Bảng báo giá thép hình V giá rẻ mới nhất – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.
Giá sắt thép V25, V30, V40, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V150, V175, V200 giá rẻ nhất, mua thép V giá tốt nhất tại tphcm – Sắt thép là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho công trình.
Trong đó thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Bảng báo giá thép hình V giá rẻ mới nhất – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát
🔰 Bảng báo giá thép hình V giá rẻ | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰 Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰 Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰 Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰 Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I…. Mỗi một loại thép hình lại có đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cũng như ứng dụng riêng biệt.
Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép Hình chữ V, thép V…
Tìm hiểu sắt thép V là gì?
Thép hình V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp.
Hiện trên thị trường Việt Nam, các sản phẩm sắt V phổ biến bao gồm: V25, V30, V40, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V150, V175, V200
Sản phẩm sắt thép V được sử dụng nhiều bởi các ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn và gần như không biến đổi khi chịu tác động của thời tiết.
Chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,…
Ưu điểm của sắt thép hình V
Có thể nói, thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như:
- Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
- Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
- Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
- Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
- Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
- Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
- Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
- Chi phí bảo trì thấp.
- Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.
Phân loại sắt thép V
Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau:
+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.
+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.
+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).
Thông số kỹ thuật sắt thép V
Đặc điểm cấu tạo thép V
Thép hình V là hợp chất của Fe và Cacbon và một số hợp chất khác như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu…. Trong đó hàm lượng Cacbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như đồ bền cho sản phẩm.
Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m.
Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm – 250mm.
Độ dày của thép từ 2mm – 25mm.
Tiêu chuẩn mác thép hình V
Cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau:
- Thép hình V theo tiêu chuẩn A36
- Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400
- Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
- Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235
Đặc tính kỹ thuật thép V
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 0.040 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý thép hình V
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Bảng tra trọng lượng sắt thép V
STT | Quy cách thép V | Chiều dài | Trọng lượng | Trọng lượng |
(m) | (kg/m) | (kg/cây) | ||
1 | V 25x25x2.5 ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
2 | V 25x25x3 ly | 6 | 1.12 | 6.70 |
3 | V 30x30x2.0 ly | 6 | 0.83 | 5.00 |
4 | V 30x30x2.5 ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
5 | V 30x30x3 ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
6 | V 30x30x3.5 ly | 6 | 1.36 | 8.20 |
7 | V 40x40x2 ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
8 | V 40x40x2.5 ly | 6 | 1.42 | 8.50 |
9 | V 40x40x3 ly | 6 | 1.67 | 10.00 |
10 | V 40x40x3.5 ly | 6 | 1.92 | 11.50 |
11 | V 40x40x4 ly | 6 | 2.08 | 12.50 |
12 | V 40x40x5 ly | 6 | 2.95 | 17.70 |
13 | V 45x45x4 ly | 6 | 2.74 | 16.40 |
14 | V 45x45x5 ly | 6 | 3.38 | 20.30 |
15 | V 50x50x3 ly | 6 | 2.17 | 13.00 |
16 | V 50x50x3.5 ly | 6 | 2.50 | 15.00 |
17 | V 50x50x4 ly | 6 | 2.83 | 17.00 |
18 | V 50x50x4.5 ly | 6 | 3.17 | 19.00 |
19 | V 50x50x5 ly | 6 | 3.67 | 22.00 |
20 | V 60x60x4 ly | 6 | 3.68 | 22.10 |
21 | V 60x60x5 ly | 6 | 4.55 | 27.30 |
22 | V 60x60x6 ly | 6 | 5.37 | 32.20 |
23 | V 63x63x4 ly | 6 | 3.58 | 21.50 |
24 | V 63×63 x5 ly | 6 | 4.50 | 27.00 |
25 | V 63x63x6 ly | 6 | 4.75 | 28.50 |
26 | V 65x65x5 ly | 6 | 5.00 | 30.00 |
27 | V 65x65x6 ly | 6 | 5.91 | 35.50 |
28 | V 65x65x8 ly | 6 | 7.66 | 46.00 |
29 | V 70x70x5.0 ly | 6 | 5.17 | 31.00 |
30 | V 70x70x6.0 ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
31 | V 70x70x7.0 ly | 6 | 7.38 | 44.30 |
32 | V 75x75x4.0 ly | 6 | 5.25 | 31.50 |
33 | V 75x75x5.0 ly | 6 | 5.67 | 34.00 |
34 | V 75x75x6.0 ly | 6 | 6.25 | 37.50 |
35 | V 75x75x7.0 ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
36 | V 75x75x8.0 ly | 6 | 8.67 | 52.00 |
37 | V 75x75x9.0 ly | 6 | 9.96 | 59.80 |
38 | V 75x75x12 ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
39 | V 80x80x6.0 ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
40 | V 80x80x7.0 ly | 6 | 8.00 | 48.00 |
41 | V 80x80x8.0 ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
42 | V 90x90x6.0 ly | 6 | 8.28 | 49.70 |
43 | V 90x90x7.0 ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
44 | V 90x90x8,0 ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
45 | V 90x90x9 ly | 6 | 12.10 | 72.60 |
46 | V 90x90x10 ly | 6 | 13.30 | 79.80 |
47 | V 90x90x13 ly | 6 | 17.00 | 102.00 |
48 | V 100x100x7 ly | 6 | 10.48 | 62.90 |
49 | V 100x100x8.0 ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
50 | V 100x100x9.0 ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
51 | V 100x100x10.0 ly | 6 | 15.00 | 90.00 |
52 | V 100x100x12 ly | 6 | 10.67 | 64.00 |
53 | V 100x100x13 ly | 6 | 19.10 | 114.60 |
54 | V 120x120x8 ly | 6 | 14.70 | 88.20 |
55 | V 120x120x10 ly | 6 | 18.17 | 109.00 |
56 | V 120x120x12 ly | 6 | 21.67 | 130.00 |
57 | V 120x120x15 ly | 6 | 21.60 | 129.60 |
58 | V 120x120x18 ly | 6 | 26.70 | 160.20 |
59 | V 130x130x9 ly | 6 | 17.90 | 107.40 |
60 | V 130x130x10 ly | 6 | 19.17 | 115.00 |
61 | V 130x130x12 ly | 6 | 23.50 | 141.00 |
62 | V 130x130x15 ly | 6 | 28.80 | 172.80 |
63 | V 150x150x10 ly | 6 | 22.92 | 137.50 |
64 | V 150x150x12 ly | 6 | 27.17 | 163.00 |
65 | V 150x150x15 ly | 6 | 33.58 | 201.50 |
66 | V 150x150x18 ly | 6 | 39.80 | 238.80 |
67 | V 150x150x19 ly | 6 | 41.90 | 251.40 |
68 | V 150x150x20 ly | 6 | 44.00 | 264.00 |
69 | V 175x175x12 ly | 6 | 31.80 | 190.80 |
70 | V 175x175x15 ly | 6 | 39.40 | 236.40 |
71 | V 200x200x15 ly | 6 | 45.30 | 271.80 |
72 | V 200x200x16 ly | 6 | 48.20 | 289.20 |
73 | V 200x200x18 ly | 6 | 54.00 | 324.00 |
74 | V 200x200x20 ly | 6 | 59.70 | 358.20 |
75 | V 200x200x24 ly | 6 | 70.80 | 424.80 |
76 | V 200x200x25 ly | 6 | 73.60 | 441.60 |
77 | V 200x200x26 ly | 6 | 76.30 | 457.80 |
Giá thép hình V dựa trên những yếu tố nào
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và loại thép cụ thể như sau:
+ Chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ cao hơn.
+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn.
+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất là loại thép hình đen
Bảng giá sắt thép V các loại cập nhật mới nhất năm 2022
Tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của sắt thép V25, V30, V40, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V150, V175, V200 giá rẻ nhất. Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…).
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||||
1 | V30*30 | 2.00 | 5.80 | cây 6m | 93,500 | 128,300 | 172,960 |
2 | 2.50 | 6.40 | cây 6m | 103,500 | 141,900 | 191,180 | |
3 | 2.80 | 7.20 | cây 6m | 116,000 | 159,200 | 214,640 | |
4 | 3.00 | 8.20 | cây 6m | 116,000 | 165,200 | 228,340 | |
5 | V40*40 | 8.00 | cây 6m | 122,000 | 170,000 | 231,600 | |
6 | 2.80 | 9.00 | cây 6m | 138,000 | 192,000 | 261,300 | |
7 | 10.00 | cây 6m | 150,000 | 206,000 | 277,000 | ||
8 | 3.00 | 11.10 | cây 6m | 150,000 | 212,160 | 290,970 | |
9 | 3.00 | 11.00 | cây 6m | 165,000 | 226,600 | 304,700 | |
10 | 3.20 | 12.00 | cây 6m | 180,500 | 247,700 | 332,900 | |
11 | 3.50 | 13.00 | cây 6m | 197,000 | 267,200 | 355,600 | |
12 | 4.00 | 14.50 | cây 6m | 197,000 | 275,300 | 373,900 | |
13 | V50*50 | 14.00 | cây 6m | 207,000 | 282,600 | 377,800 | |
14 | 3.10 | 15.50 | cây 6m | 207,000 | 290,700 | 396,100 | |
15 | 3.00 | 15.00 | cây 6m | 235,000 | 316,000 | 418,000 | |
16 | 17.00 | cây 6m | 266,500 | 358,300 | 470,500 | ||
17 | 4.00 | 18.40 | cây 6m | 266,500 | 358,500 | 487,300 | |
18 | 19.00 | cây 6m | 298,000 | 393,000 | 526,000 | ||
19 | 21.00 | cây 6m | 331,500 | 436,500 | 579,300 | ||
20 | 5.00 | 23.00 | cây 6m | 329,500 | 444,500 | 600,900 | |
21 | V63*63 | 4.00 | 23.00 | cây 6m | 364,500 | 479,500 | 635,900 |
22 | 25.00 | cây 6m | 398,000 | 523,000 | 693,000 | ||
23 | 27.00 | cây 6m | 430,000 | 565,000 | 748,600 | ||
24 | 5.00 | 29.00 | cây 6m | 460,500 | 605,500 | 788,200 | |
25 | 5.00 | 32.20 | cây 6m | 460,500 | 621,500 | 824,360 | |
26 | 31.00 | cây 6m | 493,500 | 648,500 | 843,800 | ||
27 | 32.00 | cây 6m | 556,000 | 716,000 | 917,600 | ||
28 | 6.00 | 34.00 | cây 6m | 493,500 | 663,500 | 877,700 | |
29 | V70*70 | 5.00 | 35.00 | cây 6m | 527,500 | 695,500 | 923,000 |
30 | 6.00 | 38.50 | cây 6m | 527,500 | 712,300 | 951,000 | |
31 | 7.00 | 44.00 | cây 6m | 626,500 | 837,700 | 1,110,500 | |
32 | 7.00 | 44.40 | cây 6m | 626,500 | 839,620 | 1,114,900 | |
33 | 8.00 | 48.00 | cây 6m | 679,500 | 909,900 | 1,207,500 | |
34 | V75*75 | 5.50 | 37.00 | cây 6m | 616,000 | 793,600 | 1,023,000 |
35 | 5.50 | 39.00 | cây 6m | 676,500 | 863,700 | 1,105,500 | |
36 | 5.80 | 40.00 | cây 6m | 623,000 | 815,000 | 1,051,000 | |
37 | 7.00 | 46.00 | cây 6m | 743,500 | 964,300 | 1,235,700 | |
38 | 7.00 | 52.00 | cây 6m | 743,500 | 993,100 | 1,299,900 | |
39 | 52.00 | cây 6m | 835,500 | 1,085,100 | 1,391,900 | ||
40 | 52.00 | cây 6m | 888,500 | 1,138,100 | 1,444,900 | ||
41 | 8.00 | 57.00 | cây 6m | 906,500 | 1,180,100 | 1,516,400 | |
42 | V80*80 | 6.00 | 42.00 | cây 6m | 704,500 | 906,100 | 1,153,900 |
43 | 6.00 | 44.00 | cây 6m | 630,000 | 841,200 | 1,100,800 | |
44 | 48.00 | cây 6m | 701,000 | 921,800 | 1,214,600 | ||
45 | 8.00 | 56.00 | cây 6m | 977,000 | 1,234,600 | 1,576,200 | |
46 | 8.00 | 58.00 | cây 6m | 849,500 | 1,116,300 | 1,470,100 | |
47 | V90*90 | 7.00 | 55.00 | cây 6m | 849,500 | 1,102,500 | 1,438,000 |
48 | 7.00 | 57.60 | cây 6m | 888,500 | 1,153,460 | 1,487,540 | |
49 | 62.00 | cây 6m | 1,087,000 | 1,372,200 | 1,731,800 | ||
50 | 8.00 | 66.00 | cây 6m | 920,500 | 1,224,100 | 1,606,900 | |
51 | 62.00 | cây 6m | 1,086,500 | 1,371,700 | 1,731,300 | ||
52 | V100*100 | 7.00 | 67.00 | cây 6m | 1,140,000 | 1,434,800 | 1,836,800 |
53 | 7.00 | 64.20 | cây 6m | 991,500 | 1,273,980 | 1,659,180 | |
54 | 8.00 | 73.70 | cây 6m | 1,139,500 | 1,463,780 | 1,905,980 | |
55 | 84.00 | cây 6m | 1,168,500 | 1,538,100 | 2,042,100 | ||
56 | 10.00 | 90.70 | cây 6m | 1,387,500 | 1,786,580 | 2,330,780 | |
57 | 9.00 | 84.00 | cây 6m | 1,440,000 | 1,809,600 | 2,296,800 | |
58 | V120*120 | 8.00 | 88.20 | cây 6m | 1,530,000 | 1,918,080 | 2,385,540 |
59 | 10.00 | 109.20 | cây 6m | 1,895,000 | 2,375,480 | 2,954,240 | |
60 | 10.00 | 130.20 | cây 6m | 2,258,500 | 2,831,380 | 3,521,440 | |
61 | V130*130 | 10.00 | 118.80 | cây 6m | 2,061,000 | 2,583,720 | 3,213,360 |
62 | 12.00 | 140.40 | cây 6m | 2,435,500 | 3,053,260 | 3,797,380 | |
63 | V150*150 | 10.00 | 138.00 | cây 6m | 2,394,000 | 3,001,200 | 3,732,600 |
64 | 12.00 | 163.80 | cây 6m | 2,841,500 | 3,562,220 | 4,430,360 | |
65 | 15.00 | 201.60 | cây 6m | 3,497,000 | 4,384,040 | 5,452,520 | |
66 | V175*175 | 15.00 | 236.40 | cây 6m | 3,905,500 | 4,945,660 | 6,198,580 |
67 | V200*200 | 15.00 | 271.80 | cây 6m | 4,362,000 | 5,557,920 | 6,998,460 |
68 | 20.00 | 358.20 | cây 6m | 5,790,500 | 7,366,580 | 9,265,040 |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT, chưa tính chi phí vận chuyển (thỏa thuận).
- Thép đảm bảo mới 100% được nhập trực tiếp từ nhà máy mới ra lò.
- Phương thức thanh toán đặt cọc: Theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Có thể đổi trả nếu không đúng như hàng đã cam kết (Cần bảo hàng còn nguyên vẹn như đã được giao đến)
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
- Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép chữ V bao gồm: Thép V mạ kẽm, thép V đen, thép chữ V chấn của tất cả các hãng.
Cách bảo quản thép hình V hiệu quả
Để đảm bảo tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải biết cách bảo quản và hạn chế các tác nhân làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép. Ngoài ra, trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn hãy thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,..
Dưới đây là những phương pháp bảo quản thép hình V bạn nên chú ý.
- Nên bảo quản thép trong kho ở những nơi sạch sẽ, thoáng mát
- Tránh để thép hình ở những nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
- Kê thép trên đà gỗ hoặc đà bê tông có tấm gỗ lót phía trên cách mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
- Không để lẫn lộn thép bị gỉ chung với thép còn nguyên vẹn
- Những loại thép đã bị gỉ thì bỏ riêng và phải được rau chùi sạch sẽ
- Không để thép tiếp xúc với nước mưa, nếu để ngoài trời thì cần che lên một tấm bạt
- Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
- Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc bên dưới.
Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ
Tôn thép Mạnh Tiến Phát
Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương
Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát
Email : thepmtp@gmail.com
Website : https://manhtienphat.vn/
Tham khảo thêm
- Bảng báo giá thép hình
- Bảng báo giá thép hộp
- Bảng báo giá thép ống
- Bảng giá Tôn xây dựng
- Bảng báo giá xà gồ