Thép ống đúc phi 168 dn 150, od 168 astm a106/ a53/ api 5l gr.b – Thép ống đúc phi 168 chịu được áp lực cao, dễ dàng lắp đặt và tái sử dụng. Thép được dùng làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu mỏ, khí đốt, hoặc được ứng dụng làm kết cấu thép trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.
Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 168
Bảng tra trọng lượng thép ống đúc phi 168 theo tiêu chuẩn
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 2.78 | 11.35 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 3.4 | 13.83 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 4 | 16.21 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 4.78 | 19.27 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 5.16 | 20.76 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 6.35 | 25.36 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 7.11 | 28.26 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 8.05 | 31.81 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 9.15 | 35.91 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 11 | 42.67 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 12.5 | 48.03 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 13.5 | 51.53 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 14.3 | 54.31 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 15.5 | 58.40 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 16 | 60.09 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 17.05 | 63.59 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 18.3 | 67.69 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 19 | 69.95 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 20.5 | 74.72 |
Thép ống đúc phi 168 | DN150 | 6 | 168.3 | 21.95 | 79.22 |
Thép ống đúc 168 thép tiêu chuẩn ASTM A106
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 168 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Thép ống đúc phi 168 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Thép ống đúc 168 thép tiêu chuẩn ASTM A53
Mác thép | C | Mn | P | S | Cu | Ni | Cr | Mo | V |
| Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % | Max % |
Grade A | 0.25 | 0.95 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.08 |
Thép ống đúc phi 168 | Grade A | Grade B |
Năng suất tối thiểu | 30.000 Psi | 35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu | 48.000 psi | 60.000 Psi |
Thép ống đúc 168 thép tiêu chuẩn ASTM API5L
Api 5L | C | Mn | P | S | Si | V | Nb | Ti | Khác | Ti | CEIIW | CEpcm |
Grade A | 0.24 | 1.40 | 0.025 | 0.015 | 0.45 | 0.10 | 0.05 | 0.04 | b, c | 0.043 | b, c | 0.025 |
Grade B | 0.28 | 1.40 | 0.03 | 0.03 | – | b | b | b | – | – | – | – |
API 5L | Sức mạnh năng suất | Sức căng | Năng suất kéo | Độ kéo dài |
| ||||
Grade A | 30 | 48 | 0.93 | 28 | |||||
Grade B | 35 | 60 | 0.93 | 23 |
Bảng giá thép ống đúc 168 cập nhật mới nhất
Quy cách | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) |
D168.3×3.96 | 1,500,000 |
D168.3×4.78 | 1,880,000 |
D168.3×5.56 | 2,120,000 |
D168.3×6.35 | 2,420,000 |
- Để có giá thép ống đúc mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600–0902.505.234–0932.055.123–0909.077.234–0917.63.63.67–0944.939.990–0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Dung sai cho phép ±5%
- Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn