Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Gò Vấp do công ty Mạnh Tiến Phát cập nhật bên dưới để giúp bạn nắm vững thông tin ngay ở thời điểm này.
Tôn Phương Nam là một trong những thương hiệu sản xuất tôn lớn ở Việt Nam, với nhiều sản phẩm như tôn lạnh, tôn màu, tôn xây dựng, tôn lợp mái, tôn lót sàn, tôn cách âm, tôn chống nóng, vv. Thị trường ở khu vực Quận Gò Vấp đang có sự phát triển với nhu cầu sử dụng tôn ngày càng tăng cao, đặc biệt là trong các công trình xây dựng.
Đại lý tôn Phương Nam tại Quận Gò Vấp. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Quận Gò Vấp
Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 47,103 | 51,813 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.09 | 54,697 | 60,167 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 54,499 | 65,448 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 59,725 | 65,697 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 69,070 | 75,977 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 73,353 | 82,888 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 83,805 | 92,185 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 91,116 | 102,428 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 102,556 | 112,812 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | 61,511 | 67,662 |
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.02 – 3.14 | 70,141 | 77,155 |
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.47 – 3.66 | 77,644 | 85,408 |
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.93 – 4.13 | 86,354 | 94,989 |
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.40 – 4.60 | 95,948 | 105,543 |
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.87 – 5.07 | 105,675 | 116,242 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150
Tiêu chuẩn mạ AZ 150
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | 80,689 | 88,758 |
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | 89,740 | 98,714 |
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | 99,711 | 109,682 |
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | 109,819 | 120,800 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100
Tiêu chuẩn mạ AZ 100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (± 0.20) | 110,600 | 113,918 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (± 0.20) | 139,532 | 143,718 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (± 0.30) | 170,468 | 175,582 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (± 0.40) | 205,513 | 211,678 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (± 0.40) | 246,492 | 253,887 |
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 61,283 | 67,412 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 70,807 | 77,887 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 78,237 | 86,060 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 86,849 | 95,534 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 96,350 | 105,985 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 105,982 | 116,580 |
Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 45,141 | 49,655 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 48,088 | 52,896 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 51,552 | 56,707 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 52,632 | 57,895 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 53,633 | 58,997 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 53,956 | 59,351 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 44,963 | 49,460 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 57,638 | 63,402 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 60,343 | 66,377 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 64,607 | 71,068 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 67,446 | 74,213 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 69,949 | 76,944 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 75,683 | 82,152 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 78,244 | 86,068 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 83,874 | 92,262 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 87,194 | 95,913 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 93,194 | 102,513 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 102,640 | 112,904 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.48 x 1200 – SS1 | 4.48 (± 0.13) | 110,079 | 113,382 |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.33 (± 0.20) | 110,079 | 113,382 |
0.75 x 1200 – SS1 | 6.93 (± 0.20) | 138,876 | 143,042 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.81 (± 0.30) | 169,665 | 174,755 |
0.95 x 1000 – SS1 | 7.34 (± 0.30) | 141,356 | 145,597 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.69 (± 0.30) | 204,546 | 210,682 |
1.15 x 1000 – SS1 | 8.94 (± 0.30) | 170,775 | 175,898 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.86 (± 0.40) | 245,332 | 252,692 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 | 54,225 | 59,648 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 | 58,714 | 64,586 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 | 63,443 | 69,787 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 | 66,100 | 72,709 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 | 74,571 | 82,028 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 | 82,230 | 90,453 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 | 107,273 | 118,000 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 | 118,409 | 130,250 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 | 155,483 | 171,031 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 | 156,090 | 171,699 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 | 187,224 | 205,946 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 | 186,123 | 204,735 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 | 223,182 | 245,501 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 | 265,231 | 291,754 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 | 237,097 | 260,807 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 | 284,394 | 312,834 |
Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn
Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 63,344 | 69,678 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 63,435 | 69,779 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 66,141 | 72,755 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 78,200 | 86,020 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 91,760 | 100,936 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 101,077 | 111,185 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 106,903 | 117,593 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 107,972 | 118,769 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 111,815 | 122,996 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 119,775 | 131,753 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 126,686 | 139,355 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 128,753 | 141,629 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 131,657 | 144,823 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 140,347 | 154,382 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 159,479 | 175,427 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 194,584 | 214,043 |
Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 64,616 | 71,078 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 64,709 | 71,180 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 67,470 | 74,217 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 68,978 | 75,876 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 79,792 | 87,771 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 85,646 | 94,211 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 93,628 | 102,991 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 95,630 | 105,193 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 103,140 | 113,454 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 109,084 | 119,993 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 114,097 | 125,507 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 122,220 | 134,442 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 129,272 | 142,199 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 135,397 | 148,936 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 162,795 | 179,075 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 198,637 | 218,501 |
Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL
Quy cách (mm x mm – C) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.22 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.76 – 1.84 | 50,875 | 55,963 |
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 | 1.95 – 2.03 | 50,948 | 56,043 |
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.04 – 2.12 | 53,112 | 58,424 |
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.49 – 2.61 | 53,795 | 59,175 |
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 | 2.95 – 3.11 | 62,900 | 69,190 |
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.40 – 3.60 | 67,490 | 74,239 |
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 73,748 | 81,123 |
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.58 – 3.78 | 74,817 | 82,299 |
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.87 – 4.07 | 80,862 | 88,948 |
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.06 – 4.26 | 85,522 | 94,074 |
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.34 – 4.54 | 89,452 | 98,397 |
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.54 – 4.74 | 95,820 | 105,402 |
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.63 – 4.83 | 101,349 | 111,484 |
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.07 – 5.33 | 107,503 | 118,253 |
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.25 – 5.51 | 126,983 | 139,682 |
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.70 – 7.04 | 155,867 | 171,454 |
Tôn Phương Nam là gì trong xây dựng và lợp mái?
Tôn Phương Nam là loại tôn thép không gỉ được sản xuất và phân phối chủ yếu tại Việt Nam. Tôn Phương Nam có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống ăn mòn, chịu được thời tiết khắc nghiệt, độ bền cao và dễ dàng lắp đặt.
Vì những ưu điểm trên, chúng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng & lợp mái các công trình. Ngoài ra, tôn Phương Nam còn có nhiều loại khác nhau như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng và có thể được sử dụng cho các mục đích khác nhau trong ngành xây dựng.
Thành phần cấu tạo tôn Phương Nam
Thành phần cấu tạo của tôn Phương Nam thường bao gồm:
Thép carbon: Là thành phần chính, giúp tạo độ bền cho sản phẩm.
Kẽm: Được sử dụng để tráng phủ lên bề mặt thép carbon nhằm tạo ra lớp màng bảo vệ chống ăn mòn, giảm ma sát khi gia công.
Nhôm: Thường được sử dụng trong tôn lạnh để tăng độ bền cho sản phẩm.
Sơn phủ: Sử dụng để bảo vệ tôn tránh bị ăn mòn, giúp tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Các thành phần trên được kết hợp với nhau để tạo thành tôn Phương Nam. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng – yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm, các thành phần trên có thể được thêm bớt và kết hợp với các chất phụ gia khác để cải thiện tính chất của tôn Phương Nam.
Ưu điểm và ứng dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam
Các loại tôn như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt và tôn cán sóng Phương Nam đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau. Sau đây là một số thông tin về từng loại tôn này:
Tôn kẽm:
- Ưu điểm: có khả năng chống ăn mòn & độ bền cao, dễ dàng thi công và bảo trì.
- Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho nhà xưởng, kho bãi, các công trình xây dựng công nghiệp, thương mại,…
Tôn lạnh:
- Ưu điểm: giá thành thấp, độ bền cao, có thể tạo ra nhiều hình dạng khác nhau.
- Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình dân dụng, kho, nhà xưởng,…
Tôn màu:
- Ưu điểm: đa dạng về màu sắc, có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, không bị phai màu sau thời gian sử dụng.
- Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình dân dụng, các công trình thương mại, nhà xưởng,…
Tôn cách nhiệt:
- Ưu điểm: có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng điều hòa không khí, giúp giảm chi phí điện năng.
- Ứng dụng: thường được sử dụng cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, kho bãi,…
Tôn cán sóng Phương Nam:
- Ưu điểm: có hình dáng cán sóng độc đáo, tăng tính thẩm mỹ cho công trình, dễ dàng thi công và lắp đặt.
- Ứng dụng: thường được sử dụng làm tấm lợp cho các công trình như nhà ở, khách sạn, resort,…
Tóm lại, mỗi loại tôn có ưu điểm và ứng dụng riêng, tùy vào mục đích sử dụng và yêu cầu của khách hàng mà chọn loại tôn phù hợp để đạt được hiệu quả tốt nhất trong quá trình sử dụng và tiết kiệm chi phí.
Tôn Cliplock/ Seamlock Phương Nam
Tôn Cliplock/Seamlock Phương Nam là loại tôn lắp ghép thông minh, thường được sử dụng cho các công trình có diện tích lớn như nhà xưởng, trung tâm thương mại, nhà ga, sân bay, trường học,… Tôn Cliplock/Seamlock Phương Nam có các đặc điểm như sau:
- Dạng tôn lắp ghép thông minh giúp cho việc lắp đặt nhanh chóng, tiết kiệm thời gian chi phí.
- Được sản xuất từ những nguyên liệu cao cấp, đảm bảo độ bền – độ cứng của tôn, giúp cho tôn Cliplock/Seamlock Phương Nam có độ chịu lực tốt.
- Tính thẩm mỹ cao, bề mặt tôn phẳng mịn, không gây rò rỉ nước và bụi bẩn, giúp cho tôn được sử dụng cho các công trình có yêu cầu về thẩm mỹ cao.
- Có khả năng chống lại các tác động từ môi trường bên ngoài như tia cực tím, mưa, gió, nhiệt độ cao, giúp cho tôn Cliplock/Seamlock Phương Nam có tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp tôn Cliplock/Seamlock Phương Nam chính hãng, đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng tốt.
Dịch vụ gia công tôn Phương Nam phù hợp thiết kế mái công trình
Công ty Mạnh Tiến Phát cung cấp dịch vụ gia công tôn Phương Nam phù hợp cho các thiết kế mái công trình. Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm tôn Phương Nam chất lượng, đáp ứng các yêu cầu về kích thước, độ dày và màu sắc của khách hàng.
Chúng tôi sử dụng công nghệ gia công tiên tiến để đảm bảo độ chính xác và độ hoàn thiện cao nhất cho sản phẩm tôn Phương Nam. Đội ngũ thi công chuyên nghiệp để hỗ trợ khách hàng trong việc lắp đặt – hoàn thiện mái tôn.
Mạnh Tiến Phát đối với công trình tại quận Gò Vấp trong việc cung cấp tôn Phương Nam
Mạnh Tiến Phát có thể cung cấp dịch vụ phân phối tôn Phương Nam chính hãng cho các công trình tại Quận Gò Vấp. Các sản phẩm tôn Phương Nam có đầy đủ các độ dày và màu sắc phù hợp với nhu cầu của khách hàng, đồng thời được sản xuất và cung cấp theo tiêu chuẩn chất lượng cao.
Chưa hết, công ty cũng cung cấp dịch vụ gia công tôn Phương Nam theo thiết kế mái của công trình, giúp đảm bảo tính thẩm mỹ & chắc chắn của công trình. Ngoài ra, công ty còn có chính sách giá cả và dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất. Hotline giải đáp mọi thắc mắc cho bạn: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900