Thép Lục Giác: Quy cách, kích thước, đặc tính kỹ thuật và cơ lý – Thép lục giác hay còn gọi là thép lục lăng (hexagon steel) là thép cán với kích thước chính xác cao, bề mặt trơn mượt, các tính chất cơ lý được tăng cường và có khả năng chế tạo cao.
Công ty sắt thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi cung cấp thép lục giác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An. Ngoài ra chúng tôi cung cấp thép lục giác trên địa bàn cả nước, chi phí vận chuyển miễn phí với đơn hàng lớn hoặc khách hàng là bạn hàng lâu năm nhằm giảm áp lực vận chuyển cho khách hàng.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép lục giác
MÁC THÉP | SS400 – A36 – S20C – S25C – S28C – S35C – S40C – S45C – Q345B – A752 Gr.50 |
TIÊU CHUẨN | JIS G3101 – ASTM – JIS G4051 – GB/T3274 – GB/T3077 … |
ỨNG DỤNG | Thép lục giác đươc sử dụng trong ngành điện năng, dầu mỏ, ngành công nghiệp hóa học, chế tạo máy công nghiệp, trục xe, bánh răng , ốc vít |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan |
QUY CÁCH | Đường kính : Ø 6 mm – Ø 80mm |
Dài : 3000 – 6000mm |
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
C max | Mn max | P max | S max | Si max | Cr max | Cu max | Mo max | Ni max | |
S45C | 0.42-0.48 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.035 | 0.17-0.37 | < 0.20 | < 0.3 | <0.2 | |
S50C | 0.47-0.53 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.035 | 0.17-0.37 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | |
SS400 | 0.12-0.20 | 0.03-0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | |
A36 | 0.26 | 0.60-0.90 | 0.050 | 0.050 | 0.40 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Bảng tra quy cách thép lục giác
Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m |
4 | 0.11 | 27 | 5.02 | 50 | 17.20 | 73 | 36.66 | 96 | 63.41 |
5 | 0.17 | 28 | 5.39 | 51 | 17.89 | 74 | 37.67 | 97 | 64.73 |
6 | 0.25 | 29 | 5.79 | 52 | 18.60 | 75 | 38.70 | 98 | 66.08 |
7 | 0.34 | 30 | 6.19 | 53 | 19.33 | 76 | 39.74 | 99 | 67.43 |
8 | 0.44 | 31 | 6.61 | 54 | 20.06 | 77 | 40.79 | 100 | 68.80 |
9 | 0.56 | 32 | 7.05 | 55 | 20.81 | 78 | 41.86 | ||
10 | 0.69 | 33 | 7.49 | 56 | 21.58 | 79 | 42.94 | ||
11 | 0.83 | 34 | 7.95 | 57 | 22.35 | 80 | 44.03 | ||
12 | 0.99 | 35 | 8.43 | 58 | 23.14 | 81 | 45.14 | ||
13 | 1.16 | 36 | 8.92 | 59 | 23.95 | 82 | 46.26 | ||
14 | 1.35 | 37 | 9.42 | 60 | 24.77 | 83 | 47.40 | ||
15 | 1.55 | 38 | 9.93 | 61 | 25.60 | 84 | 48.55 | ||
16 | 1.76 | 39 | 10.46 | 62 | 26.45 | 85 | 49.71 | ||
17 | 1.99 | 40 | 11.01 | 63 | 27.31 | 86 | 50.88 | ||
18 | 2.23 | 41 | 11.57 | 64 | 28.18 | 87 | 52.07 | ||
19 | 2.48 | 42 | 12.14 | 65 | 29.07 | 88 | 53.28 | ||
20 | 2.75 | 43 | 12.72 | 66 | 29.97 | 89 | 54.50 | ||
21 | 3.03 | 44 | 13.32 | 67 | 30.88 | 90 | 55.73 | ||
22 | 3.33 | 45 | 13.93 | 68 | 31.81 | 91 | 56.97 | ||
23 | 3.64 | 46 | 14.56 | 69 | 32.76 | 92 | 58.23 | ||
24 | 3.96 | 47 | 15.20 | 70 | 33.71 | 93 | 59.51 | ||
25 | 4.30 | 48 | 15.85 | 71 | 34.68 | 94 | 60.79 | ||
26 | 4.65 | 49 | 16.52 | 72 | 35.67 | 95 | 62.09 |
Lưu ý: Để có giá thép lúc giác mới nhất năm 2022 Quý khách vui lòng gọi Hotline : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Ứng dụng thép lục giác
Thép lục giác dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, lò xo, trục cán, làm khuôn dập nguội, trục cán hình, các chi tiết chịu mài mòn, dùng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác.