Giá thép C40x80x15x1,5mm tại quận 1

Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1

Giá thép C40x80x15x1.5mm tại Quận 1 – Bảng tra xà gồ thép chữ C40x80x15x1.5mm có vai trọng quan trọng giúp khách hàng dễ dàng tính toán số lượng và lựa chọn loại sản phẩm phù hợp nhất.

Đặc biệt, xà gồ chữ C40x80x15x1.5mm của Thép Mạnh Tiến Phát đã được đột lỗ sẵn giúp việc thi công nhanh chóng và đơn giản hơn.

Giá thép C40x80x15x1.5mm tại Quận 1 – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

❇️ Bảng báo giá thép hình C✅ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❇️ Vận chuyển tận nơi✅ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❇️ Đảm bảo chất lượng✅ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❇️ Tư vấn miễn phí✅ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❇️ Hỗ trợ về sau✅ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hình C40x80x15x1.5mm là gì?

Thép hình C40x80x15x1.5mm (hay còn gọi là xà gồ c) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C. Hiện nay, thép hình C được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng lớn. Là nguyên liệu sản xuất các sản phẩm máy móc, đồ gia dụng, bàn ghế …

Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1

Thép hình chữ C40x80x15x1.5mm được sản xuất theo tiêu chuẩn thép cường độ cao G350-450mpa, độ phủ kẽm Z120-275g/m2 theo tiêu chuẩn Châu Âu và Nhật Bản.

Hiện nay một số loại thép hình chữ c thông dụng nhất là:

Thép hình C S275JR, thép hình C S235JR, thép hình C A36, thép hình C S355JR, thép hình C SS400, thép hình C Q345B, thép C Q235B, thép hình C Q195 và thép hình C C60, C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300.

Ưu điểm của thép C40x80x15x1.5mm tại Quận 1

Xà gồ C40x80x15x1.5mm hiện là loại thép hình được sử dụng phổ biến nhất trong các công trình xây dựng quy mô lớn. Ưu điểm nổi bật của xà gồ kẽm là có khả năng chống ăn mòn rất tốt.

+ Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ điện NOF. Vì vậy, sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Nó còn có bề mặt nhẵn và ít bám bụi thép nên có tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tốt

+ Không phải phủ thêm sơn chống gỉ, nhờ đó tiết kiệm được chi phí. Đặc biệt thích hợp cho các công trình xây dựng trong môi trường có độ ẩm cao và nhiều khói bụi

+ Thiết kế thép hình chữ C40x80x15x1.5mm linh hoạt, lắp đặt đơn giản và giá thành thi công thấp. Có lỗ ghim để vặn chặt khi cần thiết

+ Hiện nay thép hình chữ C40x80x15x1.5mm có kích thước và độ dày đa dạng phù hợp với mọi khẩu độ và thiết kế của mọi công trình

+ Khả năng chịu lực cao và độ võng tốt. Thép hình C được sử dụng nhiều trong các công trình dân dụng và thương mại

+ Với phụ kiện đồng bộ, bề mặt có thể được làm sạch dễ dàng và an toàn, thân thiện với người sử dụng.

Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1

Ứng dụng của thép chữ C40x80x15x1.5mm

Thép hình C được ứng dụng trong khung thép nhà xưởng

+ Vật tư xây dựng công trình

+ Làm U treo cổng của

+ Xà gồ kèo nhà

+ Khung thép nhà xưởng

+ Giá kệ để hàng

+ Hàng rào bảo vệ

+ Và nhiều ứng dụng khác

Bảng báo giá thép hình C tại quận 1 cập nhật mới nhất

Bảng giá thép hình C mang tính tham khảo. Để có giá thép hình C40x80x15x1.5mm mới nhất năm 2022 

Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1

Quý khách vui lòng gọi Hotline :0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0944.939.990 – 0937.200.999 để được nhân viên kinh doanh của công ty báo giá thép nhanh và mới nhất tại đúng thời điểm quý khách mua hàng.

 

Thông số kỹ thuật và bảng tra thép hình C40x80x15x1.5mm

Sau đây là các thông số kỹ thuật, quy cách và bảng tra trọng lượng chi tiết của thép hình chữ C40x80x15x1.5mm.

Các thông số kỹ thuật chính

Thép hình chữ C40x80x15x1.5mm hiện tại được làm bằng thép mạ kẽm hoặc thép đen bề mặt cán nguội. Mỗi loại đều có những đặc điểm khác nhau và phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Tại Việt Nam thép hình C đang được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M.

Độ dày vật liệu từ: 1.0 mm ÷ 3.5 mm

Bề rộng tép: Min 40 mm (± 0.5)

Lượng mạ: Z100 ÷ Z350

Độ bền kéo: G350, G450, G550

Kích thước: Thép hình chữ C được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau từ 60 – 300 mm tương ứng với chiều cao của cả hai mặt: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm.

Điều này sẽ rất thuận tiện và gần như có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của dự án về khẩu độ và thiết kế.

Bảng quy cách xà gồ thép chữ C40x80x15x1.5mm tại Quận 1

Trọng lượng xà gồ C40x80x15x1.5mm phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m. 

Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)

Quy cáchĐộ dày (mm)
1,51,61,82,02,22,32,42,52,83,0
C80x40x502.172.312.582.863.133.263.403.533.934.19
C100x50x152.642.813.153.493.823.994.154.324.815.13
C120x50x152.873.063.433.804.174.354.534.715.255.60
C150x50x203.343.564.004.434.865.075.285.506.136.55
C150x65x203.703.944.424.905.375.615.856.086.797.25
C180x50x203.703.944.424.905.375.615.856.086.797.25
C180x65x204.054.324.845.375.896.156.416.677.457.96
C200x50x203.934.194.705.215.725.976.226.487.237.72
C200x65x204.294.575.135.686.246.516.797.077.898.43
C250x65x204.875.195.836.477.107.427.738.058.999.61
C250x75x205.115.456.126.787.457.788.118.449.4310.08
C300x75x205.706.076.827.578.318.689.059.4210.5211.26
C300x85x205.936.337.107.888.669.049.439.8110.9611.73
C300x100x256.416.837.678.519.359.7610.1810.6011.8412.67

Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1

Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí

Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.

Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C

Loại xà gồKích thước và vị trí đột lỗ (mm)Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm)
HFFLK< 6m6m ÷ 9m> 9m ÷ 12m> 12m ÷ 15m
C808040401550-60600900  
C10010050501550-70600900  
C12012050501550-80600900  
C15015050502050-90600900  
C15015065652050-100600900  
C18018050502050-120600900  
C18018065652050-120600900  
C20020050502050-1606009001200 
C20020065652050-1606009001200 
C25025065652050-180  12001500
C25025075752050-180  12001500
C30030075752050-180  12001500
C30030085852050-180  12001500
C3003001001002550-180  12001500

Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật 

Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất.

Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.

Bảng tra tiêu chuẩn kỹ thuật

Tên chỉ tiêuĐơn vịKết quả
Giới hạn chảyMpa≥ 245
Độ bền kéoMpa≥ 400
Độ giãn dài%10 ÷ 30%
Khối lượng lớp kẽmg/m2 2 mặt80-275

Phân loại thép hình C40x80x15x1.5mm tại Quận 1

Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép chữ C40x80x15x1.5mm được sử dụng phổ biến nhất là thép hình C mạ kẽm và thép hình C đen. Đa dạng từ chất liệu, kích thước khác nhau đến độ dày của vật liệu.

Thép C đen

Tất cả cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng của các quy định quốc gia hoặc quốc tế (tùy theo mác thép).

Được sản xuất theo công nghệ dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản, áp dụng tiêu chuẩn JIS G3141, SAE 1006, SAE1008.

Sản phẩm có độ dày từ 1.2-3.2mm, bề rộng nhỏ nhất là 40mm (± 0.5), có kích thước đa dạng: chiều cao tiết diện: 100, 150, 250, 300, 350mm.

Thép C mạ kẽm

Thép C mạ kẽm được sản xuất trải qua các giai đoạn sau: tẩy cặn, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt dải và tạo hình cuộn.

Sản phẩm có bề mặt sạch, nhẵn, độ dày đồng đều, độ dẻo cao, bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng.

Độ dày: 1,2mm – 3,2mm

Kích thước thông dụng: C40*80; C50*100; C50*125; C50*150; C50*180; C65*180; C50*200; C65*200; C50*250; C65*250;

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1
Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1
Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1
Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1Giá Thép C40X80X15X1.5Mm Tại Quận 1

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách.

Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.

NHÀ MÁY TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT

Địa chỉ 1 : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 2 : 30 quốc lộ 22 (ngã tư trung chánh) – xã bà điểm – hóc môn – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 3 : 561 Điện biên phủ – Phường 25 – Quận 5 – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 4 : 121 Phan văn hớn – xã bà điểm – Huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 5 : 131 ĐT 743 – KCN Sóng Thần 1, Thuận An , Bình Dương.

Địa chỉ 6 : Lô 2 Đường Song Hành – KCN Tân Tạo – Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh.

Địa chỉ 7 : 79 Đường Tân Sơn Nhì 2 – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – TP Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900  Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »