Giá thép tấm có độ dày 1ly, 1,2ly, 1,4ly, 1,5ly, 1,8ly, 2ly, 3 ly, 5ly, 6 ly, 7 ly, 8ly, 9 ly, 10 ly, 15 ly, 20 ly, 30 ly, 40 ly, 50 ly, 60 ly, 70 ly, 80 ly, 90 ly, 100 ly, giá tốt nhất , giá rẻ nhất tại TPHCM – Công ty sắ thép Mạnh Tiến Phát là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong linh vực kinh doanh thép tấm, thép hình….
Chúng tôi có đầy đủ các mặt hàng thép tấm, cuộn cán nóng, mạ kẽm nhúng nóng, thép tấm, cuộn cán nguội, thép tấm theo tiêu chuẩn SS400, A36, A572, SPHC, SPCC, thép tấm SPCC-SD trong nước cũng như nhập khẩu từ các nước Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, … đầy đủ chủng loại, quy cách độ dày từ thép tấm 0.7ly, 0.8ly, thép tấm 1ly, thép tấm 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, đến 100ly.
Tôn thép Mạnh Tiến Phát – Địa chỉ cung ứng sắt thép xây dựng uy tín chuyên nghiệp
✳️ Tôn thép Mạnh Tiến Phát | ✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✳️ Vận chuyển tận nơi | ✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✳️ Đảm bảo chất lượng | ✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✳️ Tư vấn miễn phí | ✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
✳️ Hỗ trợ về sau | ✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
>> Liên hệ ngay để nhận báo giá các loại thép xây dựng kèm ưu đãi mới nhất: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990.
Thép Tấm Là Gì? Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
Thép tấm là nguyên vật liệu thép có hình dẹt phẳng, tồn dại ở dạng cuộn hoặc dạng miếng chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu chính không thể thiếu trong ngành công nghiệp đóng tàu mà còn vô vàn những ứng dụng phổ biến khác.
Dựa vào tính chất cơ lý hóa mà thép tấm có thể chia thành thép tấm cán nguội và thép tấm cán nóng, thép tấm trơn và thép tấm nhám (thép tấm gân, tấm chống trượt).
Tùy vào từng nhu cầu cụ thể mà quý khách hàng sẽ chọn lựa ra những sản phẩm thép tấm tương ứng để đảm báo đáp ứng được tính chất của công trình.
Bảng giá thép tấm tốt nhất, giá rẻ nhất tại tphcm mới nhất năm 2022 – Tôn thép Mạnh Tiến Phát
*Giá thép tấm lá spcc, sphc có độ dày từ 0.7ly đến 3ly:
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (chưa VAT) |
Thép tấm SPCC | 0.7ly x 1000/1250 x QC | 15,500 |
Thép tấm SPCC | 0.8ly x 1000/1250 x QC | 15,500 |
Thép tấm SPCC | 1.0ly x 1000/1250 x QC | 15,000 |
Thép tấm SPHC | 1.2ly x 1000/1250 x QC | 14,500 |
Thép tấm SPHC | 1.4ly x 1000/1250 x QC | 14,500 |
Thép tấm SPHC | 1.5ly x 1000/1250 x QC | 14,500 |
Thép tấm SPHC | 1.8ly x 1000/1250 x QC | 14,500 |
Thép tấm SPHC | 2.0ly x 1000/1250 x QC | 14,500 |
Thép tấm SPHC | 2.5ly x 1000/1250 x QC | 14,500 |
Thép tấm SPHC | 3.0ly x 1000/1250 x QC | 14,500 |
*Bảng giá thép tấm SS400/A36:
Tên sản phẩm | Quy cách | Đơn giá (Chưa VAT) |
Thép tấm SS400/A36 | 3.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 4.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 5.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 6.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 8.0ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 10ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 12ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 14ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 15ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 16ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 18ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 1500mm x 6/12m/QC | 11,300 |
Thép tấm SS400/A36 | 20ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 60ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 70ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 80ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 90ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 100ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 110ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 150ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Thép tấm SS400/A36 | 170ly x 2000mm x 6/12m/QC | 12,000 |
Bảng giá trên mang tính tham khảo. Để có giá thép tấm mới nhất năm 2022 . Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.
Phân loại thép tấm phổ biến hiện nay trên thị trường
Trên thị trường sắt thép xây dựng có khá nhiều loại thép tấm khác nhau. Nếu phân chia theo đặc điểm và tính năng thì có 3 loại chính là: thép tấm cán nóng, cán nguội và thép tấm gân.
*Thép tấm cán nóng
Là loại phôi thép được cán mỏng bằng máy cán nóng ở nhiệt độ trên 1.000 độ C thường có màu xanh đen. Loại thép này cũng có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, không cần phải bảo quản quá kỹ lưỡng bởi khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt và chịu lực tốt.
Do vậy, bạn có thể dễ dàng bảo quản ở ngoài kho bãi mà không sợ bị hư hỏng hay biến dạng.
Thép tấm cán nóng được sử dụng nhiều trong các công trình ven biển, gia công cơ khí, bồn chứa xăng dầu, kết cấu nhà xưởng,… Ngoài ra, loại này cũng được dùng trong chế tạo máy, làm khuôn mẫu.
*Thép tấm cán nguội
Đây là loại phôi thép được cán mỏng ở nhiệt độ thường. Trong quá trình sản xuất thép tấm cán nguội, người ta sử dụng thêm nước dung môi để điều chỉnh nhiệt độ sao cho bằng với nhiệt độ phòng.
Về độ bền và khả năng chịu lực của thép tấm cán nguội thường kém hơn so với loại cán nóng.
Tuy nhiên chúng vẫn được dùng khá rộng rãi do tính thẩm mỹ cao, không dễ bị đứt gãy hoặc nứt vỡ.
Thép tấm cán nguội có giá thành khá rẻ nên được dùng khá nhiều trong sản xuất đồ gia dụng, tấm lợp, tủ quần áo, sản xuất ô tô,… và các lĩnh vực khác trong đời sống hàng ngày.
*Thép tấm gân chống trượt
Hay còn có tên gọi khác là thép tấm chống trượt được hình thành nhờ quá trình cán nóng và thêm các hoa văn, gân nhằm tăng cường độ ma sát tốt hơn.
Chúng mang đầy đủ tính chất của thép tấm cán nóng kèm theo khả năng chống trơn trượt nên được dùng nhiều trong các công trình xây dựng nhà xưởng, tấm lót nền, cầu thang, sàn xe ô tô,…
Mỗi một loại thép tấm sẽ có quy cách, hình dạng và đặc tính khác nhau. Chủ đầu tư cần phải cân nhắc và lựa chọn loại phù hợp với công trình xây dựng.
Ưu nhược điểm của các loại thép tấm
Ưu điểm
- Thép tấm có những đặc tính tiêu biểu của các loại thép cùng loại như độ bền cao, khả năng chịu lực lớn
- Không bị cong vênh hoặc biến dạng trong quá trình thi công/vận chuyển
- Phần rìa mép gọn gàng, sắc sảo mang tính thẩm mỹ cao
- Dễ dàng bảo quản, không tốn chi phí bảo trì
- Giá trị sử dụng lâu dài, tuổi thọ cao
- Đa dạng hình dáng và kích thước phục vụ nhu cầu của khách hàng
- Giá thành rẻ, tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư.
Nhược điểm
- Hầu hết các loại thép tấm đề có trọng lượng lớn, khó khăn trong việc tìm kiếm phương tiện vận chuyển
- Một số loại thép tấm yêu cầu phải bảo quản kỹ lưỡng, nếu không dễ bị gỉ sét, hư hỏng làm giảm tuổi thọ của công trình.
- Chính vì thế, chủ đầu tư cần phải cân nhắc và lựa chọn loại thép tấm phù hợp với công trình nhà mình. Song song với đó là bảo quản thép tấm tốt để đảm bảo độ bền cho sản phẩm.
Ứng dụng của thép tấm
Các ứng dụng điển hình của Thép tấm liên quan đến chế tạo nói chung, các bộ phận kết cấu, các tòa nhà cao tầng, cầu, bể chứa và máy trộn.
Thép tấm là nguyên liệu lý tưởng cho các ứng dụng sau:
– Tạo dựng cấu trúc chung
– Sân vận động thể thao
– Tòa nhà và tòa nhà chọc trời
– Cầu đường và các nền móng khác
– Gia cố công trình và các hạng mục
– Các loại máy móc hạng nặng, máy xúc đất và máy ủi
– Xây dựng cầu đường
– Chế tạo các máy móc công nghiệp, nhà xưởng, kết cấu chịu lực, kiến trúc hiện đại
– Ngành công nghiệp nặng, chế biến, khu chế xuất
– Ngành khai thác dầu khí, khi thác mỏ, luyện kim, luyện quặng, làm hầm mỏ
– Làm khung xe tải, máy móc khung kết cấu, thiết bị kim khí
– Thiết bị nông nghiệp, trang trại, nông trại, khung đỡ điện pin mặt trời.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.
Thông tin chi tiết xin liên hệ
NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã Bà Điểm – Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Hóc Môn – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương
Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh
Điện thoại:
0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh MTP
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/