Thép Tấm A36, A572, SM490YA, S355JR, A283, A516, A515 – Là một mác thép của Mỹ cho nồi hơi và tàu có sức ép cao. Các mác thép sản xuất theo tiêu chuẩn này phải được kiểm soát chặt chẽ về cơ tính, lý tính và thành phần khóa học theo yêu cầu đặc biệt. Các yếu tố lực phải được thử nghiệm liên tục trong nhiều lần để đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu va đập, chịu tải lực và sức nén.
Đặc điểm thống số kỹ thuật thép tấm
Mác thép | Thép Tấm A36, A572, SM490YA, S355JR, A283, A516, A515 |
Ứng dụng | Thép tấm kết cấu chung được sử dụng phổ biến trong nghành xây dựng, quảng cáo, cầu đường, cầu cảng, đóng tàu thuyền, bồn bể xâng dầu và nhiều ứng dụng khác. |
Tiêu Chuẩn | ASTM – JIS G3101 – tiêu chuẩn JIS G3106 – EN 10025-2 – GB/T700 – tiêu chuẩn DIN |
Xuất xứ | Nhật – Trung Quốc – Hàn Quốc – Đài Loan |
Quy cách | Độ dày : 3mm – 400mm Chiều rộng : 1500mm – 3500mm Chiều dài : 6000mm – 12000mm |
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn – Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo (N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép tấm ASTM A572-Gr.42 | 0.21 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | >.20 | 190 | 415 | 22 |
Thép tấm ASTM A572-Gr.50 | 0.23 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | >.20 | 345 | 450 | 19 |
Thép tấm ASTM A572-Gr.60 | 0.26 | 0.30 | 1.35 | 0.04 | 0.05 | >.20 | 415 | 520 | 17 |
Thép tấm ASTM A572-Gr.65 | 0.30 | 0.30 | 1.65 | 0.04 | 0.05 | >.20 | 450 | 550 | 16 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy δc(MPA) | Độ Bền Kéo δb(MPA) | Độ dãn dài % |
SM20C | 245 | 400 – 510 | 21 |
S35C | 248 | 400 – 550 | 20 |
S45C | 205 | 380 – 515 | 25 |
S58C | 355 | 580 – 875 | 20 |