Giá thép hộp mạ kẽm biến động theo thị trường
Giá thép hộp thường biến động lên xuống theo thị trường, do đó bảng giá thép hộp dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có bảng giá chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp công ty Mạnh Tiến Phát.
Bạn sẽ dễ dàng nhận ra giá thép hộp có nhiều biến động giữa cuối năm 2020 và hơn nửa năm 2021 vừa qua (tăng nhiều hơn giảm). Điều này dễ hiểu vì nhu cầu xây dựng, sửa chữa, cải tạo các công trình mới – cũ trên toàn quốc đang ngày một gia tăng.
Bạn nên cân nhắc, tìm hiểu kỹ từng công ty để tìm ra nơi cung cấp uy tín, có giá thành thấp và cạnh tranh nhất.
Trên thị trường hiện nay có 2 dòng sản phẩm thép hộp: thép hộp nội địa và thép nhập khẩu:
Thép hộp nội địa:
- Được sản xuất bởi các nhà máy trong nước, ưu điểm của loại thép nội địa : giá thành rẻ, nguồn gốc rõ ràng, được nghiên cứu phù hợp với điều kiện, khí hậu tại Việt Nam.
- Mua nhanh, dễ dàng, với số lượng lớn.
- Tuy nhiên tùy vào từng nhà máy sản xuất mà chất lượng, độ bền, khả năng chịu nhiệt, chịu tải … cũng khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu các sản phẩm của các nhà máy có thương hiệu như: Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, Vinaone, 190,…
Thép nhập khẩu
- Loại thép này có xuất xứ từ các nước như: Anh, Pháp, Mỹ, Đức, Nga….
- Có ưu điểm: được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại, dây chuyền khép kín nên các thông số về độ bền, tính chịu nhiệt, chịu tải, …. của sản phẩm tốt hơn.
- Đây cũng là sản phẩm chất lượng cao, hình thức đẹp mắt hơn và độ bền cao hơn.
- Tuy nhiên đôi khi nguồn gốc không rõ ràng, giá thành mắc, khó mua và thời gian lâu hơn so với sản phẩm thép hộp nội địa
Tuy nhiên, giá thép nhập khẩu thường cao hơn giá thép nội địa do phải chịu thêm các chi phí hải quan. Chính vì vậy, bạn nên cân nhắc để tìm ra loại thép hộp phù hợp với công trình của mình.
Điều này giúp bạn tiết kiệm được chi phí đầu tư. đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng công trình, sự kiên cố và vững bền theo thời gian
Thép hộp mạ kẽm 50×100 – Mạnh Tiến Phát (MTP) sẽ giới thiệu với bạn tổng hợp tất cả thông tin bạn cần biết về thép hộp, từ bảng báo giá thép hộp mới nhất từ tất cả các nhà máy cho đến những thông số quan trọng nhất của thép hôp như: chủng loại, chiều dài, trọng lượng, … Đặc biệt là thông tin về các nhà máy sản xuất thép hộp uy tín tại thị trường Việt Nam hiện nay để bạn dễ dàng lựa chọn!
Báo giá thép hộp mạ kẽm 40 x80【30/10/2024】
Đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm tổng hợp gồm thép hộp mạ kẽm vuông và thép hộp chữ nhật. Quý khách có nhu cầu báo giá riêng từng loại và tìm hiểu chi tiết hơn về thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh:
Giá thép hộp mạ kẽm vuông【30/10/2024】
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây
Độ dày tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Kích thước tiêu chuẩn: Thép hộp vuông gồm các kích thước từ 12×12 đến 100×100 mm, cụ thể: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm vuông
Lưu ý về bảng giá thép hộp mạ kẽm vuông
- Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
- Vận chuyển miễn phí trong nội thành tphcm
- Hàng mới đẹp 100%, không cong vẹo, gỉ sét
- Có logo nhãn mác nhà máy, giấy tờ rõ ràng
Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét / cây
Độ dày tiêu chuẩn: 7 dem, 8 dem, 9 dem, 1 li 0, 1 li 1, 1 li 2, 1 li 3 , 1 li 4, 1 li 7, 1 li 8, 2 li 0, 2 li 5, 3 li 0
Kích thước tiêu chuẩn (mm): thép hộp chữ nhật gồm các kích thước từ 13×26 đến 100×200 mm, cụ thể: 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200
bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
Lưu ý về bảng giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật
- Bảng giá chưa bao gồm 10% VAT
- Vận chuyển miễn phí trong nội thành tphcm
- Hàng mới đẹp 100%, không cong vẹo, gỉ sét
- Có logo nhãn mác nhà máy, giấy tờ rõ ràng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.