Bảng Tra Quy Cách Thép Tấm, Thép Ống, Thép Tròn Đặc SKD11, SKD61 – Thép SKD61 và SKD11 đều là mác thép được đặt tên theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Chúng là vật liệu cơ bản và khá quan trọng trong gia công cơ khí khuôn mẫu. Tuy nhiên, mỗi dòng thép lại được có những ứng dụng khác nhau.
Tìm hiểu sơ lược thép SKD11, SKD61
Thép SKD61 là ký hiệu của mác thép theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS – Japan Industrial Standard) được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nóng và nguội, nhưng SKD61 được ưa chuộng hơn trong công nghiệp nóng (thường sử dụng làm khuôn dập nóng). Ngoài ra, thép SKD61 còn có thể được ứng dụng vào việc thực hiện các sản phẩm như: khuôn đúc áp lực cho nhôm và kẽm, khuôn đúc áp lực, đầu đùn kim loại, xylanh ngành nhựa, lõi đẩy, đầu lò, dao cắt nóng, …
Thép SKD11 là mác thép thường gọi theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản. Tuy nhiên, nó còn được gọi theo nhiều tên gọi khác tùy theo các tiêu chuẩn của mỗi quốc gia. Với độ mài mòn cao, độ thấm tôi tuyệt vời, thêm khả năng cân bằng giữa độ cứng và độ dẻo nên nên thép SKD11 thường được ứng dụng trong ngành gia công cơ khí, gia công khuôn mẫu, chi tiết máy, gia công khuôn dập nguội, làm dao chấn tôn, dao hình, dao cắt bao bì.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tròn đặc
- Mác thép: SKD11, SKD61, D2, SLD, DAC
- Tiêu chuẩn: tiêu chuẩn JIS, AISI, ASTM, tiêu chuản DIN
- Kích thước: Ø 8 ~ 500mm
- Chiều dài: 1m, 1,5m, 2m, 3m, 4m ( cắt theo yêu cầu )
- Bề mặt cây: Sơn chống gỉ sét. Đen.
- Ứng dụng: Chế tạo máy móc, dao chắn, dao dập, khuôn mẫu, khuôn đùn nhôm, chi tiết máy .v.v
- Xuất xứ: EU, Japan, Korea, China, Taiwan…
- Gia công: Cắt theo yêu cầu
- Đóng gói: Theo kiện, tấm hoặc theo yêu cầu khách hàng
Mác thép theo tiêu chuẩn
JIS | AISI | DIN | DAIDO | HB | HS | HRC |
SKS3 | O1 | 1.2510 | − | ≤ 217 | ≤ 32.5 | ≤ 17 |
≤ 700 | ≥ 81 | ≥ 60 | ||||
SKS93 | O2 | − | YK30 | ≤ 217 | ≤ 32.5 | ≤ 17 |
≤ 780 | ≥ 87 | ≥ 63 | ||||
SKD11 | D2 | 1.2379 | − | ≤ 255 | ≤ 38 | ≤ 25 |
≥ 720 | ≥ 83 | ≥ 61 |
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||||||||
C | Si | Mn | Ni | Cr | Mo | W | V | Cu | P | S | |
SKS3 | 0.86 | 0.3 | 1.2 | 0.25 max | 0.5 | 0.13 | 0.6 ~ 0.9 | − | − | − | − |
SKS93 | 1.0 ~ 1.10 | 0.4 | 0.80 ~ 1.10 | ≤ 0.25 | − | 0.20 ~ 0.60 | − | ≤ 0.25 | ≤ 0.25 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
SKD11 | 1.4 ~ 1.6 | 0.4 max | 0.6 max | 0.5 max | 11.0 ~ 13.0 | 0.8 ~ 1.2 | 0.2 ~ 0.5 | ≤ 0.25 | ≤ 0.25 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Điều kiện xử lý nhiệt
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | ||||||||
Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HB) | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HRC) | ||||
SKD11 | 800~850 | Làm nguội chậm | <248 | 1000~1050 | Ngoài không khí | 150~200 | Không khí nén | >=58HRC | |||
980~1030 | Tôi trong dầu | 500~580 | |||||||||
SKD61 | 750 ~ 800 | Làm nguội chậm | 230 | 1020 ~ 1050 | Ngoài không khí | 150 ~ 200 | Làm nguội không khí | >=52HRC | |||
500 ~ 550 | Tôi trong dầu | 500 ~ 550 |
Lưu ý: Để có giá thép tấm, thép tròn mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.