Giá sắt thép V25, V30, V40, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V150, V175, V200 giá rẻ nhất

Cách Bảo Quản Thép Hình I Hiệu Quả Để Đảm Bảo Tuổi Thọ Của Thép Hình, Bạn Cần Phải Biết Cách Bảo Quản Và Hạn Chế Các Tác Nhân Làm Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Của Thép. Ngoài Ra, Trong Quá Trình Lưu Kho Chưa Sử Dụng, Bạn Hãy Thường Xuyên Kiểm Tra Để Đảm Bảo Thép Không Bị Hoen Rỉ, Mốc Trắng,.. Dưới Đây Là Những Phương Pháp Bảo Quản Thép Hình I Bạn Nên Chú Ý. Nên Bảo Quản Thép Trong Kho Ở Những Nơi Sạch Sẽ, Thoáng Mát Tránh Để Thép Hình Ở Những Nơi Có Chứa Chất Gây Bào Mòn Như Axit, Bazo, Muối Gây Hư Hại Kê Thép Trên Đà Gỗ Hoặc Đà Bê Tông Có Tấm Gỗ Lót Phía Trên Cách Mặt Đất Khoảng 30Cm (Và 10Cm Trên Nền Xi Măng) Không Để Lẫn Lộn Thép Bị Gỉ Chung Với Thép Còn Nguyên Vẹn Những Loại Thép Đã Bị Gỉ Thì Bỏ Riêng Và Phải Được Rau Chùi Sạch Sẽ Không Để Thép Tiếp Xúc Với Nước Mưa, Nếu Để Ngoài Trời Thì Cần Che Lên Một Tấm Bạt Trong Trường Hợp Không Thể Giữa Thép Hình Trong Kho Thì Cần Phải Kê Một Đầu Cao Một Đầu Thấp Với Mức Chênh Lệch Khoảng 5Cm. Phần Đất Kê Thép Hình Phải Là Đất Bằng, Không Ẩm Ướt, Không Có Cỏ Mọc Bên Dưới.

Bảng báo giá thép hình V giá rẻ mới nhất – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Thép V có hai loại là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng với đầy đủ các tính chất của thép hình như độ bền cao, chịu lực tốt, không bị biến dạng khi va đập.

Giá sắt thép V25, V30, V40, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V150, V175, V200 giá rẻ nhất, mua thép V giá tốt nhất tại tphcm – Sắt thép là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho công trình.

Trong đó thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng.

Bảng báo giá thép hình V giá rẻ mới nhất – Tôn Thép Mạnh Tiến Phát

🔰 Bảng báo giá thép hình V giá rẻ 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰 Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰 Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰 Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰 Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Thép hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I…. Mỗi một loại thép hình lại có đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cũng như ứng dụng riêng biệt.

Bảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới Nhất

Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép Hình chữ V, thép V…

Tìm hiểu sắt thép V là gì?

Thép hình V có tên gọi khác là thép góc là loại thép có mặt cắt hình chữ V được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng được nghiên cứu và sản xuất trong công nghệ dây chuyền hiện đại với nhiều công đoạn phức tạp.

Hiện trên thị trường Việt Nam, các sản phẩm sắt V phổ biến bao gồm: V25, V30, V40, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V150, V175, V200

Sản phẩm sắt thép V được sử dụng nhiều bởi các ưu điểm vượt trội về độ bền, độ cứng, khả năng chống chịu ăn mòn và gần như không biến đổi khi chịu tác động của thời tiết.

Bảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới Nhất

Chỉ có một vài thương hiệu lớn trong nước mới đủ cơ sở vật chất và nguyên liệu để sản xuất thép V như Pomina, Hòa Phát, Việt Ý, Việt Đức, Hoa Sen,… Trải qua nhiều công đoạn phức tạp, thép hình V ra đời với giá thành khá rẻ và chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trên thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia lớn như Trung Quốc, Anh, Nga, Pháp, Đức,…

Ưu điểm của sắt thép hình V

Có thể nói, thép hình chữ V là “khung xương” vững chắc quyết định chất lượng của các công trình. Do vậy, chủ đầu tư cần phải hiểu rõ được đặc tính và lựa chọn được loại thép hình phù hợp. Thép hình V có khá nhiều ưu điểm tốt như:

  • Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, bền vững trước tác động của ngoại lực
  • Chịu được các rung động mạnh, khả năng cân bằng tốt
  • Tuổi thọ cao, lên tới 50 năm
  • Khả năng chịu được các tác động của môi trường khắc nghiệt như axit, muối biển, độ ẩm nhờ hình thành lớp gỉ sét bên ngoài
  • Giảm thiểu tác động của hóa chất lên chất lượng thép bên trong
  • Tiết kiệm chi phí cho nhà đầu tư
  • Dễ dàng phát hiện ra sai sót và khắc phục được bằng mắt thường
  • Chi phí bảo trì thấp.
  • Đa dạng kích cỡ, phù hợp với nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.

Phân loại sắt thép V

Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo… Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau:

+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.

+ Thép hình V mạ kẽm thông thường.

+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại).

Bảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới Nhất

Thông số kỹ thuật sắt thép V

Đặc điểm cấu tạo thép V

Thép hình V là hợp chất của Fe và Cacbon và một số hợp chất khác như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu…. Trong đó hàm lượng Cacbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như đồ bền cho sản phẩm.

Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m.

Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm – 250mm.

Độ dày của thép từ 2mm – 25mm.

Tiêu chuẩn mác thép hình V

Cũng như những loại thép hình khác, thép V cũng có tiêu chuẩn riêng biệt. Để biết chất lượng và thành phần hóa học của thép V, người ta kiểm tra mác được in trên phần thân của thép. Cụ thể các tiêu chuẩn như sau:

  • Thép hình V theo tiêu chuẩn A36
  • Thép hình V theo tiêu chuẩn SS400
  • Thép hình V theo tiêu chuẩn S275JR, S275JO, S275J2 và S275
  • Thép hình V theo tiêu chuẩn S235JO, S235JR, S235JR và S235

Đặc tính kỹ thuật thép V

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
CSi   MnPSNiCrCu
A360.270.15 -0.41.200.0400.05  0.2
SS400   0.050.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.30.30.3
S235JR0.220.551.600.050.05   
GR.A0.210.52.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

Đặc tính cơ lý thép hình V

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oCYS MpaTS MpaEL %
A36 ≥245400-55020
SS400 ≥245400-51021
Q235B ≥235370-50026
S235JR ≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

Bảng tra trọng lượng sắt thép V

STTQuy cách thép VChiều dàiTrọng lượngTrọng lượng
(m)(kg/m)(kg/cây)
1V 25x25x2.5 ly60.925.50
2V 25x25x3 ly61.126.70
3V 30x30x2.0 ly60.835.00
4V 30x30x2.5 ly60.925.50
5V 30x30x3 ly61.257.50
6V 30x30x3.5 ly61.368.20
7V 40x40x2 ly61.257.50
8V 40x40x2.5 ly61.428.50
9V 40x40x3 ly61.6710.00
10V 40x40x3.5 ly61.9211.50
11V 40x40x4 ly62.0812.50
12V 40x40x5 ly62.9517.70
13V 45x45x4 ly62.7416.40
14V 45x45x5 ly63.3820.30
15V 50x50x3 ly62.1713.00
16V 50x50x3.5 ly62.5015.00
17V 50x50x4 ly62.8317.00
18V 50x50x4.5 ly63.1719.00
19V 50x50x5 ly63.6722.00
20V 60x60x4 ly63.6822.10
21V 60x60x5 ly64.5527.30
22V 60x60x6 ly65.3732.20
23V 63x63x4 ly63.5821.50
24V 63×63 x5 ly64.5027.00
25V 63x63x6 ly64.7528.50
26V 65x65x5 ly65.0030.00
27V 65x65x6 ly65.9135.50
28V 65x65x8 ly67.6646.00
29V 70x70x5.0 ly65.1731.00
30V 70x70x6.0 ly66.8341.00
31V 70x70x7.0 ly67.3844.30
32V 75x75x4.0 ly65.2531.50
33V 75x75x5.0 ly65.6734.00
34V 75x75x6.0 ly66.2537.50
35V 75x75x7.0 ly66.8341.00
36V 75x75x8.0 ly68.6752.00
37V 75x75x9.0 ly69.9659.80
38V 75x75x12 ly613.0078.00
39V 80x80x6.0 ly66.8341.00
40V 80x80x7.0 ly68.0048.00
41V 80x80x8.0 ly69.5057.00
42V 90x90x6.0 ly68.2849.70
43V 90x90x7.0 ly69.5057.00
44V 90x90x8,0 ly612.0072.00
45V 90x90x9 ly612.1072.60
46V 90x90x10 ly613.3079.80
47V 90x90x13 ly617.00102.00
48V 100x100x7 ly610.4862.90
49V 100x100x8.0 ly612.0072.00
50V 100x100x9.0 ly613.0078.00
51V 100x100x10.0 ly615.0090.00
52V 100x100x12 ly610.6764.00
53V 100x100x13 ly619.10114.60
54V 120x120x8 ly614.7088.20
55V 120x120x10 ly618.17109.00
56V 120x120x12 ly621.67130.00
57V 120x120x15 ly621.60129.60
58V 120x120x18 ly626.70160.20
59V 130x130x9 ly617.90107.40
60V 130x130x10 ly619.17115.00
61V 130x130x12 ly623.50141.00
62V 130x130x15 ly628.80172.80
63V 150x150x10 ly622.92137.50
64V 150x150x12 ly627.17163.00
65V 150x150x15 ly633.58201.50
66V 150x150x18 ly639.80238.80
67V 150x150x19 ly641.90251.40
68V 150x150x20 ly644.00264.00
69V 175x175x12 ly631.80190.80
70V 175x175x15 ly639.40236.40
71V 200x200x15 ly645.30271.80
72V 200x200x16 ly648.20289.20
73V 200x200x18 ly654.00324.00
74V 200x200x20 ly659.70358.20
75V 200x200x24 ly670.80424.80
76V 200x200x25 ly673.60441.60
77V 200x200x26 ly676.30457.80

Giá thép hình V dựa trên những yếu tố nào

Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và loại thép cụ thể như sau:

+ Chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ cao hơn.

+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn.

+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm nóng sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất là loại thép hình đen

Bảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới Nhất

Bảng giá sắt thép V các loại cập nhật mới nhất năm 2022

Tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi tới quý vị bảng giá mới nhất của sắt thép V25, V30, V40, V50, V60, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V150, V175, V200 giá rẻ nhất. Tính đến thời điểm hiện tại, mức giá này được xem là rẻ nhất thị trường và không phát sinh bất kỳ chi phí nào khác (như: vận chuyển, bốc xếp,…). 

STTQUY CÁCH ĐỘ DÀY  KG/CÂY ĐVT ĐƠN GIÁ 
 ĐEN  MẠ KẼM  NHÚNG KẼM 
1V30*30 2.00  5.80 cây 6m 93,500  128,300  172,960 
2 2.50  6.40 cây 6m 103,500  141,900  191,180 
3 2.80  7.20 cây 6m 116,000  159,200  214,640 
4 3.00  8.20 cây 6m 116,000  165,200  228,340 
5V40*40  8.00 cây 6m 122,000  170,000  231,600 
6 2.80  9.00 cây 6m 138,000  192,000  261,300 
7  10.00 cây 6m 150,000  206,000  277,000 
8 3.00  11.10 cây 6m 150,000  212,160  290,970 
9 3.00  11.00 cây 6m 165,000  226,600  304,700 
10 3.20  12.00 cây 6m 180,500  247,700  332,900 
11 3.50  13.00 cây 6m 197,000  267,200  355,600 
12 4.00  14.50 cây 6m 197,000  275,300  373,900 
13V50*50  14.00 cây 6m 207,000  282,600  377,800 
14 3.10  15.50 cây 6m 207,000  290,700  396,100 
15 3.00  15.00 cây 6m 235,000  316,000  418,000 
16  17.00 cây 6m 266,500  358,300  470,500 
17 4.00  18.40 cây 6m 266,500  358,500  487,300 
18  19.00 cây 6m 298,000  393,000  526,000 
19  21.00 cây 6m 331,500  436,500  579,300 
20 5.00  23.00 cây 6m 329,500  444,500  600,900 
21V63*63 4.00  23.00 cây 6m 364,500  479,500  635,900 
22  25.00 cây 6m 398,000  523,000  693,000 
23  27.00 cây 6m 430,000  565,000  748,600 
24 5.00  29.00 cây 6m 460,500  605,500  788,200 
25 5.00  32.20 cây 6m 460,500  621,500  824,360 
26  31.00 cây 6m 493,500  648,500  843,800 
27  32.00 cây 6m 556,000  716,000  917,600 
28 6.00  34.00 cây 6m 493,500  663,500  877,700 
29V70*70 5.00  35.00 cây 6m 527,500  695,500  923,000 
30 6.00  38.50 cây 6m 527,500  712,300  951,000 
31 7.00  44.00 cây 6m 626,500  837,700  1,110,500 
32 7.00  44.40 cây 6m 626,500  839,620  1,114,900 
33 8.00  48.00 cây 6m 679,500  909,900  1,207,500 
34V75*75 5.50  37.00 cây 6m 616,000  793,600  1,023,000 
35 5.50  39.00 cây 6m 676,500  863,700  1,105,500 
36 5.80  40.00 cây 6m 623,000  815,000  1,051,000 
37 7.00  46.00 cây 6m 743,500  964,300  1,235,700 
38 7.00  52.00 cây 6m 743,500  993,100  1,299,900 
39  52.00 cây 6m 835,500  1,085,100  1,391,900 
40  52.00 cây 6m 888,500  1,138,100  1,444,900 
41 8.00  57.00 cây 6m 906,500  1,180,100  1,516,400 
42V80*80 6.00  42.00 cây 6m 704,500  906,100  1,153,900 
43 6.00  44.00 cây 6m 630,000  841,200  1,100,800 
44  48.00 cây 6m 701,000  921,800  1,214,600 
45 8.00  56.00 cây 6m 977,000  1,234,600  1,576,200 
46 8.00  58.00 cây 6m 849,500  1,116,300  1,470,100 
47V90*90 7.00  55.00 cây 6m 849,500  1,102,500  1,438,000 
48 7.00  57.60 cây 6m 888,500  1,153,460  1,487,540 
49  62.00 cây 6m 1,087,000  1,372,200  1,731,800 
50 8.00  66.00 cây 6m 920,500  1,224,100  1,606,900 
51  62.00 cây 6m 1,086,500  1,371,700  1,731,300 
52V100*100 7.00  67.00 cây 6m 1,140,000  1,434,800  1,836,800 
53 7.00  64.20 cây 6m 991,500  1,273,980  1,659,180 
54 8.00  73.70 cây 6m 1,139,500  1,463,780  1,905,980 
55  84.00 cây 6m 1,168,500  1,538,100  2,042,100 
56 10.00  90.70 cây 6m 1,387,500  1,786,580  2,330,780 
57 9.00  84.00 cây 6m 1,440,000  1,809,600  2,296,800 
58V120*120 8.00  88.20 cây 6m 1,530,000  1,918,080  2,385,540 
59 10.00  109.20 cây 6m 1,895,000  2,375,480  2,954,240 
60 10.00  130.20 cây 6m 2,258,500  2,831,380  3,521,440 
61V130*130 10.00  118.80 cây 6m 2,061,000  2,583,720  3,213,360 
62 12.00  140.40 cây 6m 2,435,500  3,053,260  3,797,380 
63V150*150 10.00  138.00 cây 6m 2,394,000  3,001,200  3,732,600 
64 12.00  163.80 cây 6m 2,841,500  3,562,220  4,430,360 
65 15.00  201.60 cây 6m 3,497,000  4,384,040  5,452,520 
66V175*175 15.00  236.40 cây 6m 3,905,500  4,945,660  6,198,580 
67V200*200 15.00  271.80 cây 6m 4,362,000  5,557,920  6,998,460 
68 20.00  358.20 cây 6m 5,790,500  7,366,580  9,265,040

Lưu ý:

  • Đơn giá trên đã bao gồm 10% VAT, chưa tính chi phí vận chuyển (thỏa thuận).
  • Thép đảm bảo mới 100% được nhập trực tiếp từ nhà máy mới ra lò.
  • Phương thức thanh toán đặt cọc: Theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Có thể đổi trả nếu không đúng như hàng đã cam kết (Cần bảo hàng còn nguyên vẹn như đã được giao đến)
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
  • Chúng tôi cung cấp đầy đủ các loại thép chữ V bao gồm: Thép V mạ kẽm, thép V đen, thép chữ V chấn của tất cả các hãng.

Bảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới Nhất

Cách bảo quản thép hình V hiệu quả

Để đảm bảo tuổi thọ của thép hình, bạn cần phải biết cách bảo quản và hạn chế các tác nhân làm ảnh hưởng tới chất lượng của thép. Ngoài ra, trong quá trình lưu kho chưa sử dụng, bạn hãy thường xuyên kiểm tra để đảm bảo thép không bị hoen rỉ, mốc trắng,..

Dưới đây là những phương pháp bảo quản thép hình V bạn nên chú ý.

  • Nên bảo quản thép trong kho ở những nơi sạch sẽ, thoáng mát
  • Tránh để thép hình ở những nơi có chứa chất gây bào mòn như axit, bazo, muối gây hư hại
  • Kê thép trên đà gỗ hoặc đà bê tông có tấm gỗ lót phía trên cách mặt đất khoảng 30cm (và 10cm trên nền xi măng)
  • Không để lẫn lộn thép bị gỉ chung với thép còn nguyên vẹn
  • Những loại thép đã bị gỉ thì bỏ riêng và phải được rau chùi sạch sẽ
  • Không để thép tiếp xúc với nước mưa, nếu để ngoài trời thì cần che lên một tấm bạt
  • Trong trường hợp không thể giữa thép hình trong kho thì cần phải kê một đầu cao một đầu thấp với mức chênh lệch khoảng 5cm.
  • Phần đất kê thép hình phải là đất bằng, không ẩm ướt, không có cỏ mọc bên dưới.

Một số hình ảnh vận chuyển vật liệu xây dựng của Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Bảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới NhấtBảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới Nhất
Bảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới NhấtBảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới Nhất
Bảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới NhấtBảng Báo Giá Thép Hình V Giá Rẻ Mới Nhất

 

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ

Tôn thép Mạnh Tiến Phát

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân – Bà Điểm – Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ – Phường 25 – Quận Bình Thạnh – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn – Bà Điểm – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 – KCN Sóng Thần 1 – Thuận An – Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì – Tân Thới Nhì – Hóc Môn – Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại : 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900 Phòng Kinh Doanh Mạnh Tiến Phát

Email : thepmtp@gmail.com

Website : https://manhtienphat.vn/

Tham khảo thêm

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »