Bảng báo giá thép hình C hôm nay, Giá thép C mạ kẽm, Thép xà gồ C60 , C80, C100, C120, C125 , C140, C150, C175 , C180, C200, C250, C300. Thép Xà gồ C sản xuất giá rẻ theo yêu cầu. Thép Chữ C là loại thép được sử dụng khá nhiều trong ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng. Thép hình được phân thành nhiều loại, ứng dụng, giá thành cũng khác nhau. Và để thuận tiện cho quý khách cập nhật liên tục bảng giá thép hình C. Sắt thép Mạnh Tiến Phát xin phép cung cấp tới quý khách hàng bảng giá thép hình C mới nhất được cập nhật mới.
Thép hình C là gì?
Thép hình C còn có tên gọi khác là xà gồ C. Có hình dáng mặt cắt giống chữ C trong bảng chữ cái. Hiện nay, thép hình C được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng lớn. Là nguyên liệu sản xuất các sản phẩm cơ khí chế tạo, đồ dùng gia dụng, bàn ghế…
Hiện tại, có hai loại thép hình C đang được sử dụng phổ biến nhất là thép C mạ kẽm và thép C đen. Các sản phẩm khá đa dạng từ vật liệu, kích thước tới độ dày vật liệu khác nhau. Tất cả cần đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định quốc gia hoặc quốc tế tùy mác thép.
Bảng báo giá thép hình C hôm nay, Giá thép C mạ kẽm
Để quý khách hàng có cái nhìn khách quan rõ ràng hơn về thông tin sản phẩm thép hình chữ C. Mạnh Tiến Phát đưa ra bảng giá thép hình chữ C, quy cách và kích thước chi tiết nhất, mời cùng tham khảo:
Tên và quy cách sản phẩm Thép Hình | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 | 6m | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 | 6m | 3.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 | 6m | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 | 6m | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 | 6m | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 | 6m | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 | 6m | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 | 6m | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 | 6m | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 | 6m | 6.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 | 6m | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 | 6m | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 | 6m | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 | 6m | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 | 6m | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 | 6m | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 | 6m | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 | 6m | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 | 6m | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 | 6m | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 | 6m | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 | 6m | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 | 6m | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 | 6m | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 | 6m | 7.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 | 6m | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 | 6m | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 | 6m | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 | 6m | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 | 6m | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 | 6m | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 | 6m | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 | 6m | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 | 6m | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 | 6m | 9.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 | 6m | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 | 6m | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 | 6m | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 | 6m | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 | 6m | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 | 6m | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 | 6m | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 | 6m | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 | 6m | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 | 6m | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 | 6m | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 | 6m | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 | 6m | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 | 6m | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 | 6m | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
Thông số thép hình C
Thép hình C hiện tại được sản xuất từ thép cán nguội bề mặt mạ kẽm hoặc thép đen. Mỗi loại đều có những đặc tính khác nhau và phù hợp nhu cầu sử dụng của khách hàng. Thép C tại Việt Nam đang được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M.
- Độ dày vật liệu từ: 1.0mm ÷ 3.5mm
- Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
- Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
- Độ bền kéo: G350, G450, G550
Quy Cách (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||
a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 | ||
C160x65x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C160x65x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C180x55x15 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 | |||
C180x55x20 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C180x60x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C180x60x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 | |||
C180x65x15 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,04 | |||
C180x65x20 | 4,78 | 5,29 | 5,8 | 6,05 | 6,55 | 7,29 | 7,78 | 8,3 | |||
C200x50x15 | 4,5 | 4,98 | 5,45 | 5,69 | 6,15 | 6,85 | 7,31 | 7,79 | |||
C200x50x20 | 4,64 | 5,13 | 5,62 | 5,87 | 6,35 | 7,07 | 7,54 | 8,05 | |||
C200x65x15 | 4,92 | 5,45 | 5,97 | 6,23 | 6,74 | 7,51 | 8,01 | 8,55 | |||
C200x65x20 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 | |||
C200x70x15 | 5,06 | 5,6 | 6,14 | 6,41 | 6,94 | 7,73 | 8,25 | 8,8 | |||
C200x70x20 | 5,2 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | |||
C220x65x15 | 5,76 | 6,31 | 6,59 | 7,14 | 7,95 | 8,49 | 9,05 | ||||
C220x65x20 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | ||||
C220x70x15 | 5,92 | 6,49 | 6,77 | 7,33 | 8,17 | 8,72 | 9,3 | ||||
C220x70x20 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | ||||
C220x75x15 | 6,07 | 6,66 | 6,95 | 7,53 | 8,39 | 8,96 | 9,55 | ||||
C220x75x20 | 6,23 | 6,83 | 7,13 | 7,72 | 8,61 | 9,19 | 9,8 | ||||
C250x75x15 | 6,55 | 7,18 | 7,49 | 8,12 | 9,05 | 9,66 | 10,31 | ||||
C250x75x20 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | ||||
C250x80x15 | 6,7 | 7,35 | 7,67 | 8,31 | 9,27 | 9,9 | 10,56 | ||||
C250x80x20 | 6,86 | 7,52 | 7,85 | 8,51 | 9,49 | 10,13 | 10,81 | ||||
C300x75x15 | 7,33 | 8,04 | 8,39 | 9,1 | 10,15 | 10,84 | 11,56 | ||||
C300x75x20 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | ||||
C300x80x15 | 7,49 | 8,21 | 8,57 | 9,29 | 10,37 | 11,08 | 11,81 | ||||
C300x80x20 | 7,64 | 8,39 | 8,76 | 9,49 | 10,59 | 11,31 | 12,07 |
Ngoài ra, thép Xà gồ C sản xuất giá rẻ cắt theo yêu cầu
Phân loại thép hình C phổ biến hiện nay
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép hình C với kích thước với chủng loại khác nhau. Tuy nhiên, để có thể dễ dàng tham khảo giá thép C và xác định chất lượng thép tương ứng, các bạn có thể chia xà gồ thép C ra hai nhóm chính:
- Xà gồ đen: Đây là loại thép C cơ bản với các thành phần chính chủ yếu là sắt và cacbon. Vì không có lớp mạ ngoài nên thép đen thường dễ bị han gỉ, tuổi thọ không quá cao, trung bình khoảng 30 năm trong môi trường tự nhiên. Ngoài ra, những tính chất về khả năng chịu lực và tải trọng của xà gồ thép C đen đều đảm bảo chất lượng. Những loại thép C đen này thường được dùng trong công trình trong nhà hoặc ở những khu vực có điều kiện thời tiết ổn định, không quá khắc nghiệt.
- Xà gồ mạ kẽm: Sau khi trải qua quá trình sản xuất và uốn tạo hình, thép C sẽ được mạ kẽm với hệ thống mạ kẽm nhúng nóng hiện đại, đảm bảo tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và tăng tuổi thọ của sản phẩm. Thép C mạ kẽm thường được dùng trong các công trình ven biển hoặc trong kho hóa chất vì có khả năng chống ăn mòn cao, tuổi thọ sử dụng trung bình khoảng 50 – 70 năm. Mức giá thép C mạ kẽm thường cao hơn một chút so với dòng thép C đen.
Ứng dụng thép hình C
Xà gồ C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Thép C được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp, như dùng để làm khung, xà gồ, kèo thép nhà xưởng, đòn tay,…
– Kết cấu kĩ thuật
– Kết cấu xây dựng
– Đóng tàu
– Xây dựng cầu
– Kệ kho chứa hàng hóa
– Lò hơi công nghiệp
– Dầm cầu trục
Tại sao nên sử dụng thép hình C để xây dựng
Sử dụng thép hình chữ C để thi công các công trình. Đặc biệt hơn cả là những công trình như nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng…Lý do là khi chiều cao càng tăng thì nội lực & mô men trong dầm cũng lớn dần. Khi áp dụng thép hình C vào lúc này sẽ giảm đi diện tích tiếp xúc , đồng thời cũng tăng lên khả năng chịu áp lực cho công trình.
Ngoài giữ vững và tăng độ bền chắc cho công trình thì sử dụng thép hình C còn giúp quý khách hàng tiết kiệm được một khoản rất lớn trong ngân sách xây dựng.
Bởi mặc dù sử dụng thép hình C thi chi phí bỏ ra để mua nguyên vật liệu ban đầu có thể cao hơn so với sử dụng bê thông cốt thép. Thế nhưng, thời gian lắp đặt lại diễn ra rất nhanh, tuổi thọ kéo dài lâu qua năm tháng. Bởi vậy việc sử dụng thép hình C trong xây dựng không chỉ có ý nghĩa lớn trong vấn đề đảm bảo độ bền chắc cho công trình mà còn có ý nghĩa trong kinh tế.