Thép Tấm A572, A36, ABS AH36, LR/A, NV/A, S355JR, S355J2+N – có tính bền, sức mạnh vượt trội, chịu va đập tốt đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề và đời sống. Các sản phẩm thép tấm có cường độ cao được tạo nên nhờ sự kết hợp của cacbon cùng các hợp kim khác. Sự kết hợp này được trải qua quá trình tinh luyện đặc biệt để tạo ra sản phẩm. Đặc điểm về thành phần và phương pháp tinh luyện đã tạo nên những đặc tính đặc biệt của loại thép này.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép tấm
Thép Tấm A572, A36, ABS AH36, LR/A, NV/A, S355JR, S355J2+N Nhật Bản cắt quy cách , Thép Tấm nhập khẩu
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ….theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, …..theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn DIN G3101, GB221-79 của Đức
+ Mác thép của Mỹ : A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM A36,…
– Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
– Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
– Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Ngoài ra chúng tôi nhận cắt thép tấm theo quy cách, theo bản vẽ, nhận gia công chấn, cuốn ống
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | MN | P | S | V CU | NB Ni | Mo Cr | Ti Al | N C0 |
A572 GR.50 | 0.23 | ≤0.4 | ≤1.35 | 0.040 | 0.050 | 0.06 | 0.015 | 0.20 | 0.050 | |
A709 GR.50S | 0.23 | ≤0.40 | 0.50-1.50 | 0.035 | 0.045 | ≤0.11 ≤0.60 | 0.05 ≤0.45 | 0.15 ≤0.35 | ||
S355JR | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0.035 | 0.035 | 0.55 | 0.012 | |||
SM570 | 0.18 | 0.55 | 1.70 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy δc(MPA) | Độ Bền Kéo δb(MPA) | Độ dãn dài % |
A572 GR.50 | 345 | 450 | 21 |
A709 GR.50S | 345 – 450 | ≥ 450 | 21 |
S355JR | 355 | 470 – 630 | 22 |
SM570 | 420 – 460 | 570 – 720 | 26 |