, hãy chọn thép hộp mạ kẽm.
Bảng báo giá thép hộp hình chữ nhật 50×100 mới nhất năm 2022 tại quận Gò Vấp
Bảng giá thép hình hộp chữ nhật Quận Gò Vấp mới nhất năm 2022 dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, có thể không phải là giá bán chính xác của sản phẩm ở thời điểm hiện tại.
Giá sắt thép dao động lên xuống mỗi ngày, nhân viên công ty chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật sớm nhất những vẫn không thể tránh khỏi sai sót. Do vậy để biết chính xác nhất giá của sản phẩm, quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Báo giá thép hộp chữ nhật đen
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Lưu ý:
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
h2 style=”color:#F00″>Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/