Đại lý tôn Phương Nam tại Phú Yên. Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam giá rẻ nhất, tốt nhất Phú Yên

mtp cung cap gia ton phuong nam mtp

Tôn Phương Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng tại Phú Yên như tường, mái, vách ngăn, v.v…, đặc biệt là trong các công trình có yêu cầu về độ bền, độ cứng và khả năng chống thấm nước.

Tại thị trường Phú Yên, tôn Phương Nam được bán theo các loại khác nhau, với độ dày khác nhau, từ 0,13 đến 0,8mm. Khách hàng có thể lựa chọn sao cho phù hợp với yêu cầu của công trình, từ những công trình nhỏ như nhà ở đến những công trình lớn như nhà máy, kho bãi, nhà xưởng, trường học, bệnh viện, sân bay, cảng biển,..

>>> Công ty cung cấp tôn Hoa Sen chính hãng, giá tốt tại Phú Yên

gia ton phuong nam manh tien phat

Bảng báo giá tôn Phương Nam

bang gia ton

Tình hình tiêu thụ tôn Phương Nam tại Phú Yên như thế nào?

Hiện nay, tình hình tiêu thụ tôn Phương Nam tại Phú Yên đang tăng cao do nhu cầu sử dụng tôn trong các công trình xây dựng, nhà ở, văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng, kho bãi, trang trí nội thất,..đang ngày càng tăng.

Phú Yên là một tỉnh thành thuộc khu vực Miền Trung với nhiều khu vực dân cư đông đúc, các công trình xây dựng liên tục được triển khai. Các công trình này đòi hỏi sự sử dụng tôn để làm vật liệu xây dựng, vì vậy nhu cầu tiêu thụ tôn Phương Nam tại Phú Yên cũng tăng lên theo đó.

Bên cạnh đó, tôn lợp mái này cũng được khách hàng tại Phú Yên đánh giá cao về chất lượng, đa dạng mẫu mã, kích thước và giá cả phù hợp. Những yếu tố này càng thúc đẩy nhu cầu tiêu thụ tôn Phương Nam tại khu vực này tăng cao hơn.

Bảng màu tôn Phương Nam phổ biến tại Phú Yên

Tôn Phương Nam có nhiều màu sắc khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng. Tuy nhiên, danh sách các màu sắc tôn Phương Nam phổ biến tại Phú Yên có thể bao gồm:

  • Màu xám (RAL 7046): Màu sắc trung tính, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
  • Màu đỏ (RAL 8004): Màu sắc ấm áp, thường được sử dụng trong các công trình kiến trúc nhà ở.
  • Màu xanh (RAL 6005): Màu sắc dịu nhẹ, phù hợp với các công trình nhà ở, khu vực sinh thái và các khu đô thị xanh.
  • Màu trắng (RAL 9003): Màu sắc trung tính, phù hợp với nhiều loại công trình, từ nhà ở đến các công trình công nghiệp.
  • Màu nâu (RAL 8017): Màu sắc ấm áp, thường được sử dụng trong các công trình kiến trúc nhà ở.
  • Màu đen (RAL 9005): Màu sắc trung tính, thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp và các khu đô thị hiện đại.

Tuy nhiên khách hàng có thể yêu cầu các màu khác để phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình

>>> Mạnh Tiến Phát báo giá tôn Hoa Sen tại Phú Yên

bang gia ton phuong nam mtp

Quy cách – trọng lượng tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H11.7847,10351,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H12.0954,69760,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H12.3754,49965,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6259,72565,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0969,07075,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6173,35382,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0883,80592,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5591,116102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02102,556112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H12.55 – 2.6761,51167,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H13.02 – 3.1470,14177,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H13.47 – 3.6677,64485,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H13.93 – 4.1386,35494,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H14.40 – 4.6095,948105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H14.87 – 5.07105,675116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H13.54 – 3.7380,68988,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H14.00 – 4.2089,74098,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H14.47 – 4.6799,711109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H14.94 – 5.14109,819120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S15.34 (± 0.20)110,600113,918
0.76 x 1200 – S16.94 (± 0.20)139,532143,718
0.96 x 1200 – S18.83 (± 0.30)170,468175,582
1.16 x 1200 – S110.71 (± 0.40)205,513211,678
1.39 x 1200 – S112.88 (± 0.40)246,492253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H12.50 – 2.6261,28367,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H12.97 – 3.0970,80777,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H13.42 – 3.6178,23786,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H13.88 – 4.0886,84995,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H14.35 – 4.5596,350105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H14.82 – 5.02105,982116,580

Tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H11.75 – 1.8445,14149,655
0.22 x 1200 – C1/H11.99 – 2.1048,08852,896
0.23 x 1200 – C1/H12.03 – 2.1551,55256,707
0.24 x 1200 – C1/H12.10 – 2.2052,63257,895
0.25 x 1200 – C1/H12.25 – 2.3553,63358,997
0.26 x 1200 – C1/H12.30 – 2.4053,95659,351
0.26 x 1000 – C1/H11.91 – 2.0744,96349,460
0.28 x 1200 – C1/H12.44 – 2.6057,63863,402
0.30 x 1200 – C1/H12.72 – 2.8060,34366,377
0.32 x 1200 – C1/H12.88 – 2.9864,60771,068
0.33 x 1200 – C1/H12.91 – 3.0767,44674,213
0.35 x 1200 – C1/H13.18 – 3.2469,94976,944
0.38 x 1200 – C1/H13.38 – 3.5475,68382,152
0.40 x 1200 – C1/H13.59 – 3.7578,24486,068
0.43 x 1200 – C1/H13.86 – 4.0283,87492,262
0.45 x 1200 – C1/H14.03 – 4.1987,19495,913
0.48 x 1200 – C1/H14.30 – 4.4693,194102,513
0.53 x 1200 – C1/H14.75 – 4.95102,640112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS14.48 (± 0.13)110,079113,382
0.58 x 1200 – SS15.33 (± 0.20)110,079113,382
0.75 x 1200 – SS16.93 (± 0.20)138,876143,042
0.95 x 1200 – SS18.81 (± 0.30)169,665174,755
0.95 x 1000 – SS17.34 (± 0.30)141,356145,597
1.15 x 1200 – SS110.69 (± 0.30)204,546210,682
1.15 x 1000 – SS18.94 (± 0.30)170,775175,898
1.38 x 1200 – SS112.86 (± 0.40)245,332252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S12.3754,22559,648
0.28 x 1200 – MS/S12.5658,71464,586
0.30 x 1200 – MS/S12.7563,44369,787
0.33 x 1200 – MS/S13.0366,10072,709
0.38 x 1200 – MS/S13.5074,57182,028
0.43 x 1200 – MS/S13.9782,23090,453
0.48 x 1200 – MS/S14.44107,273118,000
0.58 x 1200 – MS/S15.40118,409130,250
0.75 x 1200 – MS/S17.08155,483171,031
0.95 x 1000 – MS/S17.47156,090171,699
0.95 x 1200 – MS/S18.96187,224205,946
1.15 x 1000 – MS/S19.04186,123204,735
1.15 x 1200 – MS/S110.84223,182245,501
1.38 x 1200 – MS/S113.01265,231291,754
1.48 x 1000 – MS/S111.63237,097260,807
1.48 x 1200 – MS/S113.95284,394312,834

Tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8463,34469,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0363,43569,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1266,14172,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6178,20086,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1191,760100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.60101,077111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78106,903117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.78107,972118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07111,815122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26119,775131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54126,686139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74128,753141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83131,657144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33140,347154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51159,479175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04194,584214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8464,61671,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0364,70971,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1267,47074,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6168,97875,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1179,79287,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6085,64694,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7893,628102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7895,630105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.07103,140113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.26109,084119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.54114,097125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.74122,220134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83129,272142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33135,397148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51162,795179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04198,637218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S21.76 – 1.8450,87555,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S21.95 – 2.0350,94856,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S22.04 – 2.1253,11258,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S22.49 – 2.6153,79559,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S22.95 – 3.1162,90069,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S23.40 – 3.6067,49074,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7873,74881,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S23.58 – 3.7874,81782,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S23.87 – 4.0780,86288,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S24.06 – 4.2685,52294,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S24.34 – 4.5489,45298,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S24.54 – 4.7495,820105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S24.63 – 4.83101,349111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S25.07 – 5.33107,503118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S25.25 – 5.51126,983139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S26.70 – 7.04155,867171,454

Vì sao tôn Phương Nam được tiêu thụ với số lượng lớn tại Phú Yên?

Chất lượng sản phẩm:

Được sản xuất với quy trình công nghệ hiện đại, được sử dụng nguyên liệu chất lượng cao, sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, đáp ứng được các yêu cầu khắt khe về cường độ, độ bền, độ bền màu, độ bền thời tiết, độ cách âm, cách nhiệt, an toàn với môi trường.

Đa dạng mẫu mã và kích thước:

Tôn Phương Nam có nhiều loại mẫu mã kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng, từ xây dựng nhà cửa, văn phòng, nhà xưởng, kho bãi, đến trang trí nội thất.

Giá cả phù hợp:

Giá thành phù hợp, cạnh tranh so với các sản phẩm tôn khác trên thị trường, đặc biệt là với khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.

Dịch vụ hậu mãi tốt:

Mạnh Tiến Phát là nhà phân phối tôn Phương Nam, cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt, đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu và phản hồi của khách hàng, đảm bảo sự hài lòng – tin tưởng của khách hàng.

Tôn trọng môi trường:

Tôn Phương Nam được sản xuất bằng nguyên liệu thân thiện với môi trường, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và không gây ô nhiễm cho môi trường.

cung cap gia ton phuong nam mtp

Ứng dụng của tôn Phương Nam

Ton Phuong Nam được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như:

Lợp mái: Sử dụng để lợp mái cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất, trường học, bệnh viện, cửa hàng và các công trình dân dụng khác.

Tường: Chúng có thể được sử dụng để làm vật liệu tường trong nhà xưởng, nhà kho, cửa hàng và các công trình khác.

Vách ngăn: Tôn Phương Nam được sử dụng để làm vách ngăn cho các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng, trường học, bệnh viện, cửa hàng và các công trình dân dụng khác.

Trần: Làm trần cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà máy sản xuất, trường học, bệnh viện, cửa hàng và các công trình dân dụng khác.

Mái che: Sử dụng để làm vật liệu cho các khu vực mái che ngoài trời như sân vườn, khu vui chơi giải trí, khu thể thao, hồ bơi và các khu vực khác.

Các công trình đặc biệt: Tôn Phương Nam cũng được sử dụng để xây dựng các công trình đặc biệt như khu trại, nhà ở di động, vườn rau thủy canh, nhà kính, trạm điện mặt trời và các công trình khác.

>>>> Đại lý tôn Đông Á tại Phú Yên . Báo giá tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Đông Á giá rẻ nhất, tốt nhất Phú Yên

Thành phần hóa học của các loại tôn Phương Nam khác nhau

Tôn kẽm Phương Nam:

Tôn phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt tôn. Thành phần chính của lớp mạ kẽm bao gồm kẽm (Zn) với tỷ lệ từ 30-275 g/m2. Thành phần của tôn thường là thép có hàm lượng cacbon thấp.

Tôn lạnh Phương Nam:

Được làm từ thép carbon thấp, qua quá trình cán lạnh để tạo ra độ cứng, tính chịu lực tốt hơn. Thành phần hóa học của tôn lạnh thường bao gồm các thành phần chính như Fe (sắt), C (cacbon), Mn (mangan), P (phốtpho), S (lưu huỳnh), Si (silic).

Tôn màu Phương Nam:

Là tôn được sơn phủ bề mặt, tạo ra màu sắc đa dạng và độ bền cao. Thành phần hóa học của lớp sơn phủ tôn màu bao gồm nhựa, chất tạo màu, chất hỗ trợ, dung môi và chất tạo độ bóng.

Tôn cách nhiệt Phương Nam:

Tôn có lớp cách nhiệt được phủ lên bề mặt tôn, giúp giảm thiểu độ truyền nhiệt, tạo ra hiệu quả cách nhiệt cao. Thành phần của lớp cách nhiệt thường bao gồm bông khoáng, xốp EPS hoặc PU.

Tôn cán sóng Phương Nam:

Tôn có dạng sóng gồ ghề, tạo ra tính thẩm mỹ – khả năng chịu lực tốt. Thành phần của tôn cán sóng tương tự như tôn kẽm hoặc tôn lạnh.

gia ton mau xay dung

Hạn sử dụng của tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam

Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng Phương Nam không có hạn sử dụng nhất định, tuy nhiên, thời gian sử dụng của chúng phụ thuộc vào môi trường sử dụng và điều kiện bảo quản.

Nếu tôn được sử dụng trong môi trường không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố gây ăn mòn, chịu đựng được các tác động từ thời tiết, nhiệt độ, độ ẩm, tia cực tím, tia UV,… thì chúng có thể sử dụng trong nhiều năm liên tục mà không bị hư hỏng hay giảm chất lượng.

Tuy nhiên, để tôn được sử dụng trong thời gian dài & đảm bảo chất lượng, cần tuân thủ các quy trình bảo quản, bảo dưỡng – sửa chữa định kỳ, cũng như phải đảm bảo rằng tôn được lắp đặt, sử dụng đúng cách, không bị va đập hoặc biến dạng. Nếu không thực hiện đúng cách, tôn có thể bị ăn mòn, rỉ sét, hư hỏng, giảm độ bền và dễ gây nguy hiểm cho người sử dụng

Đại lý tôn Phương Nam tại Phú Yên – Công ty Mạnh Tiến Phát

Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp và phân phối tôn Phương Nam tại Phú Yên. Công ty được thành lập với mục tiêu cung cấp sản phẩm tôn chất lượng cao, đa dạng mẫu mã, giá cả cạnh tranh cho khách hàng trong khu vực.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung cấp tôn, chúng tôi đã tạo được uy tín và được khách hàng tin tưởng trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng, đi kèm dịch vụ tốt nhất. Phân phối đa dạng loại tôn Phương Nam, bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn cán sóng, nhiều loại tôn khác phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau của khách hàng.

Công ty Mạnh Tiến Phát có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp, tư vấn giải pháp thi công và vận chuyển đến địa điểm yêu cầu của khách hàng. Để tiếp nhận dịch vụ tư vấn nhanh, xin mời bạn hãy gọi về đường dây nóng: 0902.505.234 – 0936.600.600 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.900

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
Liên kết hữu ích : Cóc nối thép, Công ty seo, dịch vụ seo, hút hầm cầu, thu mua phế liệu, giá thép hình, giá cát san lấp, giá thép việt nhật, giá thép ống, khoan cắt bê tông, khoan cắt bê tông, sắt thép xây dựng, xà gồ xây dựng , bốc xếp, lắp đặt camera, sửa khóa tại nhà, thông cống nghẹt, Taxi nội bài, Taxi gia đình, taxi đưa đón sân bay, đặt xe sân bay, thu mua phế liệu thành phát, thu mua phế liệu phát thành đạt, thu mua phế liệu hưng thịnh, thu mua phế liệu miền nam, thu mua phế liệu ngọc diệp, thu mua phế liệu mạnh nhất,thu mua phế liệu phương nam, Thu mua phế liệu Sắt thép, Thu mua phế liệu Đồng, Thu mua phế liệu Nhôm, Thu mua phế liệu Inox, Mua phế liệu inox, Mua phế liệu nhôm, Mua phế liệu sắt, Mua phế liệu Đồng, Mua phế liệu giá cao
Translate »