Bảng quy cách thép ray tiêu chuẩn chính xác

Bảng quy cách thép ray tiêu chuẩn chính xác – Bảng quy cách thép ray tàu được áp dung cho các loại mác thép Q235, 40-45 Mn, 71Mn với các loại chất thép khác, bảng tra quy cách thép ray trên chỉ mang tính chất tham khảo, các bạn nên liên hệ với nhà cung cấp để có thông số chính xác nhất.
Bảng quy cách thép ray tiêu chuẩn chính xác
 
Thép ray tàu là loại thép chuyên dụng thường được dùng cho các công trình làm đường ray vận chuyển trong các khu mỏ khai thác, làm cẩu trục trong các nhà xưởng, chế tạo chi tiết máy, cơ khí…
 
Trọng lượng thép một mét nhỏ hơn hoặc bằng với 30kg thì thuộc về thép nhẹ, trọng lượng một mét lớn hơn 30 kg thì thuộc về thép nặng. Vì thép đường ray phải chịu sức ép và tải trọng va đập từ xe cộ, cho nên phải có độ cứng, độ bền và tính năng hàn tốt.

BẢNG QUY CÁCH THÉP RAY

Theo độ căng chia thành :
  • Thép đường ray thường (độ căng là 586-785MPa ).
  • Thép đường ray chịu mòn (độ căng là 883-1030MPa ).
  • Thép đường ray đặc biệt (độ căng là 1079-1226MPa ).
Vì thép đường ray phải chịu sức ép, tải trọng va đập và ma sát từ xe, cho nên thép phải có độ cứng và độ bền tốt, yêu cầu về chất lượng cao, phải thí nghiệm kiểm tra tính chất cơ học, búa đập v.v.
Sử dụng:  Thép đường ray chủ yếu được dùng cho tuyến chính, tuyến chuyên dụng, đường cong và đường hầm của đường sắt.
 
Chiều dài: thép tiêu chuẩn có hai loại là 12.50 mét và 25.00 mét, và thép ray lát đường cong thì dài hơn, có 12.46 mét, 12.42 mét, 24.96 mét và 24.92 mét v.v, quy cách thép thường là 38, 43, 50, 60 (kg/m).

Bảng quy cách thép ray tiêu chuẩn chính xác

Bảng thông số kỹ thuật thép ray
 
Thép rayTrong Lượng BaremChiều Cao (mm)Rộng Mặt (mm)Bề dày T(mm)Rộng Đáy(mm)Chiều dài (M)
Ray P1111 KG / 1 Mét69.85357666 M
Ray P1515 KG / 1 Mét79.3742.868.3379.378 M
Ray P1818 KG / 1 Mét904010808 M
Ray P2222 KG / 1 Mét93.6650.810.7293.668 M
Ray P2424 KG / 1 Mét1075110.9928 M / 10M
Ray P3030 KG / 1 Mét107.9560.3312.3107.958 M / 10M
Ray P3838 KG / 1 Mét134681311412,5 M
Ray P4343 KG / 1 Mét1407014.511412,5 M
Ray P5050 KG / 1 Mét1527015.513212,5 M

Kích thước ray đo thực tế từng loại: Đơn vị tính: mm

LOẠI RAYCHIỀU CAORỘNG ĐÁYRỘNG MẶTDÀY THÂN
P126863356
P157875387,5
P1890743710
P18 đủ kg90804010,5
P2410785479
P24 đủ107925011
P30109105568,5
P30 đủ1091096012,5
P381341096410
P38 đủ1341136813
P431401106511
P43 đủ1401137015
P43 đqsd1381137015
P501521297014
QU70

52,8 kg/m

1201207028
QU80

63,69 kg/m

1301308032
QU100

88,96 kg/m

15015010038
QU120

118,1 kg/m

17017012044

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »