Giá thép xây dựng Pomina được Mạnh Tiến Phát cập nhật

Thep Pomina Xay Dung

Giá thép xây dựng Pomina được Mạnh Tiến Phát cập nhật dưới đây là thông tin mới nhất từ thị trường. Sản phẩm được nhiều người biết tới là loại thép dân dụng có chất lượng cao. Phân chia thành nhiều chủng loại, chủ thầu xem xét kết cấu công trình của mình như thế nào để tìm ra loại phù hợp nhất

Công ty tư vấn 24/7, đóng gói và vận chuyển trực tiếp mà không qua trung gian, bảng giá có đính kèm theo ưu đãi lớn.

Gia Thep Xay Dung Pomina

Chọn mua sắt thép xây dựng giá rẻ chính hãng tại Mạnh Tiến Phát

– Sản phẩm thép Pomina có tính quy mô và phân phối lớn, được chúng tôi mở rộng hầu hết tại các địa bàn ở Miền Nam. Làm việc & liên kết trực tiếp với nhiều nhà máy sắt thép lớn trong – ngoài nước nên đảm bảo chất lượng vật tư. Sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam

Mạnh Tiến Phát cam kết mang lại mức giá cả tốt nhất tại thị trường Miền Nam

– Công ty còn có  sở hữu đội ngũ chuyên viên làm việc năng động và nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn và báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất

– Phân bố hệ thống kho hàng rộng khắp. Mọi yêu cầu của quý khách sẽ được đáp ứng lập tức, xin liên hệ địa chỉ gần nhất để được hỗ trợ

Người mua hàng có thể an tâm, chúng tôi điều cung cấp đủ chi tiết các thông tin thép Pomina như: tên thép, mác thép, quy cách ( chiều dài, chiều rộng ), nhà sản xuất, số lô, cách bảo quản,…

Sau khi chúng tôi giao & bốc xếp hàng xuống, quý khách có thể kiểm tra. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

Chúng tôi điều cung cấp các mức giá cả thường xuyên nhất để quý khách tiện thể theo dõi

Định nghĩa về thép Pomina?

Thép Pomina là một sản phẩm thép được tiêu thụ rất lớn, chúng được sản xuất với bề mặt trơn ( thép tròn trơn) hoặc có gân ( thép vằn ), thông qua một quy trình tinh luyện phức tạp, đòi hỏi trình độ kỹ thuật và công nghệ cao.

Thep Pomina Gia Tot

Thép Pomina có đặc điểm gì?

Loại thép này thường tròn, nhẵn hoặc là có gân tuỳ mục đích sử dụng & có đường kính đa dạng: từ 6 đến 32

Trọng lượng một cuộn thép Pomina sẽ dao động trong khoảng 200 kg/cuộn – 450 kg/cuộn, có những trường hợp có thể lên đến 20.000 kg/cuộn. 

Phân loại thép Pomina

Thông qua nhu cầu sử dụng mà chúng được chia làm nhiều loại, trong đó có 2 loại chính được quan tâm & sử dụng phổ biến là thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội. 

Thép cuộn cán nóng 

Sản phẩm này là thành phẩm của quá trình nấu luyện – đúc phôi – cán nóng ở 1000 độ C. Thép cuộn cán nóng được coi là nguyên liệu để tạo ra thép cuộn cán nguội. 

Quy cách & tiêu chuẩn của thép cuộn cán nóng: 

  • Chiều dày: > 1.2mm  
  • Chiều rộng: 600 đến 1500 mm 
  • Thường sử dụng các mác thép: A36, SS400,  SS490, Q195, Q235A, Q235B, Q345C, SPHT1, 2,3, SAE1008… 

Thép cuộn cán nguội 

Thép cán nguội (gọi tắt CRC hay CRS), là thép cuộn sau khi được cán nóng sẽ trải qua quá trình giảm dần độ dày thép bằng cách làm nguội, đưa nhiệt độ về gần đến nhiệt độ phòng. 

  • Loại thép này chỉ thay đổi hình dạng trong quá trình uốn nắn để xây dựng, chứ không bị biến đổi cấu tạo vật chất của thép, do đó nó thường có giá thành cao
  • Thép cuộn cán nguội Pomina có tính thẩm mỹ cao, bề mặt trắng sáng, độ bóng cao, độ dày thấp hơn hẳn so với thép cán nóng 
  • Mép biên thẳng & sắc mép, không bị xù xì hay gợn sóng 
  • Cần bảo quản kĩ càng vì dễ gỉ sét
  • Độ bền cao: hàm lượng cacbon trong thép cuộn cán nguội thấp hơn thép cuộn cán nóng nên nó có khả năng chịu lực và chịu va đập tốt hơn
  • Chiều dài: 2.440 mm – 6.000m/cuộn 
  • Các mác thép thường được sử dụng: Q195 – Q235A – St12 – St13 – St14 – SPCC – SPCD – SPCE – DC01 – DC03 – CS Type A – CS Type B – SGC41 – SGC45 – SGC440… 

Ưu điểm của thép Pomina

  1. Chịu lực rất tốt, cùng với độ tin cậy cao
  2. Thép cuộn Pomina có kết cấu thép nhẹ nhất trong số các kết cấu chịu lực.
  3. Có tính công nghiệp hóa cao
  4. Tính linh hoạt trong vận chuyển và lắp ráp, kết cấu thép cuộn Pomina dễ dàng và nhanh chóng.

Thep Pomina Mtp Gia Tot

Cập nhật bảng giá sắt Pomina & các loại sắt thép khác

Bảng báo giá thép Pomina

Đơn vị tính

Giá thép Pomina CB300 (VNĐ)

Giá thép Pomina CB400 (VNĐ)

Sắt phi 6

Kg

10.000

10.000

Sắt phi 8

Kg

10.000

10.000

Sắt phi 10

Cây (11.7m)

60.000

62.000

Sắt phi 12

Cây (11.7m)

88.000

90.000

Sắt phi 14

Cây (11.7m)

135.000

140.000

Sắt phi 16

Cây (11.7m)

187.000

190.000

Sắt phi 18

Cây (11.7m)

242.000

245.000

Sắt phi 20

Cây (11.7m)

270.000

272.000

Sắt phi 22

Cây (11.7m)

340.000

342.000

Sắt phi 25

Cây (11.7m)

505.000

508.000

Sắt phi 28

Cây (11.7m)

625.000

627.000

Sắt phi 32

Cây (11.7m)

940.000

942.000

Bảng báo giá thép Việt Nhật

THÉP VIỆT NHẬT VJS

ĐVT

Khối
 lượng/cây

Đơn giá
có VAT 10%

Đơn giá
đ/cây

Thép ø10

1Cây(11.7m)

7.22

              18,620

            134,436

Thép ø12

1Cây(11.7m)

10.4

              18,510

            192,504

Thép ø14

1Cây(11.7m)

14.157

              18,400

            260,489

Thép ø16

1Cây(11.7m)

18.49

              18,400

            340,216

Thép ø18

1Cây(11.7m)

23.4

              18,400

            430,560

Thép ø20

1Cây(11.7m)

28.9

              18,400

            531,760

Thép ø22

1Cây(11.7m)

34.91

              18,400

            642,344

Thép ø25

1Cây(11.7m)

45.09

              18,500

            834,165

Thép ø28 CB4

1Cây(11.7m)

56.56

              18,600

         1,052,016

Thép ø32 CB4

1Cây(11.7m)

73.83

              18,600

         1,373,238

Bảng báo giá thép Miền Nam

Loại thép

Barem (kg/cây)

Giá thép Miền Nam (VNĐ)

Sắt phi 6

 

10.000/kg

Sắt phi 8

 

10.000/kg

Sắt phi 10

7.21

58.000

Sắt phi 12

10.39

87.000

Sắt phi 14

14.16

130.000

Sắt phi 16

18.47

183.000

Sắt phi 18

23.38

240.000

Sắt phi 20

28.85

267.000

Sắt phi 22

34.91

335.000

Sắt phi 25

45.09

530.000

Sắt phi 28

 

604.000

Sắt phi 32

 

904.000

Bảng báo giá thép Việt Mỹ

Loại thépĐơn vị tínhGiá thép Việt Mỹ
Thép cuộn phi 6kg9.500
Thép cuộn phi 8kg9.500
Thép gân phi 10cây70.000
Thép gân phi 12cây100.000
Thép gân phi 14cây136.000
Thép gân phi 16cây180.000
Thép gân phi 18cây227.000
Thép gân phi 20cây280.000
Thép gân phi 22cây336.000
Thép gân phi 25cây440.000
Thép gân phi 28cây552.000
Thép gân phi 32cây722.000

Người tiêu dùng đánh giá cao chất lượng thép Pomina?

Thương hiệu thép Pomina nổi tiếng đã có mặt ở nước ta từ rất lâu. Không dừng lại ở đó, hãng thép này còn xuất ra thị trường nước ngoài

Cùng với sự cố gắng & nổ lực không ngừng của đội ngũ công ty thép Pomina, khẳng định đưa ra thị trường những sản phẩm sắt thép chất lượng tốt nhất

+ Tất cả sản phẩm thép xây dựng Pomina: thép vằn, thép tấm, thép ống, thép cuộn, thép hình,…đều được sản xuất từ nguồn nguyên vật liệu đạt chất lượng cao.

+ Thép Pomina chắc chắn, dẻo bền nên dễ hàn cắt.

+ Có khả năng chống đỡ lực tốt, chịu trước môi trường khắc nghiệt bên ngoài, không bị gỉ sét.

+ Chủng loại thép đa dạng => đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong cuộc sống.

+ Mạnh Tiến Phát luôn đưa ra mức giá hợp với kinh tế người sử dụng

+ Thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm, khả năng tái chế cao

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »