Bảng giá thép hình U380x100x13x26mm tại quận 8 – Thép hình chữ U380x100x13x26mm Quận 8 là thép có hình dáng bên ngoài giống chữ U hoặc chữ C. Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, ngành cơ khí chế tạo máy… Để biết thêm những thông tin chi tiết liên quan đến thép hình chữ U380x100x13x26mm Quận 8. Hãy xem qua bài viết dưới đây.
Bảng giá thép hình U380x100x13x26mm tại Quận 8 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
✳️ Bảng báo giá thép hình U | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình U380x100x13x26mm Quận 8 Là Gì?
Thép hình U380x100x13x26mm Quận 8 Quận 8 còn gọi là thép hình chữ U, là sản phẩm thép hình được tạo hình với 2 mặt bích, các mặt bích có thể song song hoặc hình côn.
Nó được gọi như vậy vì tiết diện mặt cắt giống với chữ U hay chữ C. Thép U được tạo ra bằng cách dập uốn tấm kim loại thành hình chữ U với nhiều kích thước đa dạng.
Sắt U là cách gọi thông thường để phân biệt các sản phẩm U380x100x13x26mm Quận 8 chưa được xử lý bề mặt với các sản phẩm đã được mạ kẽm hoặc sơn để chống ăn mòn. Sắt U có giá thành rẻ hơn nhưng khi sử dụng trong môi trường axit hoặc có tính ăn mòn cần có phương pháp bảo vệ bề mặt sản phẩm.
Quy trình sản xuất sắt thép hình U380x100x13x26mm Quận 8
Tương tự các sản phẩm sắt thép hình khác trên thị trường hiện nay, thép hình U được sản xuất dựa trên quy trình sản xuất 3 bước mà nhà máy đưa ra bao gồm:
Bước 1: Khai thác quặng
Nguyên liệu này hay còn gọi là nguyên liệu thô, được khai thác từ mặt đất, sau đó loại bỏ tất cả các chất bẩn để tạo thành thép xây dựng.
Bước 2: Nhúng quặng nóng chảy và xử lý chất bẩn
Khi quặng được khai thác từ mặt đất không thể tránh khỏi thành phần có lẫn đất cát, đá, rong rêu,…tại đây quặng được đưa vào lò nung sau khi đã làm sạch ở nhiệt độ cao để quặng chuyển sang thể lỏng
Bước 3: Tạo phôi
Sau khi đã được nung nóng chảy quặng lỏng sẽ được đưa vào lò oxy, gồm 3 loại phôi: phiến, phôi (dùng để sản xuất thép cuộn) và phôi Bloom (có 2 dạng nóng và lạnh)
Bước 4: Tạo hình sản phẩm
Tại đây phôi được đưa vào khung ép để tạo ra sản phẩm đúng hình dạng, kiểu dáng và kích thước cần sản xuất.
Đặc điểm sắt thép hình U380x100x13x26mm Quận 8
Một trong những loại sản phẩm đa chủng loại cả về kích thước lẫn tính chất, thích nghi hầu hết các công trình thi công và lắp ráp.
- Chiều dài 6 hoặc 12m
- Chiều dài phần ngang 50 đến 380mm
- Chiều dài 2 cạnh chữ U 25-100mm
- Kích thước phổ biến U380x100x13x26mm Quận 8
Ưu điểm của thép hình U380x100x13x26mm Quận 8
- 2 cạnh thép U được thiết kế cân bằng, với khả năng chống rung lắc cực tốt, chịu lực tốt
- Độ bền, cứng và vững chắc cho mọi công trình xây dựng, định hình tốt cho hầu hết các kết cấu cho các công trình
- Có thể thi công ở hầu hết mọi điều kiện môi trường kể cả môi trường axit lẫn muối biển.
- Sản phẩm thép hình U380x100x13x26mm Quận 8 mạ kẽm nhúng nóng với tính năng vượt trội như: chống ăn mòn, chống oxy hóa, nâng cao tuổi thọ cho công trình.
Ứng dụng của thép hình U380x100x13x26mm Quận 8
Chuyên thi công hỗ trợ các công trình đặc thù như: cầu đường, khung mái nhà cao tầng, xây dựng các trụ điện thế cao hay hỗ trợ thi công các nhà xưởng lớn.
Tháp truyền hình, cột ăng ten hoặc thi công làm đòn cân các khu vực nhà thép tiền chế và trong các công trình nhà ở dân dụng, quán ăn, nhà hàng hoặc thiết kế các kho bãi chứa hàng hóa
Sắt thép hình U380x100x13x26mm Quận 8 được chia theo đặc tính và kích thước. Có 2 loại phổ biến là sắt thép hình U mạ kẽm và sắt thép hình u nhúng kẽm.
Tiêu chuẩn thép hình U380x100x13x26mm Quận 8
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
Thép hình U được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác | |
Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam | |
QUY CÁCH | Dày : 13mm – 26mm |
Dài : 6000mm (6m) |
Đặc tính hóa học bên trong sản phẩm
Name | CHEMICAL COMPOSITION | |||||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | Ni max | Cr max | Cu max | |
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 40 | 50 | 0.20 | ||
SS400 | 50 | 50 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 50 | 50 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 | |||
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 35 | 35 |
Cách đọc thông số của thép hình U380x100x13x26mm Quận 8
- Dựa trên những con số (380*100*13*26) chúng ta có thể hiểu được sản phẩm mẫu chữ U gồm mặt đáy rộng 380mm với độ dày 13mm, 2 cạnh chữ U rộng 100mm có độ dày là 26mm.
- Bảng thông số chung cho thép hình U mọi kích cỡ
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 12 | 54,50 |
Nhờ 2 thành chữ U dày mà lại có độ rộng nhỏ(chiều cao của thành thấp). Nên nó có khả năng chịu lực rất tốt.
Bề mặt đáy lớn nên rất tiện cho việc bắt nối các loại thép hình khác hoặc các bề mặt khác vào một cách êm ái – kín mặt. Tốt cho việc thiết kế cũng như thi công mặt bằng phẳng.
Bảng giá thép hình U380x100x13x26mm tại Quận 8 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Tên sản phẩm | Độ dài | Trọng lượng | Giá chưa VAT | Tổng giá chưa VAT |
Thép U50TN | 6 | 29 | 16.818 | 487.727 |
Thép U 65 TN | 6 | 35,4 | 15.909 | 563.182 |
Thép U 80 TN | 6 | 42,3 | 14.091 | 596.045 |
Thép U 100x46x4,5 TN | 6 | 51,6 | 14.091 | 727.091 |
Thép U120x52x4,8 TN | 6 | 62,4 | 14.091 | 879.273 |
U140x58x4.9 TN | 6 | 73,8 | 14.091 | 1.039.909 |
U150x75x6,5×10 SS400 Chn | 12 | 223,2 | 14.545 | 3.246.545 |
U 160 x 64 x 5 x 8,4TQ | 6 | 85,2 | 14.091 | 1.200.545 |
U 180 x74 x 5.1 TQ | 12 | 208,8 | 15.455 | 3.226.909 |
U180x68x7 Chn | 12 | 242,4 | 15.455 | 3.746.182 |
U 200 x 73 x 7 x 12m(TQ) | 12 | 271,2 | 15.455 | 4.191.273 |
U 200 x 76 x 5.2 x 12m china | 12 | 220,8 | 15.455 | 3.412.364 |
U 200 x 80 x 7.5 x 10m china | 12 | 295,2 | 17.273 | 5.098.909 |
U 300 x 85 x 7 x 12m china | 12 | 414 | 16.364 | 6.774.545 |
U250 x 78 x 7 China | 12 | 33 | 15.909 | 5.250.000 |
U400x100x10.5 Chn | 12 | 708 | 17.273 | 12.229.091 |
U220x77x7 Chn | 12 | 300,01 | 16.364 | 4.909.255 |
Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá thép hình U380x100x13x26mm Quận 8 mới nhất năm 2022.
Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Nhà cung cấp thép hình U380x100x13x26mm Quận 8 uy tín
Công ty thép Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đơn vị có bề dày kinh nghiệm trong kinh doanh thép hình U380x100x13x26mm Quận 8 trong khu vực miền nam.
Với hệ thống trụ sở chính, chi nhánh và kho hàng rộng khắp. Đảm bảo sẽ cung ứng nhanh và giá thành tốt nhất cho mọi đơn hàng lớn nhỏ liên quan đến thép hình U trong khu vực kinh doanh.
Ngoài ra, công ty còn hỗ trợ vận chuyển 24/7 tất cả các sản phẩm mà khách hàng yêu cầu. Trong đó có thép hình, tôn, thép hộp, xà gồ… đến tận chân công trình.
Mạnh Tiến Phát còn là đại lý cấp 1 của hầu hết các hãng tôn – thép ở Việt Nam. Và luôn nhập sẵn trong kho hàng các sản phẩm thép hình nhập khẩu.
Do vậy, khách hàng chỉ cần lên đơn hàng là phòng kinh doanh sẽ phúc đáp về đơn giá cho quý khách hàng ngay trong vòng 1 giờ đồng hồ.
Đây là thời gian cập nhật đơn giá tốt nhất cho quý vị từ nhà máy. Để tránh tình trạng khách hàng mua phải đơn cũ với sản phẩm cũ mà giá thành lại không chuẩn.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận tân bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận bình thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/