Thép tấm SM490A, SM490, SM490C, SM490YA, SM490YB, SM400A, SM400B, SM400C nhập khẩu

Bảng giá thép tấm các loại mới nhất năm 2022 tại Quận 8

Thép tấm SM490A, SM490, SM490C, SM490YA, SM490YB, SM400A, SM400B, SM400C nhập khẩu – Công Ty Sắt thép Mạnh Tiến Phát là nhà Nhập khẩu Thép Tấm SM490, SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB và các loại thép Tiêu Chuẩn ASTM ,JIS, GOST, DIN Xuất Xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Nga. Hàng hóa có đầy đủ CO CQ và Hóa đơn.

Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm

  • Mác thép SM400 bao gồm: SM400A, SM400B, SM400C
  • Mác thép SM490 bao gồm: SM490A, SM490B, SM490C, SM490YA, SM490YB
  • Mác thép SM520 bao gồm: Sm520B, SM520C
  • Mác thép SM570
Thép
tấm
SM490A , SM490, SM490C, SM490YA, SM490YB
SM400A, SM400B, SM400C
Mác ThépSM490A , SM490, SM490C, SM490YA, SM490YB
SM400A, SM400B, SM400C
Ứng dụngĐược sử dụng trong một loạt các ứng dụng kết cấu bao gồm cả cầu, các tòa nhà, thiết bị xây dựng, xe chở hàng, máy móc, phụ tùng xe tải, tháp truyền, cơ khí đóng tàu…
Tiêu ChuẩnTiêu chuẩn JIS G3106, tiêu chuẩn DIN…
Xuất xứTrung Quốc – Hàn Quốc – Nhật 
Quy cáchĐộ dày       :     3 mm –  600mm
Chiều rộng :    1,500mm – 3,200mm
Chiều dài    :  6,000mm – 12,000mm

Thành phần hóa học

Mác Thép  Thành phần hóa học
CmaxSimaxMn PmaxSmax
SM490 A0.200.551.6 max0,0350,035
SM490 B0.190.551.6 max0,0350,035
SM490 C0.190.551.6 max0,0350,035
SM490 YA0.200.551.6 max0,0350,035
SM490 YB0.200.551.6 max0,0350,035

Tính chất cơ lý

Mác thépGiới hạn chảy
N/mm2 (min)
Giới hạn đứt
N/mm2
Độ dãn dài
Độ dày
 mm
Độ dày
 mm
Độ dàyKý hiệu vật
 kiểm nghiệm
% min
Dưới 16Từ 16-40Từ 60-100
SM400A
SM400B
SM400C
245235400-510<5NO.523
≥5 <16NO.1A19
≥16 <50NO.1A22
SM490A
SM490B
SM490C
325315490-610<5NO.522
≥5 <16NO.1A17
≥16 <50NO.1A21
SM490YA
SM490YB
365355490-610<5NO.519
≥5 <16NO.1A15
≥16 <50NO.1A19
SM520B
SM520C
365355520-640<5NO.519
≥5 <16NO.1A15
≥16 <50NO.1A19
SM570460450570-720<5NO.519
≥5 <16NO.526
≥16 <50NO.520

Mác thép tương đương

Mác ThépĐiểm năng suất hoặc Giới hạn chảyN/mm2 (min)Sức căng hoặcĐộ bền kéoN/mm2ly giác
Độ dày của thép mmĐộ dày của thép mmĐộ dày của thép mmKiểm tra% min
16 hoặc dướiTrong 16-40100 hoặc dưới
SM490 ASM490 BSM490 C325315490-610<5SỐ 522
≥ 5 <161A17
≥ 16 <501A21
SM490 YASM490 YB365355490-610<5SỐ 519
≥ 5 <161A15
≥ 16 <501A19
Mác ThépNhiệt độ thử nghiệm °CCharp hấp thụ năng lượng J (min)Kiểm tra mảnh
SM490 B027Lăn ở 4 hướng
SM490 C047
SM490 YB027

Ứng dụng thép tấm

  • SM400A/B/C:Thép hình, thép tấm, thép la dùng cho ốc, vít, thanh giằng, kết cấu hàn xây cầu, nhà tiền chế và mục đích chung
  • SM490A/B/C: THép tấm cán nóng dùng cho kết cấu ngoài trời, tàu thuyền, xây dựng giàn khoan, trạm phát song, giao thông
  • SM490YA/YB: thép tấm siêu nặng, dùng cho mục đích hàn, cầu, đường cao tốc
    SM520B/C: thép tấm siêu nặng dùng cho kết cầu hàn, cũng là thép tấm kết cấu carbon thấp cường độ cao, thích hợp tạo khuôn lạnh.
  • SM570: thép tấm hợp kim thấp, cường lực cao, chế tạo các thành phần máy nặng, máy có độ rung cao, liên tục: máy nghiền, cẩu trục, kết cấu xe đầu kéo, tàu, thuyền, toà nhà cao tầng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »