Sắt thép hộp 50×50 được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Trên thị trường có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 50×50 là hộp mạ kẽm và hộp đen. Với mỗi độ dày khác nhau, giá thành của sản phẩm sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Thép hộp 50×50 có các mác thép như : CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), EN BS (S235, S275, S355), GB (Q195, Q235, Q345) được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng như ATSM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…. .
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp vuông 50×50
Ghi chú :
Cây dài 6m
a : chiều cao 2 cạnh
t : độ dày thép hộp
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
50x50x1.0 | 1.53 | 9.19 |
50x50x1.1 | 1.68 | 10.09 |
50x50x1.2 | 1.83 | 10.98 |
50x50x1.4 | 2.12 | 12.74 |
50x50x1.5 | 2.27 | 13.62 |
50x50x1.6 | 2.42 | 14.49 |
50x50x1.7 | 2.56 | 15.36 |
50x50x1.8 | 2.70 | 16.22 |
50x50x1.9 | 2.85 | 17.08 |
50x50x2.0 | 2.99 | 17.94 |
50x50x2.1 | 3.13 | 18.78 |
50x50x2.2 | 3.27 | 19.63 |
50x50x2.3 | 3.41 | 20.47 |
50x50x2.4 | 3.55 | 21.31 |
50x50x2.5 | 3.69 | 22.14 |
50x50x2.7 | 3.97 | 23.79 |
50x50x2.8 | 4.10 | 24.60 |
50x50x2.9 | 4.24 | 25.42 |
50x50x3.0 | 4.37 | 26.23 |
50x50x3.1 | 4.51 | 27.03 |
50x50x3.2 | 4.64 | 27.83 |
50x50x3.4 | 4.90 | 29.41 |
50x50x3.5 | 5.03 | 30.20 |
Báo giá sắt thép hộp 50×50
Thép hộp vuông 50×50 đen
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
50x50x1.0 | 140.000 |
50x50x1.1 | 155.000 |
50x50x1.2 | 175.500 |
50x50x1.4 | 190.000 |
50x50x1.5 | 205.000 |
50x50x1.6 | 220.500 |
50x50x1.7 | 235.000 |
50x50x1.8 | 250.000 |
50x50x1.9 | 275.000 |
50x50x2.0 | 290.000 |
50x50x2.1 | 305.000 |
50x50x2.2 | 320.000 |
50x50x2.3 | 335.000 |
50x50x2.4 | 350.000 |
50x50x2.5 | 365.000 |
50x50x2.7 | 380.000 |
50x50x2.8 | 395.000 |
50x50x2.9 | 410.000 |
50x50x3.0 | 425.000 |
50x50x3.1 | 440.000 |
50x50x3.2 | 455.000 |
50x50x3.4 | 470.000 |
50x50x3.5 | 485.000 |
Thép hộp vuông 50×50 mạ kẽm
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
50x50x1.0 | 150.000 |
50x50x1.1 | 165.000 |
50x50x1.2 | 180.000 |
50x50x1.4 | 195.000 |
50x50x1.5 | 210.000 |
50x50x1.6 | 225.000 |
50x50x1.7 | 240.000 |
50x50x1.8 | 255.000 |
50x50x1.9 | 270.000 |
50x50x2.0 | 285.000 |
50x50x2.1 | 300.000 |
50x50x2.2 | 315.000 |
50x50x2.3 | 330.000 |
50x50x2.4 | 345.000 |
50x50x2.5 | 350.000 |
50x50x2.7 | 365.000 |
50x50x2.8 | 380.000 |
50x50x2.9 | 395.000 |
50x50x3.0 | 410.000 |
50x50x3.1 | 425.000 |
50x50x3.2 | 440.000 |
50x50x3.4 | 455.000 |
50x50x3.5 | 470.000 |
Lưu ý :
Độ dài tiêu chuẩn : cây 6 mét.
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép hộp 50×50 ở thời điểm hiện tại có thể đã có sự thay đổi.
Giá đã bao gồm 10% VAT
Dung sai cho phép ±2%
Nhận vận chuyển tới công trình với số lượng lớn
Bạn đang muốn mua sắt thép hộp 50×50 đen và mạ kẽm với giá rẻ nhất trên thị trường.
Công Ty Thép An Khánh – 101B Lê Thị Riêng, P.Bến Thành, Quận 1, Tp.HCM (xác minh chủ tài khoản) –
Sự đổi mới trong sản phẩm của Mạnh Tiến Phát giúp chúng tôi áp dụng trong nhiều dự án khác nhau. Một đối tác đáng tin cậy.
Lê Thị Kim Anh – 45 Lê Đại Hành, P.13, Quận 11, Tp.HCM (xác minh chủ tài khoản) –
Đánh giá cao sự chủ động trong tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật của Mạnh Tiến Phát. Chất lượng thép hộp không bao giờ là vấn đề.
Công Ty Thép An Phú – 78 Cách Mạng Tháng Tám, P.10, Quận 3, Tp.HCM (xác minh chủ tài khoản) –
Thép hộp Mạnh Tiến Phát không chỉ đảm bảo về mặt kỹ thuật mà còn đẹp mắt. Sự chăm sóc khách hàng xuất sắc.