Bảng Tra Quy Cách Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc SKD11, SKD61 

Bảng giá thép tấm các loại mới nhất năm 2022 tại Quận 3

Bảng Tra Quy Cách Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc SKD11, SKD61 – Thép SKD61 và SKD11 đều là mác thép được đặt tên theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Chúng là vật liệu cơ bản và khá quan trọng trong gia công cơ khí khuôn mẫu. Tuy nhiên, mỗi dòng thép lại được có những ứng dụng khác nhau. 

Bảng Tra Quy Cách Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc SKD11, SKD61

Tìm hiểu sơ lược thép SKD11, SKD61

Thép SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS – Japan Industrial Standard) được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nóng và nguội, nhưng SKD61 được ưa chuộng hơn trong công nghiệp nóng (thường sử dụng làm khuôn dập nóng). Ngoài ra, thép SKD61 còn có thể được ứng dụng vào việc thực hiện các sản phẩm như: khuôn đúc áp lực cho nhôm và kẽm, khuôn đúc áp lực, đầu đùn kim loại, xylanh ngành nhựa, lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng, …

Thép SKD11 là mác thép thường gọi theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Tuy nhiên, nó còn được gọi theo nhiều tên gọi khác tùy theo các tiêu chuẩn của mỗi quốc gia. Với độ mài mòn cao, độ thấm tôi tuyệt vời, thêm khả năng cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo nên nên thép SKD11 thường được ứng dụng trong ngành gia công cơ khí, gia công khuôn mẫu, chi tiết máy, gia công khuôn dập nguội, làm dao chấn tôn, dao hình, dao cắt bao bì.

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tròn đặc

  • Mác thép: SKD11, SKD61, D2, SLD, DAC
  • Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn JIS, AISI, ASTM, tiêu chuản DIN
  • Kích thước: Ø 8 ~ 500mm
  • Chiều dài: 1m, 1,5m, 2m, 3m, 4m ( cắt theo yêu cầu )
  • Bề mặt cây: Sơn chống gỉ sét. Đen.
  • Ứng dụng: Chế tạo máy móc, dao chắn, dao dập, khuôn mẫu, khuôn đùn nhôm, chi tiết máy .v.v
  • Xuất xứ: EU, Japan, Korea, China, Taiwan…
  • Gia công: Cắt theo yêu cầu
  • Đóng gói: Theo kiện, tấm hoặc theo yêu cầu khách hàng

Mác thép theo tiêu chuẩn

JIS

AISI

DIN

DAIDO

HB

HS

HRC

SKS3

O1

1.2510

≤ 217

≤ 32.5

≤ 17

≤ 700

≥ 81

≥ 60

SKS93

O2

YK30

≤ 217

≤ 32.5

≤ 17

≤ 780

≥ 87

≥ 63

SKD11

D2

1.2379

≤ 255

≤ 38

≤ 25

≥ 720

≥ 83

≥ 61

Thành phần hóa học

Mác thép

Thành phần hoá học (%)

C

Si

Mn

Ni

Cr

Mo

W

V

Cu

P

S

SKS3

0.86

0.3

1.2

0.25 max

0.5

0.13

0.6 ~ 0.9

SKS93

1.0 ~ 1.10

0.4

0.80 ~ 1.10

≤ 0.25

0.20 ~ 0.60

≤ 0.25

≤ 0.25

≤ 0.03

≤ 0.03

SKD11

1.4 ~ 1.6

0.4 max

0.6 max

0.5 max

11.0 ~ 13.0

0.8 ~ 1.2

0.2 ~ 0.5

≤ 0.25

≤ 0.25

≤ 0.03

≤ 0.03

Điều kiện xử lý nhiệt

Mác thép TÔIRAM   
Nhiệt độMôi trường tôiĐộ cứng(HB)Nhiệt độMôi trường tôiNhiệt độMôi trường tôiĐộ cứng(HRC)   
SKD11800~850Làm nguội chậm<2481000~1050Ngoài không khí150~200Không khí nén>=58HRC   
980~1030Tôi trong dầu500~580   
SKD61750 ~ 800Làm nguội chậm2301020 ~ 1050Ngoài  không khí 150 ~ 200Làm nguội không khí   >=52HRC   
500 ~ 550Tôi trong dầu 500 ~ 550

Lưu ý: Để có giá thép tấm, thép tròn mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »